ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN – KHỐI 11 TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: TOÁN – KHỐI 11
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN Ngày thi: 11/12/2019
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN ĐẠI SỐ (6 điểm)
Bài 1: Giải phương trình: .
Bài 2:
a) Gọi là tập hợp các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được lập nên từ các chữ số 1; 2; 4; 6; 8; 9. Lấy ngẫu nhiên 1 phần tử của
. Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 2.
b) Xác suất bắn trúng đích của 4 xạ thủ đều bằng 0,7. Bốn xạ thủ cùng bắn vào mục tiêu. Tính xác suất để có ít nhất 3 xạ thủ bắn trúng đích.
Bài 3: Một đa giác có độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng có công sai bằng 4(cm), cạnh nhỏ nhất bằng 6(cm) và chu vi của đa giác bằng 126(cm). Tính độ dài cạnh lớn nhất của đa giác.
Bài 4: Dùng phương pháp quy nạp, hãy chứng minh: luôn chia hết cho 3 với mọi số nguyên dương
.
Bài 5: Tính tổng: .
PHẦN HÌNH HỌC (4 điểm)
Bài 6: Cho hình chóp có đáy
là hình bình hành tâm
. Biết
và
. Gọi
,
lần lượt là trung điểm của
và
.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng và
. Từ đó tìm giao điểm
của đường thẳng
và mặt phẳng
.
b) Chứng minh: .
c) Mặt phẳng cắt
và
lần lượt tại
và
. Chứng minh: tứ giác
là hình thoi.
d) Gọi và
là các điểm lần lượt trên các cạnh
và
sao cho
. Chứng minh:
.
------------ HẾT ------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: SBD:
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020
ĐÁP ÁN TOÁN – KHỐI 11
ĐIỂM | NỘI DUNG |
Bài 1 (1đ) | Giải phương trình: |
Cách 1 0.25đ | Phương trình |
0.25đ | |
0.25đ | |
0.25đ | Lưu ý: HS thiếu |
Cách 2 0.25đ | ∙ Nếu Phương trình thành: |
0.25đ | ∙ Nếu Phương trình trở thành: |
0.25đ | |
0.25đ | Lưu ý: HS thiếu |
Bài 2a (1đ) | Gọi |
0.25đ | Không gian mẫu: |
0.25đ | Gọi Gọi - Có 4 cách chọn chữ số |
0.25đ | - Có Nên |
0.25đ | Vậy xác suất của biến cố |
Bài 2b (1đ) | Xác suất bắn trúng đích của 4 xạ thủ đều bằng 0,7. Bốn xạ thủ cùng bắn vào mục tiêu. Tính xác suất để có ít nhất 3 xạ thủ bắn trúng đích. |
0.25đ | Gọi |
0.25đ | |
0.25đ |
|
0.25đ | Lưu ý: HS không mô tả biến cố, tính đúng xác suất: không trừ điểm |
Bài 3 (1đ) | Một đa giác có độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng có công sai bằng 4(cm), cạnh nhỏ nhất bằng 6(cm) và chu vi của đa giác bằng 126(cm). Tính độ dài cạnh lớn nhất của đa giác. |
0.25đ | Gọi Độ dài các cạnh của đa giác lập thành cấp số cộng có công sai |
0.25đ | |
0.25đ | |
0.25đ | Vậy cạnh lớn nhất là: Lưu ý: HS thiếu đơn vị: không trừ điểm |
Bài 4 (1đ) | Dùng phương pháp quy nạp, hãy chứng minh: |
0.25đ | ∙ Khi |
0.25đ | ∙ Giả sử khi Ta chứng minh khi |
0.25đ | |
0.25đ | Do Vậy |
Bài 5 (1đ) | Tính tổng: |
0.25đ | |
0.5đ | |
0.25đ |
Bài 6 (4đ) | Cho hình chóp |
a) (2đ) | Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng |
0.25 | |
0.5đ | Lưu ý: HS không ghi |
0.25đ | |
0.5đ | Trong Lưu ý: HS không ghi trong |
0.5đ | Lưu ý: HS ghi |
b) (1đ) | Chứng minh: |
0.75đ | Lưu ý: Mỗi ý song song cho 0,25đ, giải thích 2 đường trung bình: cho 0,25đ |
0.25đ | Mà: Nên: Lưu ý: HS không ghi |
c) (0.5đ) | Mặt phẳng |
0.25đ | Trong Ta có: Lưu ý: HS không ghi các ý đường thẳng chứa trong mặt phẳng: không trừ điểm |
0.25đ |
Nên Suy ra: |
d) (0.5đ) | Gọi |
0.25đ | Lấy Mà: Nên: |
0.25đ | Ta có: Mà Nên: Lưu ý: HS không ghi các ý đường thẳng chứa trong mặt phẳng: không trừ điểm |
Lưu ý: Học sinh giải cách khác đáp án, nếu đúng: cho trọn điểm


No comments: