ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2013 - Lần 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
BẠC LIÊU
(Đề thi có 5 trang)
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2013 - Lần 1
Môn: SINH HỌC; Khối: B
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 132 |
Họ, tên thí sinh:..................................................................
Số báo danh: .............................
Câu 1: Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN mới liên tục là A. mạch đơn có chiều 3' → 5'. B. trên cả hai mạch đơn.
C. một mạch đơn ADN bất kì. D. mạch đơn có chiều 5' → 3'.
Câu 2: Cơ quan tương đồng là kết quả của quá trình tiến hóa theo hướng
A. hội tụ. B. đồng qui. C. ổn định. D. phân li.
Câu 3: Tính đa hình về vốn gen của quần thể có vai trò: A. Xác lập tương quan tần số của các alen.
B. Tạo nên sự cân bằng di truyền quần thê.̉
C. Thể hiện sự ưu thế của hình thức sinh sản giao phối.
D. Tạo tiềm năng thích ứng của quần thể trước sự thay đổi của ngoại cảnh.
Câu 4: Câu có nội dung đúng sau đây là
A. các đoạn mang gen trong 2 nhiễm sắc thể giới tính X và Y đều không tương đồng với nhau.
B. trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen qui định tính đực hoặc tính cái, còn có các gen qui định các tính trạng thường.
C. ở động vật đơn tính, giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY.
D. ở các loài thực vật đơn tính, giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY còn giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX.
Câu 5: Đacuyn chưa thành công trong việc giải thích: A. sự hình thành đặc điểm thích nghi ở sinh vật.
B. nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
C. nguồn gốc của các giống vật nuôi và cây trồng.
D. nguồn gốc thống nhất của các loài sinh vật
Câu 6: Trong chọn giống, việc tạo nguồn biến dị bằng phương pháp lai hữu tính khác với phương pháp gây đột biến nhân tạo là
A. chỉ áp dụng có kết quả trên đối tượng vật nuôi mà không có kết quả trên cây trồng.
B. áp dụng được cả ở đối tượng vật nuôi và cây trồng nhưng kết quả thu được rất hạn chế.
C. chỉ tạo được nguồn biến dị tổ hợp chứ không tạo ra nguồn đột biến.
D. cho kết quả nhanh hơn phương pháp gây đột biến.
Câu 7: Các nhân tố tiến hóa không làm phong phú vốn gen của quần thể
A. giao phối không ngẫu nhiên B. đột biến, biến động di truyền
C. di nhập gen, chọn lọc tự nhiên D. đột biến, di nhập gen
Câu 8: (A) là nguồn nguyên liệu sơ cấp và (B) là nguồn nguyên liệu thứ cấp của chọn lọc tự nhiên, (A) và (B) lần lượt là
A. đột biến và sự cách li B. đột biến và biến dị tổ hợp
C. biến dị và giao phối D. biến dị tổ hợp và sự cách li
Câu 9: Đặc điểm mà phần lớn các gen cấu trúc của sinh vật nhân chuẩn khác với gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ là
A. không có vùng mở đầu
B. ở vùng mã hoá, xen kẻ với các đoạn mã hoá axit amin là các đoạn không mã hoá axit amin.
C. tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã nằm ở vùng cuối cùng của gen.
D. các đoạn mã hoá axit amin nằm ở phía trước vùng khởi đầu của gen.
Câu 10: Cho cặp P thuần chủng về các gen tương phản giao phấn với nhau. Tiếp tục tự thụ phấn các cây F1 với nhau, thu được F2 có 75 cây mang kiểu gen aabbdd. Về lí thuyết, hãy cho biết số cây mang kiểu gen AaBbDd ở F2 là bao nhiêu?
A. 300 cây. B. 150 cây. C. 600 cây. D. 450 cây.
Câu 11: Cây có kiểu gen AaBbCcDd khi tự thụ phấn sẽ cho tỉ lệ các cá thể đồng hợp tử trội về tất cả các cặp alen trên tổng số các cá thể là bao nhiêu? Biết rằng các gen qui định các tính trạng nằm trên các NST khác nhau.
A. 1/64. B. 1/512 C. 1/128. D. 1/256.
Câu 12: Điểm giống nhau giữa đột biến gen trong tế bào chất và đột biến gen trong nhân là A. đều xảy ra trên ADN trong nhân tế bào.
B. phát sinh trên ADN dạng vòng.
C. không di truyền qua sinh sản sinh dưỡng.
D. phát sinh mang tính ngẫu nhiên, cá thể, không xác định.
Câu 13: Loài lúa mì trồng hiện nay (Triticum aestivum) được hình thành trên cơ sở: A. Cách li địa lí giữa dạng lúa mì châu Âu và lúa mì châu Mĩ.
B. Là kết quả của quá trình lai xa và đa bội hóa.
C. Là kết quả của quá trình lai xa khác loài.
D. Là kết quả của quá trình tự đa bội từ 2n thành 4n của lúa mì.
Câu 14: Ở một loài bọ cánh cứng: A mắt dẹt, trội hoàn toàn so với a: mắt lồi. B: mắt xám, trội hoàn toàn so với b: mắt trắng. Biết gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và thể mắt dẹt đồng hợp bị chết ngay sau khi được sinh ra. Trong phép lai AaBb x AaBb, người ta thu được 780 cá thể con sống sót. Số cá thể con có mắt lồi, màu trắng là
A. 65. B. 130. C. 195. D. 260.
Câu 15: Nội dung không phải quan niệm của Lamac là
A. ngoại cảnh thay đổi chậm nên mọi sinh vật luôn thích nghi kịp thời.
B. biến dị ở sinh vật bao gồm biến dị xác định và không xác định.
C. trong lịch sử sinh giới không có loài nào bị đào thải do kém thích nghi.
D. những biến đổi do ngoại cảnh hay do tập quán hoạt động ở sinh vật đều di truyền.
Câu 16: Các bệnh di truyền ở người phát sinh do cùng một dạng đột biến là
A. mù màu và máu khó đông. B. bệnh Đao và hồng cầu lưỡi liềm.
C. bạch tạng và ung thư máu. D. ung thư máu và máu khó đông.
Câu 17: Giống nhau giữa các qui luật di truyền của Menđen là A. kiểu tác động giữa các alen thuộc cùng một gen.
B. khi F1 là thể dị hợp lai với nhau thì F2 có tỉ lệ phân li về kiểu gen bằng 1 : 2 : 1.
C. đều được phát hiện dựa trên cơ sở các gen phân li độc lập.
D. nếu bố mẹ thuần chủng về n cặp gen tương phản thì con lai F1 đều có tỉ lệ kiểu hình là triển khai của biểu thức (3 + 1)n.
Câu 18: Dạng sinh vật được xem như "nhà máy" sản xuất các sản phẩm sinh học từ công nghệ gen là A. xạ khuẩn. B. thể thực khuẩn. C. vi khuẩn. D. nấm men.
Câu 19: Hiện tượng từ dạng tổ tiên ban đầu tạo ra nhiều dạng khác nhau và khác xa tổ tiên được gọi là
A. sự phân li tính trạng B. sự đồng quy tính trạng
C. sự chuyển hoá tính trạng D. sự phát sinh tính trạng
Câu 20: Chức năng của gen điều hoà là
A. luôn luôn ức chế quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của các gen cấu trúc.
B. tạo tín hiệu để báo hiệu kết thúc quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc.
C. kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc thông qua các sản phẩm do chính gen điều hoà tạo ra.
D. kích thích hoạt động điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc.
Câu 21: Điểm có ở ADN ngoài nhân mà không có ở ADN trong nhân là
A. không bị đột biến. B. có số lượng lớn trong tế bào.
C. được chứa trong nhiễm sắc thể. D. hoạt động độc lập với nhiễm sắc thể.
Câu 22: Loại gen khi bị đột biến không làm thay đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào là A. gen trên phân tử ADN dạng vòng. B. gen trên nhiễm sắc thể giới tính.
C. gen trên nhiễm sắc thể thường. D. gen trong tế bào sinh dưỡng.
Câu 23: Trong thí nghiệm của Moocgan tiến hành ở ruồi giấm, giả sử các gen liên kết hoàn toàn ở cả hai giới, nếu cho F1 tạp giao với nhau thì tỉ lệ kiểu hình xuất hiện ở F2 là A. 50% thân xám, cánh ngắn : 50% thân đen, cánh dài.
B. 75% thân xám , cánh dài : 25% thân đen, cánh ngắn.
C. 75% thân xám, cánh ngắn : 25% thân đen, cánh dài.
D. 50% thân xám, cánh dài : 50% thân đen, cánh ngắn.
Câu 24: Những biến đổi trong quá trình tiến hóa nhỏ xảy ra theo trình tự:
A. Phát sinh đột biến -> cách li sinh sản -> phát tán đột biến qua giao phối -> chọn lọc các đột biến có lợi -> hình thành loài mới.
B. Phát sinh đột biến -> chọn lọc các đột biến có lợi -> cách li sinh sản -> phát tán đột biến qua giao phối -> hình thành loài mới.
C. Phát sinh đột biến -> phát tán đột biến qua giao phối -> chọn lọc các đột biến có lợi -> cách li sinh sản -> hình thành loài mới.
D. Phát tán đột biến qua giao phối -> chọn lọc các đột biến có lợi -> phát sinh đột biến -> cách li sinh sản -> hình thành loài mới.
Câu 25: Điểm có ở đột biến nhiễm sắc thể và không có ở đột biến gen là A. biến đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào.
B. luôn biểu hiện kiểu hình ở cơ thể mang đột biến.
C. phát sinh mang tính chất riêng lẻ và không xác định.
D. di truyền được qua con đường sinh sản hữu tính.
Câu 26: Tác động chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là
A. tạo sự phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau
B. tạo ra sự biến đổi kiểu hình của các cá thể
C. tạo các phản xạ trong tập tính của động vật
D. tạo ra số cá thể ngày càng đông
Câu 27: Ở người, có các kiểu gen qui định nhóm máu sau đây:
IAIA, IAIO qui định máu; IBIB hoặc IBIO(máu B); IOIO (máu O); IBIB, IBIO qui định máu; IAIB qui định máu AB; IOIO qui định máu O.
Có 2 anh em sinh đôi cùng trứng, người anh cưới vợ máu A sinh đứa con máu B, người em cưới vợ máu B sinh đứa con máu A, kiểu gen và kiểu hình của 2 anh em sinh đôi nói trên là
A. IAIB (máu AB). B. IAIA hoặcIAIO (máu A). C. IBIB hoặc IBIO(máu B). D. IOIO (máu O).
Câu 28: Thể lệch bội có điểm giống với thể đa bội là A. thường chỉ tìm thấy ở thực vật.
B. đều không có khả năng sinh sản hữu tính.
C. hình thành từ cơ chế rối loạn sự phân li nhiễm sắc thể trong phân bào.
D. số nhiễm sắc thể trong tế bào là bội số của n và lớn hơn 2n.
Câu 29: Theo quan điểm của Lamac, có thể giải thích sự hình thành đặc điểm cổ dài ở hươu cao cổ là do: A. Sự xuất hiện các đột biến cổ dài.
B. Sự chọn lọc các đột biến cổ dài.
C. Sự tích luỹ các biến dị cổ dài bởi chọn lọc tự nhiên.
D. Hươu thường xuyên vươn cổ để ăn lá cây trên cao.
Câu 30: Hình thành loài mới bằng con đường sinh thái là phương thức thường gặp ở A. thực vật và động vật ít di động xa. B. sinh vật đơn bào.
C. thực vật. D. thực vật và động vật di động xa.
Câu 31: Tỉ lệ kiểu hình không xuất hiện ở con lai từ phép lai 2 cặp tính trạng di truyền độc lập là A. 6,25% : 6,25% : 12,5% : 18,75% : 18,75% : 37,5%.
B. 12,5% : 12,5% : 37,5% : 37,5%.
C. 25% : 25% : 25% : 25%.
D. 7,5% : 7,5% : 42,5% : 42,5%.
Câu 32: Ở người, trên nhiễm sắc thể thường, gen A qui định thuận tay phải, gen a qui định thuận tay trái. Trên nhiễm sắc thể giới tính X, gen M qui định nhìn màu bình thường và gen m qui định mù màu. Đứa con nào sau đây không thể được sinh ra từ cặp bố mẹ AaXMXm x aaXMY?
A. Con gái thuận tay trái, nhìn màu bình thường. B. Con gái thuận tay phải, mù màu.
C. Con trai thuận tay phải, mù màu. D. Con trai thuận tay trái, nhìn màu bình thường.
Câu 33: Khi cho một cây P tự thụ phấn, người ta thu được F1 có 225 cây quả dẹt, 150 cây có quả tròn và 25 cây có quả dài. Nếu cho cây P nói trên lai với cây mang kiểu gen Aabb thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở con lai bằng
A. 2 quả dẹt : 1 quả tròn : 1 quả dài. B. 6 quả dẹt : 1 quả tròn : 1 quả dài.
C. 3 quả dẹt : 4 quả tròn : 1 quả dài. D. 15 quả dẹt : 1 quả dài.
Câu 34: Loại biến dị chỉ di truyền qua sinh sản sinh dưỡng và không di truyền qua sinh sản hữu tính là A. đột biến xôma và thường biến. B. thường biến và biến dị tổ hợp.
C. đột biến xôma và biến dị tổ hợp. D. thường biến và đột biến gen
Câu 35: Đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là vì:
A. Giá trị thích nghi của đột biến gen thường thay đổi khi điều kiện sống thay đổi.
B. Đột biến gen phổ biến hơn, ít ảnh hưởng đến sức sống và sinh sản của sinh vật hơn so với đột biến NST.
C. Giá trị thích nghi của đột biến gen thường thay đổi khi tổ hợp gen thay đổi.
D. Đột biến gen ảnh hưởng đến sức sống và sinh sản của sinh vật hơn so với đột biến NST.
Câu 36: Cơ sở giải thích cho tỉ lệ phân hoá đực : cái xấp xỉ nhau ở mỗi loài là do A. tỉ lệ sống sót của hợp tử giới đực và hợp tử giới cái ngang nhau.
B. số lượng cặp giới tính XX và cặp giới tính XY trong tế bào bằng nhau.
C. một giới tạo một loại giao tử, giới còn lại tạo 2 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau.
D. khả năng thụ tinh của giao tử đực và giao tử cái ngang nhau.
Câu 37: Phân tử mARN sơ khai và mARN trưởng thành được phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực thì loại mARN nào ngắn hơn? Tại sao?
A. Không có loại ARN nào ngắn hơn vì mARN là bản sao của ADN, trên đó làm khuôn mẫu sinh tổng hợp prôtêin.
B. mARN trưởng thành ngắn hơn vì sau khi được tổng hợp, mARN sơ khai đã loại bỏ vùng khởi đầu và vùng kết thúc của một gen.
C. mARN trưởng thành ngắn hơn vì sau khi tổng hợp được mARN đã loại bỏ các intrôn, các đoạn êxôn liên kết lại với nhau. D. Cả B và C.
Câu 38: Có thể phát hiện gen trên nhiễm sắc thể thường, gen trên nhiễm sắc thể giới tính và gen trong tế bào chất bằng phép lai nào sau đây?
A. Lai thuận nghịch. B. Lai phân tích.
C. Tự thụ phấn ở thực vật. D. Giao phối cận huyết ở động vật.
Câu 39: Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ
của thể dị hợp còn lại bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nói trên bằng
A. 6 thế hệ. B. 4 thế hệ. C. 5 thế hệ. D. 3 thế hệ.
Câu 40: Ở một quần thể sau khi trải qua 3 thế hệ tự phối, tỉ lệ của thể dị hợp trong quần thể bằng 8%. Biết rằng ở thế hệ xuất phát, quần thể có 20% số cá thể đồng hợp trội và cánh dài là tính trội hoàn toàn so với cánh ngắn. Hãy cho biết trước khi xảy ra quá trình tự phối, tỉ lệ kiểu hình nào sau đây là của quần thể trên?
A. 36% cánh dài : 64% cánh ngắn. B. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn.
C. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn. D. 16% cánh dài : 84% cánh ngắn.
Câu 41: Cá mập và cá voi đều có đuôi, vây, thân hình thon dài … là kết quả của sự tiến hoá theo con đường
A. phân li tính trạng B. chuyển hoá tính trạng
C. phát sinh tính trạng D. đồng quy tính trạng
Câu 42: Cho 2 cây P đều dị hợp về 2 cặp gen lai với nhau thu được F1 có 600 cây, trong đó có 90 cây có kiểu hình mang 2 tính lặn. Kết luận đúng là
A. một trong 2 cây P xảy ra hoán vị gen với tần số 40% cây P còn lại liên kết hoàn toàn.
B. hai cây P đều liên kết hoàn toàn.
C. một trong 2 cây P có hoán vị gen với tần số 30% và cây P còn lại liên kết gen hoàn toàn.
D. hai cây P đều xảy ra hoán vị gen với tần số bất kì.
Câu 43: Hiện tượng nào sau đây của nhiễm sắc thể chỉ xảy ra trong giảm phân và không xảy ra ở nguyên phân?
A. Co xoắn. B. Tiếp hợp và trao đổi chéo.
C. Tháo xoắn. D. Nhân đôi.
Câu 44: Hoạt động nào sau đây là yếu tố đảm bảo cho các phân tử ADN mới được tạo ra qua nhân đôi, có cấu trúc giống hệt với phân tử ADN "mẹ"?
A. Sự nối kết các đoạn mạch ngắn được tổng hợp từ mạch khuôn có chiều 5'→ 3' do một loại enzim nối thực hiện.
B. Hai mạch mới của phân tử ADN được tổng hợp đồng thời và theo chiều ngược với nhau.
C. Sự tổng hợp liên tục xảy ra trên mạch khuôn của ADN có chiều 3'→ 5'.
D. Sự liên kết giữa các nuclêôtit của môi trường nội bào với các nuclêôtit của mạch khuôn theo đúng nguyên tắc bổ sung.
Câu 45: Ở gà, gen B (trội) qui định sự hình thành sắc tố của lông, gen lặn (b) không có khả năng này; gen A (trội) không qui định sự hình thành sắc tố của lông nhưng có tác dụng át chế hoạt động của gen B, gen a (lặn) không có khả năng át chế. Lai gà lông trắng với nhau F1 được toàn lông trắng, F2 tỉ lệ phân li như thế nào?
A. 13 gà lông trắng : 3 gà lông nâu.
B. 9 gà lông trắng : 6 gà lông đốm : 1 gà lông nâu.
C. 9 gà lông trắng : 7gà lông nâu.
D. 15 gà lông trắng : 1 gà lông nâu.
Câu 46: Một cơ thể chứa các cặp gen dị hợp giảm phân bình thường thấy xuất hiện loại giao tử AE BD = 17,5%. Hãy cho biết loại giao tử nào sau đây còn có thể được tạo ra từ quá trình trên, nếu xảy ra hoán vị chỉ ở cặp gen Aa?
A. Giao tử Ae BD = 7,5%. B. Giao tử aE bd = 17,5%.
C. Giao tử ae BD = 7,5%. D. Giao tử AE Bd = 17,5%.
Câu 47: Một quần thể có cấu trúc như sau P: 17,34%AA : 59,32%Aa : 23,34%aa. Trong quần thể trên, sau khi xảy ra 3 thế hệ giao phối ngẫu nhiên thì kết quả nào sau đây không xuất hiện ở F3? A. Tỉ lệ kiểu gen 22,09%AA : 49,82%Aa : 28,09%aa.
B. Tần số tương đối của A/a = 0,47/0,53.
C. Tỉ lệ thể dị hợp giảm và tỉ lệ thể đồng hợp tăng so với P.
D. Tần số alen A giảm và tần số alen a tăng lên so với P.
Câu 48: Việc ứng dụng di truyền học vào lĩnh vực y học đã giúp con người thu được kết quả nào sau đây?
A. Chữa trị được mọi dị tật do rối loạn di truyền.
B. Ngăn chặn được các tác nhân đột biến của môi trường tác động lên con người.
C. Giải thích và chữa được các bệnh tật di truyền.
D. Hiểu được nguyên nhân, chẩn đoán, đề phòng và phần nào chữa trị được một số bệnh di truyền trên người.
Câu 49: Sự tăng cường sức đề kháng của sâu bọ và vi khuẩn là bằng chứng về sự tác động nào của chọn lọc tự nhiên
A. sự đào thải các alen lặn có hại B. sự đào thải các alen trội có hại
C. sự bảo tồn các alen có lợi D. sự tích lũy các alen có lợi
Câu 50: Nếu P thuần chủng về hai cặp gen tương phản phân li độc lập thì tỉ lệ của các thể đồng hợp thu được ở F2 là
A. 12,5%. B. 18,75%. C. 25%. D. 37,5%
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
No comments: