ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 6 - TÂN BÌNH



 

      UBND QUẬN TÂN BÌNH

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO




            ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 

               NĂM HỌC 2019 - 2020

                 MÔN TOÁN – LỚP 6

              Thời gian: 90 phút 

               (Không kể thời gian phát đề)

Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính sau:

Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: 

Bài 3: (1điểm) Vẽ hình theo các cách diễn đạt sau:

- Ba điểm A, B, C không thẳng hàng. 

- Vẽ đường thẳng BC, tia AC, đoạn thẳng AB.

- Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB

- Vẽ tia CE sao cho M nằm giữa hai điểm C và E

Bài 4: (3,25 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm

  1. Chứng tỏ điểm A nằm giữa hai điểm O và B. (1 đ)

  2. Tính độ dài đoạn thẳng AB. (0,75 đ)

  3. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? (0,75 đ)

  4. Lấy điểm H sao cho H trung điểm đoạn thẳng OA. Tính độ dài đoạn thẳng AH. (0,75 đ)

Bài 5: (1điểm) Một trường THCS tổ chức cho học sinh khối 6 tham quan trải nghiệm tại Khu Sinh thái Huyện Cần Giờ. Khi xếp học sinh vào các xe 30 chỗ, 45 chỗ, 50 chỗ (chỗ ngồi học sinh) thì đều vừa đủ không thừa học sinh nào. Tính số học sinh khối 6 đi tham quan, biết số học sinh tham quan trong khoảng từ 850 đến 1000 học sinh?

Bài 6: (1điểm) Để động viên và khen thưởng cho các học sinh lớp 6A có thành tích học tập tốt và đạt kết quả cao phong trào thể dục thể thao trong tháng 11, giáo viên chủ nhiệm mua          120 quyển vở, 72 hộp bút màu. Cô dự định chia thành các phần thưởng sao cho số quyển vở của mỗi phần thưởng đều nhau, số hộp bút màu của mỗi phần thưởng đều nhau. Hỏi cô có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu hộp bút màu ? 

Bài 7: (0,5 điểm) Khoảng cách từ nhà bạn An (điểm A) đến nhà bạn Bình (điểm B) dài 30m. Khoảng cách từ nhà bạn Bình (điểm B) đến nhà bạn Công (điểm C) dài 20m. Khoảng cách từ nhà bạn An (điểm A) tới nhà bạn Công ( điểm C) dài 50m. Chứng tỏ 3 điểm A, B, C thẳng hàng.

Bài 8: (0,25 điểm) Cho A = 61+62 +63 + … 618 +619 + 620. Chứng minh A là bội của 222.

Hết



HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6

Bài 1  



0,25



0,25


0,25


0,25









0,5

Bài 2 


0,25



0,25


0,25








0,25

 









0,5

Bài 3







ve hinh toan 6 hkI 1920.emf

Mỗi ý vẽ đúng 0,25


0,25

+

0,25

+

0,25

+

0,25









Bài 4



Toan 6 HKI 20192020.emf


a) Trên tia Ox ta có:

Điểm A nằm giữa hai điểm O và B













1

b) Do điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên 

  

     

           


      Điểm A nằm giữa hai điểm O và B

 và OA = AB = 4 (cm)

A là trung điểm đoạn thẳng OB





0,75




0,75

c) Vì H trung điểm đoạn thẳng OA 

Nên 


0,75


Bài 5:

Một trường THCS tổ chức cho học sinh khối 6 tham quan trải nghiệm tại Khu Sinh thái Huyện Cần Giờ. Khi xếp học sinh vào các xe 30 chỗ, 45 chỗ, 50 chỗ (chỗ ngồi học sinh) thì đều vừa đủ không thừa học sinh nào. Tính số học sinh khối 6 đi tham quan, biết số học sinh tham quan trong khoảng từ 850 đến 1000 học sinh?

Gọi là x số học sinh khối 6 của trường THCS (xN*)                      

Theo đề bài khi xếp hàng 30, hàng 45, hàng 50 đều vừa đủ

Ta có :

x = 900

Vậy số học sinh khối 6 của trường THCS là 900 học sinh

































1

Bài 6:

Để động viên và khen thưởng cho các học sinh lớp 6A có thành tích học tập tốt và đạt kết quả cao phong trào thể dục thể thao trong tháng 11, giáo viên chủ nhiệm mua 120 quyển vở, 72 hộp bút màu. Cô dự định chia thành các phần thưởng sao cho số quyển vở của mỗi phần thưởng đều nhau, số hộp bút màu của mỗi phần thưởng đều nhau. Hỏi cô có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu hộp bút màu ? 

Gọi x là phần thưởng nhiều nhất có thể chia được ( x N*)

Theo đề bài ta có : 

   120 chia hết cho x, 72 chia hết cho x, x lớn nhất

x=ƯCLN ( 120, 72)

120 = 23.3.5        72 = 23.32       

x=ƯCLN(120, 72) = 23.3=24

Vậy chia được nhiều nhất là 24 phần thưởng

Số nón trong mỗi phần thưởng là: 120 : 24 = 5 (quyển vở)

Số cặp trong mỗi phần thưởng là: 72 : 24 = 3 (hộp bút màu)




















0,5

0,25

0,25

Bài 7:

Khoảng cách từ nhà bạn An (điểm A) đến nhà bạn Bình (điểm B) dài 30m.

Khoảng cách từ nhà bạn Bình (điểm B) đến nhà bạn Công (điểm C) dài 20m 

Khoảng cách từ nhà bạn An (điểm A) tới nhà bạn Công ( điểm C) dài 50m. 

Chứng tỏ 3 điểm A, B, C thẳng hàng.


Ta có

Ba điểm A, B, C thẳng hàng.








0,25



0,25

Bài 8:

Mà:    và  6.37 = 222

Vậy M là bội của 222









0,25


















MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 6

Năm học: 2019 – 2020    Thời gian:  90 phút

    Mức độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

1. Thực hiện phép tính



Biết thực hiện các phép tính cộng, nhân , tính phân phối số tự nhiên đơn giản

Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân chia, lũy thừa

Biết thực hiện đúng thứ tự thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân chia, lũy thừa, ngoặc.



Số câu

(Bài 1a)

1

(Bài 1b)

(Bài 1c)


3

Số điểm, (tỉ lệ)

0,5đ (5%)

0,5đ (5%)

0,5đ (5%)


1,5đ(15%)

2 . Tìm x

Biết chuyển vế và vận dụng các phép toán cộng, trừ, nhân, chia để tìm x.

Biết chuyển vế và vận dụng các phép toán cộng, trừ, nhân, chia để tìm x.

Biết vận dụng quy tắc chuyển vế và lũy thừa để tìm x.



Số câu

1

(Bài 2a)

(Bài 2b)

1

(Bài 2c)


3

Số điểm, (tỉ lệ)

0,5đ (5%)

0,5đ (5%)

0,5đ (5%)


1,5đ(15%)

3. Toán thực tế


Vận dụng BCNN và ƯCLN để giải bài toán.

Vận dụng các kiến thức liên quan để giải bài toán.



Số câu


2

( Bài 3, Bài 4)

1

( Bài 5)


3

Số điểm,(tỉ lệ)


2 đ (20%)

1đ (10%)


3đ (30%)

3. Hình học

Biết vẽ hình 

Chứng minh điểm nằm giữa 2 điểm, tính độ dài và chứng minh trung điểm đoạn thẳng

Biết vận dụng tổng hợp để tính độ dài đoạn thẳng.



Số câu

1

2

1


4

Số điểm, (tỉ lệ)

1đ (10%)

2đ (20%)

0,75đ (5%)


3,75đ(37,5%)

5. Toán nâng cao




Vận dụng tính chất chia hết và bội, ước 


Số câu




1

1

Số điểm (tỉ lê)




0,25đ (2,5%)

0,25đ (2,5%)

Tổng, (tỉ lệ)

2,5đ (25%)

3đ (30%)

3đ (30%)

0,25đ (2,5%)

10đ(100%)






No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu