ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN LỚP 12 TRƯỜNG THPT ĐA PHƯỚC



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH

               TRƯỜNG THPT ĐA PHƯỚC

        

       


                                      ĐỀ KIỂM TRA  HỌC KỲ I

                                             Ngày  11 – 12 – 2019

Môn: TOÁN LỚP 12 – Đề gồm 4 trang

                        Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)



A

D

C

D

A

D

C

B

C

B

D

C

B

D

B

D

A

C

D

B

B

C

B

B

A

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM:(6,0 điểm)

Câu 1: Cho hình nón (N) có chiều cao , bán kính đáy là . Độ dài đường sinh l của (N) là:

A. B. C. D.

Câu 2: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên  

A.             B. C.       D.

Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B.                 C.               D.

Câu 4: Với  a là số thực dương tùy ý, bằng

A. B. C. D.


Câu 5: Cho hàm số  y = f( x) có bảng biến thiên như sau: 

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. 4 B. 1             C. 3                          D. 2


Câu 6: Hàm số có đạo hàm là

A. .   B. .            C. . D. .


Câu 7: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a và AA'= 2a (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.         B.  

C.   D.

Câu 8: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 

A.           B.  C. D. 






Câu 9: Cho hình chóp S. ABC có  SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 2a, tam giác ABC vuông cân tại  B và  AB =  . (minh họa như hình vẽ bên).

Góc giữa đường thẳng  SC và mặt phẳng  (ABC) bằng

A.  60° .  B.  45° .  C.  30° .  D.  90° .

Câu 10: Hàm số y = có đạo hàm là:

A. y' =   B. y' =     

C. y' =       D. y' =

Câu 11: Hàm số nào dưới đây có cực trị:

A.  ;       B.  ;         C.  ;           D. .

Câu 12: Cho hàm số  f( x)  có bảng biến thiên như sau: 

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. x = 2              B. x = −2 

C. x = 3 D. x = 1


Câu 13: Nghiệm của phương trình bằng

   A. x = 4 B. x = −2 C. x = 1 D. x = 2

Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình   là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là: A. B. C. D.

Câu 16: Hàm số y = có tập xác định là:

A. (-2; 2)                       B. (-: 2] [2; +) C. R D. R\{-1; 1}

Câu 17: Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:  

Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) + 3 = 0 là

A. 1 B. 3 C.  2 D. 0

Câu 18: Cho hàm số xác định trên . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số thì M + m bằng:  A. 8                 B. 6                  C. 4                       D. 2

Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2] là

A. B. C. D.

Câu 20: Cho hàm số . Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng có phương trình là: 

A.   B.     C. D.

Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Cho khối chóp S.ABC có SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC), AB=2a và tam giác ABC có diện tích bằng 6a2. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

  A. 2a3 B. 6a3 C. 12a3 . D. 4a3

Câu 23: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Tính thể tích khối lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, AA' = a, góc BAD bằng

A. B. C. D.

Câu 25: Cho hàm số . Giá trị của m để đường thẳng : cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt là:

A. B. C. D.

Câu 26: Cho hàm số  f( x) , có bảng xét dấu  f ′ (x)  như sau:

Hàm số  f(5 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C.   .  D.

Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và đáy bằng . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là: 

A. B. C. D.

Câu 28: Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình vuông cạnh  a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ  B đến mặt phẳng (SAC) bằng 

A. B. C. D.

Câu 29: Cho phương trình (với m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của  m để phương trình đã cho có nghiệm

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. Vô số. 

Câu 30: Cho log. Khi đó tính theo a và b là:

A. B. C. a + b D.


 PHẦN II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm)     Học sinh ghi lời giải các câu 13, 14, 15, 19, 23, 24 ở phần I


ĐÁP ÁN T12 – HKI ( 2019 – 2020 )– MÃ ĐỀ:  121


I.TRẮC NGHIỆM

1C

2B

3C

4D

5D

6A

7D

8A

9B

10B

11D

12C

13A

14A

15C

16A

17B

18D

19D

20B

21B

22A

23A

24D

25A

26B

27A

28C

29A

30B

II. TỰ LUẬN

Câu 15 (ĐỀ 121)

16 (ĐỀ 123)

19 (ĐỀ 125)

20 (ĐỀ 127)

r = a         h = a 

 



0,25

0,5

Câu 23 (ĐỀ 121)

20 (ĐỀ 123) 

22 (ĐỀ 125)

21 (ĐỀ 127)

<=>   

Đặt t = , t > 0 

pt  <=> 

 



0,25


0,25

0,25

Câu 14 (ĐỀ 121)

13 (ĐỀ 123)

12 (ĐỀ 125)

10 (ĐỀ 127)






0,25


0,25


0,25


Câu 19 (ĐỀ 121)

21 (ĐỀ 123)

23 (ĐỀ 125)

25 (ĐỀ 127)



GTNN trên đoạn [0;2] 

+  

+  

 

Vậy tại  x = 0



0,25

0,25



0,25

Câu 24 (ĐỀ 121)

26 (ĐỀ 123)

29 (ĐỀ 125)

28 (ĐỀ 127)

 


0,25


0,25

Câu 13 (ĐỀ 121)

18 (ĐỀ 123)

15 (ĐỀ 125)

18 (ĐỀ 127)

Giải pt :

ĐK: x>1

pt<=>

  <=>  

  <=> 

  <=> x = 4 (nhận)


0,25




0,25





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu