KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Toán - Khối: 11 - Thời gian làm bài: 90 phút TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG



 

  TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG

             NĂM HỌC 2019 - 2020

                      -----o0o-----

                          KIỂM TRA HỌC KÌ I 

  Môn: Toán - Khối: 11 - Thời gian làm bài: 90 phút

                Họ, tên học sinh :   .....   Số báo danh :………………


Bài 1: (2,0 điểm) Giải các phương trình lượng giác :     a) b) .

Bài 2: (1,5 điểm)  a)  Giải phương trình

     b) Tính tổng : .  

Bài 3: (1,0 điểm) Cho tập hợp X = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 }. Từ tập X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 1 ?

Bài 4: (0,5 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa x6 trong khai triển của .

Bài 5: (1,0 điểm)  Một hộp chứa 19 viên bi gồm 8 bi xanh, 6 bi trắng và 5 bi đỏ. Lấy ra ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp trên. Gọi A là biến cố “Có đủ cả ba màu xanh, trắng và đỏ trong 4 bi được lấy ra”. Tính xác suất của biến cố A.

Bài 6: (4,0 điểm)  Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang có đáy lớn là đoạn AD, biết AD = 2BC, O giao điểm của 2 đường chéo ACBD. Gọi M  là trung điểm của đoạn SC.    

   a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).

   b) Tìm giao điểm I của đường thẳng BM với mặt phẳng (SAD) và chứng minh IC // SB.

   c) Gọi K là trọng tâm của tam giác SCD. Chứng minh  OK // (SBC).

   d) Gọi (α) là mặt phẳng chứa OK và song song với AD. Tìm thiết diện của (α) với hình chóp S.ABCD.


--- HẾT---




TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG

          NĂM HỌC 2019 - 2020

                   -----o0o-----

                            KIỂM TRA HỌC KÌ I 

     Môn: Toán - Khối: 11 - Thời gian làm bài: 90 phút

                Họ, tên học sinh :   .....   Số báo danh :………………


Bài 1: (2,0 điểm) Giải các phương trình lượng giác :     a) b) .

Bài 2: (1,5 điểm)  a)  Giải phương trình .

     b) Tính tổng : .  

Bài 3: (1,0 điểm) Cho tập hợp X = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 }. Từ tập X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 1 ?

Bài 4: (0,5 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa x6 trong khai triển của .

Bài 5: (1,0 điểm)  Một hộp chứa 19 viên bi gồm 8 bi xanh, 6 bi trắng và 5 bi đỏ. Lấy ra ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp trên. Gọi A là biến cố “Có đủ cả ba màu xanh, trắng và đỏ trong 4 bi được lấy ra”. Tính xác suất của biến cố A.

Bài 6: (4,0 điểm)  Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang có đáy lớn là đoạn AD, biết AD = 2BC, O giao điểm của 2 đường chéo ACBD. Gọi M  là trung điểm của đoạn SC.    

   a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).

   b) Tìm giao điểm I của đường thẳng BM với mặt phẳng (SAD) và chứng minh IC // SB.

   c) Gọi K là trọng tâm của tam giác SCD. Chứng minh  OK // (SBC).

   d) Gọi (α) là mặt phẳng chứa OK và song song với AD. Tìm thiết diện của (α) với hình chóp S.ABCD.


--- HẾT---


TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG

              NĂM HỌC 2019 - 2020

                        -----o0o-----

                        KIỂM TRA HỌC KÌ I 

Môn: Toán - Khối:11

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

1a



a)    

1b



2

a)





b)


0.5đ

. ĐK : 

 

Cho x = 1 ,  x = –1    (1)

    (2)

(1) – (2) ⇒  S = 22020 – 1    (n = 1010)

3

    Cách 1:  Số cần lập  n = ,  a ≠ 0.

*  TH1 : a = 1     ⇒     = 360 cách chọn 

*  TH2 : a 1     ⇒   có  5..4! = 1200  

    Vậy có  360 + 1200 =  1560 (số)


Cách 2:  Số cần lập  n = ,  a ≠ 0.

* Số n có cả chữ số 1 :         = 2160

* Số n không có chữ số 1 :   =  600

⇒  có  = 1560  (số)

4


0.5đ

SHTQ :      

YCBT ⇔   k = 6.   Hệ số : 

5



 

6




H

Ì

N

H


0.5

đ


a)







b)



* Trong (SBC) :  BM ∩ Sx = I


* Δ MBC = Δ MIS  ⇒ SI = BC 

   mà  SI // BC  

⇒ SBCI là hình bình hành  ⇒ IC // SB 


c)



* Δ OBC đồng dạng  Δ ODA 

   ⇒    (1)

* K là trọng tâm Δ SCD   (2)

(1) và (2) ⇒ ⇒ OK // BM

 mà  BM ⊂ (SBC) , OK (SBC) ⇒  OK // (SBC)


d)


0.5đ


+ (α) ∩ (ABCD) = EF qua O và  EF // AD

+ Trong (SCD): FK ∩ SD = P

    ⇒  (α) ∩ (SCD) = FP

+ (α) ∩ (SAD) = PQ // AD

+ (α) ∩ (SAB) = EQ 

 Thiết diện là hình thang EFPQ  ( EF // PQ )





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu