KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Toán - Khối 11 TRƯỜNG THPT NHÂN VIỆT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT NHÂN VIỆT ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 01 | KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NH 2019-2020 Môn thi: Toán - Khối 11 Thời gian làm bài: 90 phút. (không tính thời gian phát đề) |
Họ tên học sinh: SBD: Lớp: |
Bài 1 (3 điểm)Giải các phương trình sau:
a.)
b.)
c.)
Bài 2 (1 điểm) Từ các số trong tập , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
có 5 chữ số khác nhau trong đó chữ số hàng đơn vị là 3.
Bài 3 (1 điểm) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn: .
Bài 4 (1 điểm) Một lớp học có 18 học sinh nam và 12 học sinh nữ, giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu
nhiên 5 học sinh để tham gia một cuộc thi thể thao. Tính xác suất để trong 5 học sinh
được chọn có đúng 3 học sinh nam.
Bài 5 (1 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển của nhị thức .
Bài 6 (3 điểm) Cho hình chóp với là hình bình hành tâm . Gọi lần lượt là trung điểm của
Tìm giao tuyến của và
Chứng minh:
Tìm giao điểm của đường thẳng và , gọi , chứng minh:
----------------------- HẾT -----------------------
ĐÁP ÁN TOÁN 11 – KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – 2019-2020
Bài | Nội dung | Thang điểm |
1a | Giải phương trình : | |
1b |
| 0,25 0.25 0.25 0.25 |
Giải phương trình: | ||
| 0,25 0.25 0.25 0.25 | |
1c | Giải phương trình : | |
0,25
0,25 0,25 0,25 | ||
2 | Từ các số trong tập , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên | |
Gọi số cần lập có dạng Chọn e = 3 có 1 cách chọn Chọn a có 5 cách chọn Chọn b có 5 cách chọn Chọn c có 4 cách chọn Chọn d có 3 cách chọn Theo quy tắc nhân có : số thỏa đề bài | 0.25 0.25 0.25
0,25 | |
3 | Tìm số nguyên dương n thỏa mãn : | |
ĐK :
| 0.25 0.25 0.25 0.25 | |
4 | Một lớp học có 18 học sinh nam và 12 học sinh nữ, giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu | |
Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ 30 học sinh nên | 0.25 | |
Gọi A : "trong 5 học sinh chọn được có đúng 3 học sinh nam" | 0,25 | |
Vậy : (HS sai kết quả chấm 0,25 công thức) | 0,25x2 | |
5 | Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển của nhị thức . | |
Số hạng tổng quát Số hạng chứa ứng với Hệ số của số hạng chứa là | 0.25x2 0.25 0.25 | |
6a | Tìm giao tuyến của và | |
Vậy | 0.25 0.25 0.25 0.25 | |
6b | Chứng minh: | |
Ta có là đường trung bình của Vậy | 0.25 0.25 0.25 0.25 | |
6c | Tìm giao điểm của đường thẳng và , gọi , chứng minh: | |
Trong tam giác SAC, I là giao điểm hai đường trung tuyến nên I là trọng tâm tam giác SAC (1) G là trọng tâm tam giác ACD (2) Từ (1) và (2) suy ra Vậy | 0.25 0.25 0.25 0.25 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT NHÂN VIỆT ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 02 | KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NH 2019-2020 Môn thi: Toán - Khối 11 Thời gian làm bài: 90 phút. (không tính thời gian phát đề) |
Họ tên học sinh: SBD: Lớp: |
Bài 1 (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a.)
b.)
c.)
Bài 2 (1 điểm) Từ các số trong tập , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn
có 5 chữ số khác nhau .
Bài 3 (1 điểm) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn: .
Bài 4 (1 điểm) Một hộp đựng 14 viên bi, trong đó có 8 viên bi trắng và 6 viên bi vàng, lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để hai viên bi cùng màu.
Bài 5 (1 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa, trong khai triển của nhị thức .
Bài 6 (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt thuộc các cạnh SB, SC sao cho .
Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng và .
Tìm giao điểm P của SD và
Chứng minh: MN //
----------------------- HẾT -----------------------
ĐÁP ÁN TOÁN 11 – KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – 2019-2020
Bài | Nội dung | Thang điểm |
1a | Giải phương trình : | |
1b |
| 0,25 0.25 0.25 0.25 |
Giải phương trình: | ||
| 0,25 0.25 0.25 0.25 | |
1c | Giải phương trình : | |
0,25 0,25 0,25 0,25 | ||
2 | a/ Từ các số trong tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau. | |
Gọi số cần lập có dạng Chọn e có 3 cách chọn Chọn a có 7 cách chọn Chọn b có 6 cách chọn Chọn c có 5 cách chọn Chọn d có 4 cách chọn Theo quy tắc nhân có : 3.7.6.5.4 = 2520 số thỏa đề bài (Nếu học sinh đếmvbằng chỉnh hợp đúng cho điểm tối đa ,nếu sai chấm ý đúng) | 0.25 0.25 0.25 0,25
| |
3 | Tìm số nguyên dương n thỏa mãn : | |
ĐK :
| 0.25x2 0.25 0.25 | |
4 | Một hộp đựng 14 viên bi, trong đó có 8 viên bi trắng và 6 viên bi vàng, lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để hai viên bi cùng màu. | |
Chọn ngẫu nhiên 2 bi: | 0.25 | |
Gọi A : "chọn 2 bi cùng màu" | 0,25 | |
Vậy : (HS sai kết quả chấm 0,25 công thức) | 0,25x2 | |
5 | Tìm hệ số của số hạng chứa, trong khai triển của nhị thức . | |
Số hạng tổng quát Theo yêu cầu bài toán: Vậy hệ số của là: 215040 | 0.25x2 0.25 0.25 | |
6 | (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt thuộc các cạnh SB, SC sao cho . a) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng và . b) Tìm giao điểm P của SD và c) Chứng minh: MN // | |
6a | a/ Hình vẽ chính xác Trong mp(ABCD), gọi O = ACBD Vậy: (SAC) (SBD) = SO | 0.25 0.25x2 0.25 |
6b | b/* Trong mp(SAC) gọi H = ANSO (AMN) (SBD) = MH Trong (SBD) : MH SD = PP = SD(AMN) * Ta có : MN//BC Mà AD//BC Nên MN//AD MN(SAD), AD(SAD) MN//(SAD) | 0.25 0.25 0.25 0.25 |
6c | * Ta có : MN//BC Mà AD//BC Nên MN//AD MN(SAD), AD(SAD) MN//(SAD) | 0.5 0.5 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT NHÂN VIỆT ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 03 | KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NH 2019-2020 Môn thi: Toán - Khối 11 Thời gian làm bài: 90 phút. (không tính thời gian phát đề) |
Họ tên học sinh: SBD: Lớp: |
Bài 1 (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a.)
b.)
c.)
Bài 2 (1 điểm) Từ các số trong tập , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
có 5 chữ số khác nhau trong đó chữ số hàng đơn vị là 0.
Bài 3 (1 điểm) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn: .
Bài 4 (1 điểm) Một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ, giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên bốn học sinh để lập một đội dự thi học sinh thanh lịch. Tính xác suất để trong bốn học sinh được chọn có đúng hai học sinh nữ.
Bài 5 (1 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển của nhị thức .
Bài 6 (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang cân có đáy lớn AD = 2BC . Gọi M
và N lần lượt là trung điểm SA và SD ; gọi I là giao điểm của AB và CD ; gọi O là giao điểm
của AC và BD ; gọi E là giao điểm của IN và SC.
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SDC) .
b.) Chứng minh đường thẳng EO song song mặt phẳng (SAB).
c.) Xác định thiết diện của mặt phẳng (OMN) cắt hình chóp .Tìm điều kiện của để thiết diện là hình thang cân.
----------------------- HẾT -----------------------
ĐÁP ÁN TOÁN 11 – KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – 2019-2020
Bài | Nội dung | Thang điểm |
1a | Giải phương trình : | |
1b |
| 0,25 0.25 0.25 0.25 |
Giải phương trình: | ||
| 0,25 0.25 0.25 0.25 | |
1c | Giải phương trình : | |
| 0,25
0,25 0,25 0,25 | |
2 | a/ Từ các số trong tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và có chữ số hàng đơn vị là số 0. | |
Gọi số cần lập có dạng Chọn e = 7 có 1 cách chọn Các số a,b,c,d chọn từ 8 số còn lại nên có số. |
| |
3 | Tìm số nguyên dương n thỏa mãn : | |
ĐK :
| ||
4 | Một lớp học có có 20 học sinh nam và 15 học sinh , giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên bốn học sinh để lập một đội dự thi học sinh thanh lịch. Tính xác suất để trong ba học sinh chọn được có đúng hai học sinh nữ. | |
Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ 35 học sinh nên | 0.25 | |
Gọi A : "trong ba học sinh chọn được có đúng hai học sinh nữ" | 0,25 | |
Vậy : (HS sai kết quả chấm 0,25 công thức) | 0,25x2 | |
5 | Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển của nhị thức . | |
Số hạng tổng quát Số hạng chứa x6 ứng với 2k = 6 ⇔ k = 3 Khi đó : , hệ số của số hạng chứa x6 là – 61440. | 0.25x2 0.25 0.25 | |
6a | Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SDC) | |
a/ Ta có
| 0.25 0.25x2 0.25 | |
6b | Chứng minh đường thẳng EO song song mặt phẳng (SAB). | |
Ta có : nên CB là đường trung bình tam giác ADI, nên B và C là trung điểm của AI và DI. Suy ra O là trọng tâm tam giác ADI và E là trọng tâm tam giác SDI - Do đó Mà | ||
6c | Xác định thiết diện của mặt phẳng (OMN) cắt hình chóp .Tìm điều kiện của để thiết diện là hình thang cân. | |
Ta có: ; Gọi Ta có:
(Học sinh liệt kê ra được ít nhất hai đoạn giao tuyến cho 0,25) Vậy từ (1),..,(4),suy ra thiết diện MNQP là hình thang Để MNQP là hình thang cân thì ,nên tam giác SAB bằng tam giác SDC. | 0.25 0.25 0.25 0.25 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT NHÂN VIỆT ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ:04 | KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NH 2019-2020 Môn thi: Toán - Khối 11 Thời gian làm bài: 90 phút. (không tính thời gian phát đề) |
Họ tên học sinh: SBD: Lớp: |
Bài 1 (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a.)
b.)
c.)
Bài 2 (1 điểm) Từ các số trong tập , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
có 6 chữ số khác nhau trong đó chữ số hàng đơn vị là 6.
Bài 3 (1 điểm) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn: .
Bài 4 (1 điểm) Một lớp học có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ, giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu
nhiên năm học sinh để lập một đội dự thi thời trang giấy. Tính xác suất để trong năm học sinh
được chọn có đúng hai học sinh nam.
Bài 5 (1 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển của nhị thức .
Bài 6 (3 điểm) Cho hình chóp đáy là hình bình hành tâm O. Gọi là trung điểm cạnh .lần lượt là trọng tâm tam giác và ,
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và
Chứng minh .
Gọi là trung điểm . Tìm thiết diện của mặt phẳng với chóp nếu qua và đồng thời song song với và /
----------------------- HẾT -----------------------
ĐÁP ÁN TOÁN 11 – KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – 2019-2020
Bài | Nội dung | Thang điểm |
1a | Giải phương trình : | |
1b |
| 0,25 0.25 0.25 0.25 |
Giải phương trình: | ||
| 0,25 0.25 0.25 0.25 | |
1c | Giải phương trình : | |
Điều kiện : Khi đó phương trình đã cho trở thành
Vậy phương trình có nghiệm là | 0,25
0,25 0,25 0,25 | |
2 | a/ Từ các số trong tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và có chữ số hàng đơn vị là số 6. | |
Gọi số cần lập có dạng Chọn f= 6 có 1 cách chọn Chọn a có 7 cách chọn Chọn b có 7 cách chọn Chọn c có 6 cách chọn Chọn d có 5 cách chọn Chọn e có 4 cách chọn Theo quy tắc nhân có : 7.7.6.5.4.1 = 5880 số thỏa đề bài (Nếu học sinh đếm bằng chỉnh hợp đúng cho điểm tối đa ,nếu sai chấm ý đúng) | 0.25 0.25 0.25 0,25
| |
3 | Tìm số nguyên dương n thỏa mãn : | |
ĐK :
| 0.25 0.25x2 0.25 | |
4 | Một lớp học có có 20 học sinh nam và 15 học sinh , giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên ba học sinh để lập một đội dự thi thời trang giấy. Tính xác suất để trong ba học sinh chọn được có đúng hai học sinh nam. | |
Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ 35 học sinh nên | 0.25 | |
Gọi A : "trong ba học sinh chọn được có đúng hai học sinh nam" | 0,25 | |
Vậy : (HS sai kết quả chấm 0,25 công thức) | 0,25x2 | |
5 | Tìm hệ số của số hạng chứa x6 trong khai triển của nhị thức | |
Số hạng tổng quát Số hạng chứa x6 ứng với 2k = 6 ⇔ k = 3 Khi đó : , hệ số của số hạng chứa x8 là 2361960. | 0.25x2 0.25 0.25 | |
6a | Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SDC) | |
a/ Ta có
| 0.25 0.25x2 0.25 | |
6b | Chứng minh đường thẳng | |
Ta có là trọng tâm tam giác nên là trọng tâm tam giác nên Suy ra , do đó ( Talet đảo) Mà suy ra | 0.25 0.25 0.25 0.25 | |
6c | Xác định thiết diện của mặt phẳng (OMN) cắt hình chóp .Tìm điều kiện của để thiết diện là hình thang cân. | |
Gọi MP = (SAD) giao (alpha) Ta có:
Suy ra P là trung điểm SD. Gọi Ta có: Suy ra PQ // SC Suy ra Q là trung điểm DC. Gọi Ta có: Suy ra P là trung điểm AB. Vậy (MPQR) là thiết diện cần tìm. | 0.25 0.25 0.25 0.25 |
No comments: