ĐỀ THI HỌC KỲ I Toán - Khối 11 THPT Nguyễn Văn Tăng
Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh Trường: THPT Nguyễn Văn Tăng | ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán - Khối 11 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) |
Câu 1 (2.0 điểm): Giải các phương trình sau
a)
b)
c)
Câu 2 (1.5 điểm):
a) Cho tập hợp . Từ tập hợp các chữ số đã cho, lập các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và là số chẵn. Hỏi có tất cả bao nhiêu số?
b) Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 cuốn sách Toán và 4 cuốn sách Lý xếp thành một dãy sao cho các cuốn sách cùng môn xếp cạnh nhau.
Câu 3 (1.0 điểm): Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất của biến cố lần gieo thứ nhất là mặt 6 chấm.
Câu 4 (1.5 điểm):
a) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn đi tham gia Rung chuông vàng. Tính xác suất để chọn được một bạn nữ.
b) Một lớp có 45 em học sinh. Chọn ra 7 em làm ban cán sự lớp trong đó có 1 bạn lớp trưởng, 1 bạn lớp phó ,1 bạn thủ quỹ và 4 bạn tổ trưởng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
Câu 5 (1.0 điểm): Tìm số hạng chứa trong khai triển của
với
Câu 6 (3.0 điểm): Cho hình chóp có đáy
là hình bình hành tâm
. Gọi
là trung điểm
,
là trọng tâm
.
a) Tìm giao tuyến củavà
b) Tìm giao tuyến củavà
c) Tìm giao điểm của và
d) Lấy điểm trên
sao cho
. Chứng minh
.
------------HẾT------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ, tên học sinh: …………………………………. Số báo danh:…………..
ĐÁP ÁN
ĐỀ | ĐÁP ÁN | ĐIỂM |
Câu 1 (2 điểm): Giải các phương trình sau | ||
a) |
| 0.25 |
0.25 | ||
0.25 | ||
c) |
| 0.25 |
Chia cả 2 vế của (*) cho | 0.25 | |
| 0.25 | |
b) | 0.25 | |
(ĐK:
| 0.25 | |
Câu 2. (1.5 điểm): | ||
a) Cho tập hợp | Gọi:
| 0.25 0.5 |
Vậy có | 0.25 | |
b) Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 cuốn sách Toán và 4 cuốn sách Lý xếp thành một dãy sao cho các cuốn sách cùng môn xếp cạnh nhau. | Số cách xếp môn Toán: Số cách xếp môn Lý: | 0.25 |
Hoán đổi vị trí môn Toán, Lý: Suy ra | 0.25 | |
Câu 3 (1 điểm): | ||
Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất của biến cố lần gieo thứ nhất là mặt 6 chấm. | Không gian mẫu: | 0.25 |
Gọi A "là biến cố lần gieo thứ nhất là số 6" | 0.25 | |
| 0.25 | |
0.25 | ||
Câu 4 (1.5 điểm): | ||
a) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn đi tham gia Rung chuông vàng. Tính xác suất để chọn được một bạn nữ. | Không gian mẫu: | 0.25 |
Gọi A "là biến cố chọn 3 bạn trong đó có một bạn nữ" | 0.25 | |
0.25 | ||
0.25 | ||
b) Một lớp có 45 em học sinh. Chọn ra 7 em làm ban cán sự lớp trong đó có 1 bạn lớp trưởng, 1 bạn lớp phó ,1 bạn thủ quỹ và 4 bạn tổ trưởng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? | Số cách chọn ra 1 bạn lớp trưởng, 1 bạn lớp phó, 1 bạn thủ quỹ là: | 0.25 |
Số cách chọn ra 4 bạn tổ trưởng: Vậy có: | 0.25 | |
Câu 5 (1 điểm): | ||
Tìm số hạng chứa | SHTQ: | 0.25 |
| 0.25 | |
Ta có: | 0.25 | |
Số hạng là: | 0.25 | |
Câu 6: (3 điểm) | ||
a) Tìm giao tuyến của | 0.25 | |
| 0.25 | |
Từ | 0.25 | |
b) Tìm giao tuyến của | 0.25 0.25 | |
0.25 | ||
c) Tìm giao điểm của | Chọn mặt phẳng | 0.25 |
Ta có | 0.25 | |
Gọi
| 0.25 | |
d) Lấy điểm | - Chứng minh | 0.25 |
- Chứng minh | 0.25 | |
- Kết luận | 0.25 |


No comments: