ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Toán - Khối 12 TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH




 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH: 2019 - 2020

  THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Toán - Khối 12   

  TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)



Mã đề: 132

PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)


Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số  

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 2: Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có hình chiếu vuông góc của B' lên mặt phẳng (ABC) là trọng tâm G của tam giác ABC, đáy là tam giác đều cạnh bằng , cạnh bên tạo với đáy một góc bằng . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho 

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 4: Cho hình nón có chiều cao bằng 6cm, bán kính đáy bằng 5cm. Tính thể tích V của khối nón đã cho. 

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 5: Cho hình chữ nhật ABCD có . Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh BC tạo ra hình trụ (H). Tính diện tích xung quanh của hình trụ (H) ?

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 6: Tìm tung độ giao điểm của

  A. 1 

B. -19 

C. 19

D. -1 

Câu 7: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông có cạnh bằng . Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 8: Cho hình nón có và đường sinh bằng 8a. Tính thể tích của hình nón ? 

  A. 

B. 

C.  

D. 

Câu 9: Cho là số thực dương. Rút gọn biểu thức ?

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 10: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt thỏa

  A.  

B.  

C. 

D.  

Câu 11: Một công ty sản xuất một loại ly giấy hình nón không nắp để đựng kem có thể tích , bán kính đáy R. Tìm R để lượng giấy tiêu thụ ít nhất 

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 12: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là 2a, góc giữa cạnh bên và đáy là . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC ?

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 13: Cho hình trụ có thể tích là đường cao bằng 4a. Diện tích toàn phần của hình trụ là

  A. 

B. 

C.  

D. 

Câu 14: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép và lãi suất hàng tháng không thay đổi. Sau 10 tháng người đó nhận được số tiền cả gốc và lãi là 108.294.230 đồng. Hỏi người đó gửi với lãi suất là bao nhiêu 1 tháng ?

  A. 0,8% 

B. 0,7% 

C. 0,5% 

D. 0,6% 

Câu 15: Tìm tất cả nghiệm thực của phương trình ?

  A. {1, 0}

B. {0, 5}

C. {0, 3}

D. {0, 4}

Câu 16: Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh . Tính thể tích của khối nón tương ứng ?

  A.  

B.  

C. 

D.  

Câu 17: Cho . Tính theo và b

  A.  

B.  

C. 

D.  

Câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng Tính thể tích khối chóp S.ABCD

  A. 

B. Kết quả khác.

C. 

D. 

Câu 19: Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 4a và chiều cao gấp 5 lần bán kính đáy. Tính thể tích V của khối trụ đã cho. 

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 20: Phương trình: có tích hai nghiệm bằng?

  A.  

B.  

C. 

D.  

Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng

  A.  

B. 

C. 

D. 

Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, với H là trung điểm của AC, biết . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)?

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 23: Cho diện tích mặt cầu là . Thể tích khối cầu là

  A. 

B.  

C.  

D.  

Câu 24: Số nghiệm của phương trình là: 

  A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 25: Tìm tất cả giá thực của m để hàm số có ba điểm cực trị?

  A. 

B. 

C.  

D.  

Câu 26: Tính đạo hàm của hàm số

  A. 

B. 

C. 

D.  

Câu 27: Tìm tất cả giá trị thực của m để phương trình có đúng hai nghiệm thực phân biệt ?

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 28: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:

  A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, . Tính thể tích khối chóp S.ABC

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 30: Tính đạo hàm của hàm số ?

  A. 

B.  

C.  

D.  


PHẦN II. TỰ LUẬN: (3 điểm)


Câu 1: Tìm tung độ giao điểm của

Câu 2: Cho hình nón có và đường sinh bằng 8a. Tính thể tích của hình nón ? 

Câu 3: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt thỏa ?

Câu 4: Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 4a và chiều cao gấp 5 lần bán kính đáy. Tính thể tích V của khối trụ đã cho?

Câu 5: Phương trình: có tích hai nghiệm bằng?

Câu 6: Giải phương trình ?


---------- Hết ----------



















  SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH: 2019 - 2020

  THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Toán - Khối 12   

  TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)



Mã đề: 209

PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)


Câu 1: Phương trình: có tích hai nghiệm bằng?

  A.  

B.  

C.  

D. 

Câu 2: Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có hình chiếu vuông góc của B' lên mặt phẳng (ABC) là trọng tâm G của tam giác ABC, đáy là tam giác đều cạnh bằng , cạnh bên tạo với đáy một góc bằng . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho 

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, với H là trung điểm của AC, biết . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)?

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 4: Tìm tất cả giá thực của m để hàm số có ba điểm cực trị?

  A.  

B.  

C. 

D. 

Câu 5: Tìm tất cả nghiệm thực của phương trình ?

  A. {1, 0}

B. {0, 4}

C. {0, 5}

D. {0, 3}

Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số

  A. 

B.  

C. 

D. 

Câu 7: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:

  A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 8: Cho hình nón có chiều cao bằng 6cm, bán kính đáy bằng 5cm. Tính thể tích V của khối nón đã cho. 

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 9: Tìm tất cả giá trị thực của m để phương trình có đúng hai nghiệm thực phân biệt ?

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng

  A. 

B. 

C.  

D. 

Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng Tính thể tích khối chóp S.ABCD

  A. 

B. Kết quả khác.

C. 

D. 

Câu 12: Cho . Tính theo và b

  A.  

B.  

C. 

D.  

Câu 13: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là 2a, góc giữa cạnh bên và đáy là . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC ?

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 14: Cho hình chữ nhật ABCD có . Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh BC tạo ra hình trụ (H). Tính diện tích xung quanh của hình trụ (H) ?

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 15: Cho là số thực dương. Rút gọn biểu thức ?

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 16: Cho hình trụ có thể tích là đường cao bằng 4a. Diện tích toàn phần của hình trụ là

  A. 

B. 

C.  

D. 

Câu 17: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt thỏa

  A.  

B.  

C. 

D.  

Câu 18: Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh . Tính thể tích của khối nón tương ứng ?

  A.  

B. 

C.  

D.  

Câu 19: Tìm tung độ giao điểm của

  A. 1 

B. -19 

C. 19

D. -1 

Câu 20: Tìm tập xác định D của hàm số  

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 21: Cho hình nón có và đường sinh bằng 8a. Tính thể tích của hình nón ? 

  A. 

B.  

C. 

D. 

Câu 22: Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 4a và chiều cao gấp 5 lần bán kính đáy. Tính thể tích V của khối trụ đã cho. 

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 23: Một công ty sản xuất một loại ly giấy hình nón không nắp để đựng kem có thể tích , bán kính đáy R. Tìm R để lượng giấy tiêu thụ ít nhất 

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 24: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 25: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông có cạnh bằng . Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 26: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép và lãi suất hàng tháng không thay đổi. Sau 10 tháng người đó nhận được số tiền cả gốc và lãi là 108.294.230 đồng. Hỏi người đó gửi với lãi suất là bao nhiêu 1 tháng ?

  A. 0,8% 

B. 0,6% 

C. 0,5% 

D. 0,7% 

Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, . Tính thể tích khối chóp S.ABC

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số ?

  A.  

B.  

C. 

D.  

Câu 29: Số nghiệm của phương trình là: 

  A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 30: Cho diện tích mặt cầu là . Thể tích khối cầu là

  A.  

B.  

C. 

D.  


PHẦN II. TỰ LUẬN: (3 điểm)


Câu 1: Tìm tung độ giao điểm của

Câu 2: Cho hình nón có và đường sinh bằng 8a. Tính thể tích của hình nón ? 

Câu 3: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt thỏa ?

Câu 4: Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 4a và chiều cao gấp 5 lần bán kính đáy. Tính thể tích V của khối trụ đã cho?

Câu 5: Phương trình: có tích hai nghiệm bằng?

Câu 6: Giải phương trình ?


---------- Hết ----------

















  SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH: 2019 - 2020

  THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Toán - Khối 12   

  TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)



Mã đề: 357

PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)


Câu 1: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng Tính thể tích khối chóp S.ABCD

  A. 

B. 

C. 

D. Kết quả khác.

Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, với H là trung điểm của AC, biết . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)?

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 3: Tìm tung độ giao điểm của

  A. 19

B. -19 

C. 1 

D. -1 

Câu 4: Cho hình nón có và đường sinh bằng 8a. Tính thể tích của hình nón ? 

  A. 

B. 

C. 

D.  

Câu 5: Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có hình chiếu vuông góc của B' lên mặt phẳng (ABC) là trọng tâm G của tam giác ABC, đáy là tam giác đều cạnh bằng , cạnh bên tạo với đáy một góc bằng . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho 

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 6: Cho diện tích mặt cầu là . Thể tích khối cầu là

  A.  

B.  

C.  

D. 

Câu 7: Cho hình trụ có thể tích là đường cao bằng 4a. Diện tích toàn phần của hình trụ là

  A. 

B.  

C. 

D. 

Câu 8: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:

  A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD có . Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh BC tạo ra hình trụ (H). Tính diện tích xung quanh của hình trụ (H) ?

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 10: Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh . Tính thể tích của khối nón tương ứng ?

  A.  

B.  

C. 

D.  

Câu 11: Cho hình nón có chiều cao bằng 6cm, bán kính đáy bằng 5cm. Tính thể tích V của khối nón đã cho. 

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 12: Tìm tất cả giá thực của m để hàm số có ba điểm cực trị?

  A. 

B.  

C.  

D. 

Câu 13: Phương trình: có tích hai nghiệm bằng?

  A.  

B. 

C.  

D.  

Câu 14: Tìm tập xác định D của hàm số  

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 15: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là 2a, góc giữa cạnh bên và đáy là . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC ?

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số

  A.  

B. 

C. 

D. 

Câu 17: Tìm tất cả giá trị thực của m để phương trình có đúng hai nghiệm thực phân biệt ?

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 18: Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 4a và chiều cao gấp 5 lần bán kính đáy. Tính thể tích V của khối trụ đã cho. 

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 19: Một công ty sản xuất một loại ly giấy hình nón không nắp để đựng kem có thể tích , bán kính đáy R. Tìm R để lượng giấy tiêu thụ ít nhất 

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 20: Tìm tất cả nghiệm thực của phương trình ?

  A. {0, 4}

B. {1, 0}

C. {0, 3}

D. {0, 5}

Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, . Tính thể tích khối chóp S.ABC

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 22: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép và lãi suất hàng tháng không thay đổi. Sau 10 tháng người đó nhận được số tiền cả gốc và lãi là 108.294.230 đồng. Hỏi người đó gửi với lãi suất là bao nhiêu 1 tháng ?

  A. 0,6% 

B. 0,7% 

C. 0,5% 

D. 0,8% 

Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số ?

  A.  

B.  

C. 

D.  

Câu 24: Số nghiệm của phương trình là: 

  A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 25: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 26: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt thỏa

  A. 

B.  

C.  

D.  

Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng

  A. 

B. 

C. 

D.  

Câu 28: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông có cạnh bằng . Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 29: Cho là số thực dương. Rút gọn biểu thức ?

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 30: Cho . Tính theo và b

  A.  

B.  

C. 

D.  


PHẦN II. TỰ LUẬN: (3 điểm)


Câu 1: Tìm tung độ giao điểm của

Câu 2: Cho hình nón có và đường sinh bằng 8a. Tính thể tích của hình nón ? 

Câu 3: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt thỏa ?

Câu 4: Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 4a và chiều cao gấp 5 lần bán kính đáy. Tính thể tích V của khối trụ đã cho?

Câu 5: Phương trình: có tích hai nghiệm bằng?

Câu 6: Giải phương trình ?


---------- Hết ----------















 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH: 2019 - 2020

  THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Toán - Khối 12   

  TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)



Mã đề: 485

PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)


Câu 1: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:

  A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2: Cho hình nón có chiều cao bằng 6cm, bán kính đáy bằng 5cm. Tính thể tích V của khối nón đã cho. 

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số ?

  A.  

B. 

C.  

D.  

Câu 4: Số nghiệm của phương trình là: 

  A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 5: Phương trình: có tích hai nghiệm bằng?

  A. 

B.  

C.  

D.  

Câu 6: Cho diện tích mặt cầu là . Thể tích khối cầu là

  A.  

B. 

C.  

D.  

Câu 7: Tìm tất cả giá thực của m để hàm số có ba điểm cực trị?

  A. 

B.  

C. 

D.  

Câu 8: Cho . Tính theo và b

  A.  

B. 

C.  

D.  

Câu 9: Cho hình nón có và đường sinh bằng 8a. Tính thể tích của hình nón ? 

  A. 

B. 

C.  

D. 

Câu 10: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép và lãi suất hàng tháng không thay đổi. Sau 10 tháng người đó nhận được số tiền cả gốc và lãi là 108.294.230 đồng. Hỏi người đó gửi với lãi suất là bao nhiêu 1 tháng ?

  A. 0,5% 

B. 0,6% 

C. 0,7% 

D. 0,8% 

Câu 11: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là 2a, góc giữa cạnh bên và đáy là . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC ?

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 12: Tìm tất cả giá trị thực của m để phương trình có đúng hai nghiệm thực phân biệt ?

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 13: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông có cạnh bằng . Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 14: Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 4a và chiều cao gấp 5 lần bán kính đáy. Tính thể tích V của khối trụ đã cho. 

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, với H là trung điểm của AC, biết . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)?

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 16: Cho là số thực dương. Rút gọn biểu thức ?

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 17: Tìm tung độ giao điểm của

  A. 19

B. -19 

C. 1 

D. -1 

Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số

  A.  

B. 

C. 

D. 

Câu 19: Tìm tất cả nghiệm thực của phương trình ?

  A. {0, 4}

B. {0, 5}

C. {1, 0}

D. {0, 3}

Câu 20: Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh . Tính thể tích của khối nón tương ứng ?

  A.  

B.  

C. 

D.  

Câu 21: Cho hình trụ có thể tích là đường cao bằng 4a. Diện tích toàn phần của hình trụ là

  A. 

B.  

C. 

D. 

Câu 22: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, . Tính thể tích khối chóp S.ABC

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 24: Tìm tập xác định D của hàm số  

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng Tính thể tích khối chóp S.ABCD

  A. 

B. 

C. Kết quả khác.

D. 

Câu 26: Cho hình chữ nhật ABCD có . Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh BC tạo ra hình trụ (H). Tính diện tích xung quanh của hình trụ (H) ?

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 27: Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có hình chiếu vuông góc của B' lên mặt phẳng (ABC) là trọng tâm G của tam giác ABC, đáy là tam giác đều cạnh bằng , cạnh bên tạo với đáy một góc bằng . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho 

  A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng

  A. 

B.  

C. 

D. 

Câu 29: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt thỏa

  A.  

B. 

C.  

D.  

Câu 30: Một công ty sản xuất một loại ly giấy hình nón không nắp để đựng kem có thể tích , bán kính đáy R. Tìm R để lượng giấy tiêu thụ ít nhất 

  A.  

B.  

C.  

D.  


PHẦN II. TỰ LUẬN: (3 điểm)


Câu 1: Tìm tung độ giao điểm của

Câu 2: Cho hình nón có và đường sinh bằng 8a. Tính thể tích của hình nón ? 

Câu 3: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt thỏa ?

Câu 4: Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 4a và chiều cao gấp 5 lần bán kính đáy. Tính thể tích V của khối trụ đã cho?

Câu 5: Phương trình: có tích hai nghiệm bằng?

Câu 6: Giải phương trình ?


---------- Hết ----------











No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu