Đề thi học kì I Môn Toán _Lớp 12 Trường Thpt Quốc Trí
Sở giáo dục và đào tạo TpHCM Đề thi học kì I Năm học 2019-2020
Trường Thpt Quốc Trí Môn Toán _Lớp 12
Đề chính thức Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên:……………………………………………Số báo danh…………………………….
I) Trắc nghiệm ( 7,0 điểm): Mã đề 132(35 câu)
Câu 1: Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi
A. m = 0 B. 1 < m <- 2 C. D. -1< m <2
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A. B.
C. D.
Câu 3: Giải phương trình
A. x = -1. B. x = -2. C. x = 0. D. x = 2.
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 5: Tập xác định của hàm số là
A. B.
C. . D.
Câu 6: Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A. B. (-1;1) C. D.
Câu 7: Cho đồ thị hàm sô (C) .Tìm a để (C) cắt tại hai điểm phân biệt
A. B. C. D.
Câu 8: Viết phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (C) và trục tung.
A. B. C. D.
Câu 9: Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng -2.
A. B. C. D.
Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1;3].
A. B. C. D.
Câu 11: Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số (C) tại điểm có tung độ bằng 2.
A. B. C. D.
Câu 12: Cho .Tính theo
A. a + 3 B. 3a + 2 C. 3a – 2 D. a
Câu 13: Hàm số có 2 cực trị khi :
A. B. C. D.
Câu 14: Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình .Tính x1. x2
A. -2 B. 4 C. 2 D.
Câu 15: Giải bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 50 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Tính thể tích của khối chóp.
A. B. C. D.
Câu 17: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 6 cm.Tính S diện tích xung quanh của hình trụ .
A. B. C. D.
Câu 18: Giải bất phương trình
A. . B. . C. . D. x > 4.
Câu 19: Bảng biến thiên sau là của đồ thị hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: D = R \{2} là tập xác định của hàm số nào?
A. B. C. D.
Câu 21: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với đáy, Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D.
Câu 23: Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt?
A. B. C. D.
Câu 24: Một hình trụ có bán kính r và chiều cao h = r.Tính diện tích toàn phần của hình trụ.
A. B. C. D.
Câu 25: Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây.
A. B. C. D.
Câu 26: Hàm số đạt cực đại tại
A. B. C. D.
Câu 27: Đồ thi hàm số nào sau đây có 1 điểm cực trị :
A. B. C. D.
Câu 28: Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hệ số góc bằng 9.
A. B. C. D.
Câu 29: Tìm m để hàm số nghịch biến trên tập xác định?
A. B. C. D.
Câu 30: Giải phương trình
A. x = -4. B. x = 4 và x = - 2. C. x = 2. D. x = -4 và x = 2.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,SA vuông góc với đáy.Biết .Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. B. C. D.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với đáy,góc giữa mặt phẳng (SBD) và đáy bằng .Tính thể tích V của khối chópS.ABCD
A. B. C. D.
Câu 33: Cắt hình nón S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng .Tính V của khối nón.
A. B. C. D.
Câu 34: Giải bất phương trình
A. x > 1. B. x < 0. C. . D. .
Câu 35: Tính thể tích V của khối lập phương biết cạnh
A. B. C. D.
II) Tự luận ( 3,0 điểm)
-----------------------------------------------
Câu 1:Khảo sát sự biến thiên của hàm số (C)
Câu 2: Giải phương trình .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với đáy,góc giữa SCvà đáy bằng .Tính S diện tích mặt cầu và V khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
----------- HẾT ----------
Sở giáo dục và đào tạo TpHCM Đề thi học kì I Năm học 2019-2020
Trường Thpt Quốc Trí Môn Toán _Lớp 12
Đề chính thức Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên:……………………………………………Số báo danh…………………………….
I) Trắc nghiệm ( 7,0 điểm): Mã đề 209(35 câu)
Câu 1: Tập xác định của hàm số là
A. B.
C. D. .
Câu 2: Viết phương trình tiếp tuyến của (C) và trục tung.
A. B. C. D.
Câu 3: Giải bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm có tung độ bằng 2.
A. B. C. D.
Câu 5: Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A. B. C. (-1;1) D.
Câu 6: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 6 cm.Tính S diện tích xung quanh của hình trụ .
A. B. C. D.
Câu 7: Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng -2.
A. B. C. D.
Câu 8: Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt?
A. B. C. D.
Câu 9: Giải bất phương trình
A. . B. . C. x > 1. D. x < 0.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,SA vuông góc với đáy.Biết .Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. B. C. D.
Câu 11: Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi
A. 1 < m <- 2 B. -1< m <2 C. m = 0 D.
Câu 12: Hàm số có 2 cực trị khi :
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với đáy, Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với đáy,góc giữa mặt phẳng (SBD) và đáy bằng .Tính thể tích V của khối chópS.ABCD
A. B. C. D.
Câu 15: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 16: Hàm số đạt cực đại tại
A. B. C. D.
Câu 17: Cho đồ thị hàm sô (C) .Tìm a để (C) cắt tại hai điểm phân biệt
A. B. C. D.
Câu 18: Tính thể tích V của khối lập phương biết cạnh
A. B. C. D.
Câu 19: D = R \{2} là tập xác định của hàm số nào?
A. B. C. D.
Câu 20: Giải phương trình
A. x = -1. B. x = 0. C. x = 2. D. x = -2.
Câu 21: Cho .Tính theo
A. a B. a + 3 C. 3a – 2 D. 3a + 2
Câu 22: Giải bất phương trình
A. . B. . C. . D. x > 4.
Câu 23: Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 50 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Tính thể tích của khối chóp.
A. B. C. D.
Câu 24: Tìm m để hàm số nghịch biến trên tập xác định?
A. B. C. D.
Câu 25: Đồ thi hàm số nào sau đây có 1 điểm cực trị :
A. B. C. D.
Câu 26: Giải phương trình
A. x = -4. B. x = 4 và x = - 2. C. x = 2. D. x = -4 và x = 2.
Câu 27: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm có hệ số góc bằng 9.
A. B. C. D.
Câu 28: Bảng biến thiên sau là của đồ thị hàm số nào?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 29: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1;3].
A. B. C. D.
Câu 30: Tính đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 31: Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây.
A. B. C. D.
Câu 32: Cắt hình nón S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng .Tính V của khối nón.
A. B. C. D.
Câu 33: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A. B.
C. D.
Câu 34: Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình .Tính x1. x2
A. -2 B. 4 C. 2 D.
Câu 35: Một hình trụ có bán kính r và chiều cao h = r.Tính diện tích toàn phần của hình trụ.
A. B. C. D.
II) Tự luận ( 3,0 điểm)
-----------------------------------------------
Câu 1:Khảo sát sự biến thiên của hàm số (C)
Câu 2: Giải phương trình .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với đáy,góc giữa SCvà đáy bằng .Tính S diện tích mặt cầu và V khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
----------- HẾT ----------------------
Sở giáo dục và đào tạo TpHCM Đề thi học kì I Năm học 2019-2020
Trường Thpt Quốc Trí Môn Toán _Lớp 12
Đề chính thức Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên:……………………………………………Số báo danh…………………………….
I) Trắc nghiệm ( 7,0 điểm): Mã đề 357(35 câu)
Câu 1: Bảng biến thiên sau là của đồ thị hàm số nào?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2: Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 50 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Tính thể tích của khối chóp.
A. B. C. D.
Câu 3: Giải bất phương trình
A. . B. . C. x > 1. D. x < 0.
Câu 4: Hàm số có 2 cực trị khi :
A. B. C. D.
Câu 5: Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt?
A. B. C. D.
Câu 6: Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng -2.
A. B. C. D.
Câu 7: Cho .Tính theo
A. a B. a + 3 C. 3a – 2 D. 3a + 2
Câu 8: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm có tung độ bằng 2.
A. B. C. D.
Câu 9: Giải phương trình
A. x = -1. B. x = 0. C. x = 2. D. x = -2.
Câu 10: Một hình trụ có bán kính r và chiều cao h = r.Tính S diện tích toàn phần của hình trụ.
A. B. C. D.
Câu 11: Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi
A. -1< m <2 B. m = 0 C. D. 1 < m <- 2
Câu 12: Hàm số đạt cực đại tại
A. B. C. D.
Câu 13: Cắt hình nón S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng .Tính V của khối nón.
A. B. C. D.
Câu 14: Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình .Tính x1. x2
A. -2 B. 2 C. 4 D.
Câu 15: D = R \{2} là tập xác định của hàm số nào?
A. B. C. D.
Câu 16: Cho đồ thị hàm sô (C) .Tìm a để (C) cắt tại hai điểm phân biệt
A. B. C. D.
Câu 17: Tính thể tích V của khối lập phương biết cạnh
A. B. C. D.
Câu 18: Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A. B. (-1;1) C. D.
Câu 19: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 6 cm.Tính S diện tích xung quanh của hình trụ .
A. B. C. D.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với đáy,góc giữa mặt phẳng (SBD) và đáy bằng .Tính thể tích V của khối chópS.ABCD
A. B. C. D.
Câu 21: Giải bất phương trình
A. . B. . C. . D. x > 4.
Câu 22: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại giao điểm của (C) và trục tung.
A. B. C. D.
Câu 23: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 24: Đồ thi hàm số nào sau đây có 1 điểm cực trị :
A. B. C. D.
Câu 25: Giải phương trình
A. x = -4. B. x = 4 và x = - 2. C. x = 2. D. x = -4 và x = 2.
Câu 26: Giải bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hệ số góc bằng 9.
A. B. C. D.
Câu 28: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1;3].
A. B. C. D.
Câu 29: Tính đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 30: Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây.
A. B. C. D.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với đáy, Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D.
Câu 32: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A. B.
C. D.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,SA vuông góc với đáy.Biết .Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. B. C. D.
Câu 34: Tập xác định của hàm số là
A. . B.
C. D.
Câu 35: Tìm m để hàm số nghịch biến trên tập xác định?
A. B. C. D.
II) Tự luận ( 3,0 điểm)
-----------------------------------------------
Câu 1:Khảo sát sự biến thiên của hàm số (C)
Câu 2: Giải phương trình .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với đáy,góc giữa SCvà đáy bằng .Tính S diện tích mặt cầu và V khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
----------- HẾT ----------------------
Sở giáo dục và đào tạo TpHCM Đề thi học kì I Năm học 2019-2020
Trường Thpt Quốc Trí Môn Toán _Lớp 12
Đề chính thức Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên:……………………………………………Số báo danh…………………………….
I) Trắc nghiệm ( 7,0 điểm): Mã đề 485(35 câu)
Câu 1: Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A. B. C. D. (-1;1)
Câu 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm có tung độ bằng 2.
A. B. C. D.
Câu 3: Giải bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình .Tính x1. x2
A. 2 B. C. -2 D. 4
Câu 5: Giải phương trình
A. x = -4 và x = 2. B. x = -4. C. x = 2. D. x = 4 và x = - 2.
Câu 6: Cắt hình nón S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng .Tính V của khối nón.
A. B. C. D.
Câu 7: Cho đồ thị hàm sô (C) .Tìm a để (C) cắt tại hai điểm phân biệt
A. B. C. D.
Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1;3].
A. B. C. D.
Câu 9: Một hình trụ có bán kính r và chiều cao h = r.Tính S diện tích toàn phần của hình trụ.
A. B. C. D.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với đáy,góc giữa mặt phẳng (SBD) và đáy bằng .Tính thể tích V của khối chópS.ABCD
A. B. C. D.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,SA vuông góc với đáy.Biết .Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. B. C. D.
Câu 12: Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng -2.
A. B. C. D.
Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A. B.
C. D.
Câu 14: Tính thể tích V của khối lập phương biết cạnh
A. B. C. D.
Câu 15: D = R \{2} là tập xác định của hàm số nào?
A. B. C. D.
Câu 16: Giải bất phương trình
A. . B. . C. x > 1. D. x < 0.
Câu 17: Tìm m để hàm số nghịch biến trên tập xác định?
A. B. C. D.
Câu 18: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 6 cm.Tính S diện tích xung quanh của hình trụ .
A. B. C. D.
Câu 19: Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 50 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Tính thể tích của khối chóp.
A. B. C. D.
Câu 20: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại giao điểm của (C) và trục tung.
A. B. C. D.
Câu 21: Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt?
A. B. C. D.
Câu 22: Cho .Tính theo
A. a B. a + 3 C. 3a + 2 D. 3a – 2
Câu 23: Đồ thi hàm số nào sau đây có 1 điểm cực trị :
A. B. C. D.
Câu 24: Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hệ số góc bằng 9.
A. B. C. D.
Câu 25: Hàm số có 2 cực trị khi :
A. B. C. D.
Câu 26: Giải bất phương trình
A. . B. . C. x > 4. D. .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với đáy, Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D.
Câu 28: Tập xác định của hàm số là
A. . B.
C. D.
Câu 29: Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây.
A. B. C. D.
Câu 30: Bảng biến thiên sau là của đồ thị hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Giải phương trình
A. x = -1. B. x = 2. C. x = 0. D. x = -2.
Câu 32: Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi
A. m = 0 B. 1 < m <- 2 C. D. -1< m <2
Câu 33: Hàm số đạt cực đại tại
A. B. C. D.
Câu 34: Tính đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 35: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số .
A. B. C. D.
II) Tự luận ( 3,0 điểm)
-----------------------------------------------
Câu 1:Khảo sát sự biến thiên của hàm số (C)
Câu 2: Giải phương trình .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với đáy,góc giữa SCvà đáy bằng .Tính S diện tích mặt cầu và V khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Mã đề: 132
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
A | ||||||||||||||||||||
B | ||||||||||||||||||||
C | ||||||||||||||||||||
D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | |
A | |||||||||||||||
B | |||||||||||||||
C | |||||||||||||||
D |
Mã đề: 209
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
A | ||||||||||||||||||||
B | ||||||||||||||||||||
C | ||||||||||||||||||||
D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | |
A | |||||||||||||||
B | |||||||||||||||
C | |||||||||||||||
D |
Mã đề: 357
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
A | ||||||||||||||||||||
B | ||||||||||||||||||||
C | ||||||||||||||||||||
D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | |
A | |||||||||||||||
B | |||||||||||||||
C | |||||||||||||||
D |
Mã đề: 485
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
A | ||||||||||||||||||||
B | ||||||||||||||||||||
C | ||||||||||||||||||||
D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | |
A | |||||||||||||||
B | |||||||||||||||
C | |||||||||||||||
D |
No comments: