ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN - KHỐI 12 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC



 

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2019 - 2020) 

MÔN: TOÁN - KHỐI 12

Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề 



ĐỀ CHÍNH THỨC


Mã đề thi: 123


I. TRẮC NGHIỆM. (6,0 ĐIỂM)

Câu 1: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Tính tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số.



A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Cho hình nón có chiều cao , bán kính đáy . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là . Tính diện tích của thiết diện đó.

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B, , , đường thẳng A’C tạo với đáy một góc . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Cho hàm số có đạo hàm . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có đúng 1 điểm cực trị ?

A. B. C. D.

Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.

A. B. C. hoặc D. hoặc

Câu 6: Cho phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 trong đó . Tổng bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: (**) Tìm tọa độ giao điểm M của hai đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .





Câu 8: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây?


A. B. C. D.

Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc khoảng .

A. B. C. D.

Câu 10: Cho phương trình . Tổng các nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số trên

A. B. C. D.

Câu 12: Cho hàm số xác định và liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại điểm nào sau đây?


A. B. C. D.

Câu 13: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số nghịch biến trên

C. Hàm số đồng biến trên D. Hàm số nghịch biến trên

Câu 14: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao ,bán kính đáy . Tính thể tích của khối nón tròn xoay đã cho.

A. B. C. D.

Câu 15: (**) Tìm tập nghiệm S của phương trình

A. B. C. D.

Câu 16: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số

A. B. C. D.

Câu 17: Viết phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .

A. B. C. D.

Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng . Biết . Thể tích của khối chóp S.ABCD là

A. B. C. D.

Câu 19: Cho . Tính

A. B. C. D.

Câu 20: (**) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt đáy., , . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

A. B. C. D.

Câu 21: Tìm dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức ( với ).

A. B. C. D.

Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có tập xác định .

A. B. C. D. hoặc

Câu 23: Cho (C) là đồ thị của hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ

A. B. C. D.

Câu 24: (**) Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 25: (**) Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng và có bán kính của đường tròn đáy bằng 3. Tính thể tích của khối trụ.

A. B. C. D.

Câu 26: Phương trình có 2 nghiệm trong đó . Tính

A. B. C. D.


Câu 27: (**) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy và SD hợp với đáy một góc 30o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. B. C. D.

Câu 28: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y?

A. B.

C. D.

Câu 29: Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 30: Cho hàm số liên tục trên , có đồ thị (C) như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.


A. B. C. D.


II. TỰ LUẬN. (4,0 ĐIỂM)

Học sinh trình bày tóm tắt lời giải 6 câu có đánh dấu (**) trong phần trắc nghiệm (trình bày ngắn gọn các công thức sử dụng, giải thích, biện luận, tính toán,...).


HỌC SINH LÀM PHẦN TỰ LUẬN TRÊN GIẤY THI


----------- HẾT ----------














SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2019 - 2020) 

MÔN: TOÁN - KHỐI 12

Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề 



ĐỀ CHÍNH THỨC


Mã đề thi: 234


I. TRẮC NGHIỆM. (6,0 ĐIỂM)

Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số trên

A. B. C. D.

Câu 2: (**) Tìm tập nghiệm S của phương trình

A. B. C. D.

Câu 3: Tìm dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức ( với ).

A. B. C. D.

Câu 4: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số

A. B. C. D.

Câu 5: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây?


A. B. C. D.

Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.

A. B. hoặc C. hoặc D.

Câu 7: Cho phương trình . Tổng các nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.

Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng . Biết . Thể tích của khối chóp S.ABCD là

A. B. C. D.

Câu 9: Cho hình nón có chiều cao , bán kính đáy . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là . Tính diện tích của thiết diện đó.

A. B. C. D.

Câu 10: Cho phương trình có 2 nghiệm x1; x2 trong đó . Tổng bằng ?

A. B. C. D.

Câu 11: Cho . Tính

A. B. C. D.

Câu 12: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y?

A. B.

C. D.

Câu 13: Cho hàm số liên tục trên , có đồ thị (C) như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.


A. B. C. D.

Câu 14: Cho (C) là đồ thị của hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ

A. B. C. D.

Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc khoảng

A. B. C. D.

Câu 16: Cho hàm số có đạo hàm . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có đúng 1 điểm cực trị ?

A. B. C. D.

Câu 17: (**) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy và SD hợp với đáy một góc 30o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. B. C. D.


Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có tập xác định

A. B. hoặc C. D.

Câu 19: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B, , , đường thẳng A’C tạo với đáy một góc . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’

A. B. C. D.

Câu 20: (**) Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng và có bán kính của đường tròn đáy bằng 3. Tính thể tích của khối trụ.

A. B. C. D.

Câu 21: (**) Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 22: Cho hàm số xác định và liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại điểm nào sau đây ?


A. B. C. D.

Câu 23: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao ,bán kính đáy . Tính thể tích của khối nón tròn xoay đã cho.

A. B. C. D.

Câu 24: Viết phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A. B. C. D.

Câu 25: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số nghịch biến trên

C. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số nghịch biến trên

Câu 26: Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 27: (**) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt đáy., , . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

A. B. C. D.

Câu 28: Phương trình có 2 nghiệm trong đó . Tính

A. B. C. D.

Câu 29: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Tính tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số.



A. B. C. D.

Câu 30: (**) Tìm tọa độ giao điểm M của hai đồ thị hai hàm số

A. B. C. D.


II. TỰ LUẬN. (4,0 ĐIỂM)

Học sinh trình bày tóm tắt lời giải 6 câu có đánh dấu (**) trong phần trắc nghiệm (trình bày ngắn gọn các công thức sử dụng, giải thích, biện luận, tính toán,...).


HỌC SINH LÀM PHẦN TỰ LUẬN TRÊN GIẤY THI


----------- HẾT ----------


















SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2019 - 2020) 

MÔN: TOÁN - KHỐI 12

Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề 



ĐỀ CHÍNH THỨC


Mã đề thi: 345


I. TRẮC NGHIỆM. (6,0 ĐIỂM)

Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 2: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y?

A. B.

C. D.

Câu 3: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số

A. B. C. D.

Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số trên

A. B. C. D.

Câu 5: (**) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy và SD hợp với đáy một góc 30o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. B. C. D.

Câu 6: Cho hình nón có chiều cao , bán kính đáy . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là . Tính diện tích của thiết diện đó.

A. B. C. D.

Câu 7: Cho (C) là đồ thị của hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ

A. B. C. D.

Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng . Biết . Thể tích của khối chóp S.ABCD là

A. B. C. D.

Câu 9: (**) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt đáy., , . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

A. B. C. D.

Câu 10: Cho phương trình . Tổng các nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.




Câu 11: Cho hàm số liên tục trên , có đồ thị (C) như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.


A. B. C. D.

Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc khoảng

A. B. C. D.

Câu 13: Phương trình có 2 nghiệm trong đó . Tính

A. B. C. D.

Câu 14: Cho hàm số có đạo hàm . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có đúng 1 điểm cực trị ?

A. B. C. D.

Câu 15: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số nghịch biến trên

C. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số nghịch biến trên

Câu 16: Cho phương trình có 2 nghiệm x1, x2 trong đó . Tổng bằng ?

A. B. C. D.

Câu 17: Cho . Tính

A. B. C. D.

Câu 18: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Tính tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số



A. B. C. D.

Câu 19: (**) Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng và có bán kính của đường tròn đáy bằng 3. Tính thể tích của khối trụ.

A. B. C. D.

Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có tập xác định

A. B. C. hoặc D.

Câu 21: (**) Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.

A. hoặc B. C. D. hoặc

Câu 23: Tìm dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức ( với ).

A. B. C. D.

Câu 24: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây?


A. B. C. D.

Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B, , , đường thẳng A’C tạo với đáy một góc . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

A. B. C. D.

Câu 26: (**) Tìm tọa độ giao điểm M của hai đồ thị hai hàm số

A. B. C. D.

Câu 27: Viết phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A. B. C. D.

Câu 28: (**) Tìm tập nghiệm S của phương trình

A. B. C. D.

Câu 29: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao ,bán kính đáy . Tính thể tích của khối nón tròn xoay đã cho.

A. B. C. D.

Câu 30: Cho hàm số xác định và liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại điểm nào sau đây ?


A. B. C. D.


II. TỰ LUẬN. (4,0 ĐIỂM)

Học sinh trình bày tóm tắt lời giải 6 câu có đánh dấu (**) trong phần trắc nghiệm (trình bày ngắn gọn các công thức sử dụng, giải thích, biện luận, tính toán,...).


HỌC SINH LÀM PHẦN TỰ LUẬN TRÊN GIẤY THI


----------- HẾT ----------





















SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2019 - 2020) 

MÔN: TOÁN - KHỐI 12

Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề 



ĐỀ CHÍNH THỨC


Mã đề thi: 456


I. TRẮC NGHIỆM. (6,0 ĐIỂM)

Câu 1: Cho hình nón có chiều cao , bán kính đáy . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là . Tính diện tích của thiết diện đó.

A. B. C. D.

Câu 2: Cho hàm số liên tục trên , có đồ thị (C) như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt


A. B. C. D.

Câu 3: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây?


A. B. C. D.

Câu 4: Cho . Tính

A. B. C. D.

Câu 5: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao ,bán kính đáy . Tính thể tích của khối nón tròn xoay đã cho.

A. B. C. D.

Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc khoảng

A. B. C. D.

Câu 7: Cho (C) là đồ thị của hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ

A. B. C. D.

Câu 8: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y?

A. B.

C. D.

Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có tập xác định

A. B. hoặc C. D.

Câu 10: (**) Tìm tập nghiệm S của phương trình

A. B. C. D.

Câu 11: (**) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy và SD hợp với đáy một góc 30o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. B. C. D.

Câu 12: (**) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt đáy., , . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

A. B. C. D.

Câu 13: Viết phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A. B. C. D.

Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 15: Cho phương trình . Tổng các nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.

Câu 16: Cho phương trình có 2 nghiệm x1, x2 trong đó . Tổng bằng bao nhiêu ?

A. B. C. D.

Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng . Biết . Thể tích của khối chóp S.ABCD là

A. B. C. D.


Câu 18: (**) Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 19: Phương trình có 2 nghiệm trong đó . Tính

A. B. C. D.

Câu 20: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Tính tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số.



A. B. C. D.

Câu 21: (**) Tìm giao điểm M của hai đồ thị hai hàm số

A. B. C. D.

Câu 22: (**) Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng và có bán kính của đường tròn đáy bằng 3. Tính thể tích của khối trụ.

A. B. C. D.

Câu 23: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số nghịch biến trên

C. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số nghịch biến trên

Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.

A. hoặc B. C. hoặc D.

Câu 25: Tìm dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức ( với ).

A. B. C. D.

Câu 26: Cho hàm số có đạo hàm . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có đúng 1 điểm cực trị ?

A. B. C. D.





Câu 27: Cho hàm số xác định và liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại điểm nào sau đây ?


A. B. C. D.

Câu 28: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số

A. B. C. D.

Câu 29: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B, , , đường thẳng A’C tạo với đáy một góc . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

A. B. C. D.

Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số trên

A. B. C. D.

II. TỰ LUẬN. (4,0 ĐIỂM)

Học sinh trình bày tóm tắt lời giải 6 câu có đánh dấu (**) trong phần trắc nghiệm (trình bày ngắn gọn các công thức sử dụng, giải thích, biện luận, tính toán,...).


HỌC SINH LÀM PHẦN TỰ LUẬN TRÊN GIẤY THI


----------- HẾT ----------















ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2019 – 2020)

MÔN: TOÁN – KHỐI 12

 PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)


Câu

Mã đề 123

Mã đề 234

Mã đề 345

Mã đề 456

1

B

D

B

D

2

D

B

A

B

3

D

A

C

C

4

A

A

B

C

5

B

A

A

C

6

D

D

C

B

7

C

D

A

B

8

C

B

D

D

9

B

A

A

C

10

B

B

A

A

11

D

C

D

A

12

B

B

B

A

13

A

B

B

A

14

D

C

D

A

15

B

A

B

C

16

A

B

A

C

17

C

C

D

D

18

C

A

C

B

19

A

A

A

A

20

A

C

A

C

21

D

A

C

D

22

A

C

B

D

23

B

A

C

D

24

A

C

B

B

25

A

C

C

B

26

A

D

D

B

27

C

D

A

A

28

D

B

D

D

29

C

D

C

B

30

C

D

D

A














ĐÁP ÁN TỰ LUẬN TOÁN 12



Câu (**): Tìm tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

* điều kiện:

0,25

*

0,25

Câu (**): Tìm tập nghiệm S của phương trình  

A. B. C. D.

*

0,25

*

0,25

*

0,25

Câu (**): Tìm tọa độ giao điểm M của hai đồ thị hàm số

A. B. C. D.


* pthđgđ:

0,25

*

0,25

* 

0,25


Câu (**): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy và SD hợp với đáy một góc 30o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. B. C. D.

*

0,25

*

0,25

*

0,25

Câu (**): Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng và có bán kính của đường tròn đáy bằng 3. Tính thể tích của khối trụ

A. B. C. D.


*  

0,25

*

0,25

Câu (**): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt đáy., , . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.  

A. B. C. D.

*

0,25

*

0,25

*

0,25






No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu