ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán – Khối: 10 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020

TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Toán – Khối: 10

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

(Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài)


ĐỀ 1

Câu 1 (3,0 điểm): Giải các phương trình sau:

a)

b)

c)

Câu 2 (1,0 điểm): Cho phương trình   (1), m là tham số.

Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: .

Câu 3 (1,5 điểm): Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: .

Câu 4 (1,0 điểm): Xét tính chẵn, lẻ của hàm số .

Câu 5 (3,0 điểm): Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho , ,

           a) Chứng minh là tam giác vuông. Tính diện tích .  

           b) Tìm tọa độ điểm để ABDC là hình bình hành. Tìm tọa độ tâm của hình bình hành này.

           c) Gọi CH là đường cao của tam giác ABC . Tìm tọa độ điểm H.

Câu 6 (0,5 điểm): Nam được mẹ cho một số tiền (đơn vị: nghìn đồng) vừa đủ để mua 3 quyển vở và 5 cây bút. Biết rằng số tiền đó cũng vừa đủ để mua 4 quyển vở và 2 cây bút (cùng loại trên); còn nếu Nam muốn mua thêm 1 quyển vở và 2 cây bút (cùng loại trên) thì phải bỏ ra thêm 15 nghìn đồng. Hỏi Nam đã được mẹ cho bao nhiêu tiền? 


-------Hết-------

Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.



ĐÁP ÁN TOÁN 10 HK1 2019 – 2010 - ĐỀ 1


Câu 1

a)  


0,25đ


0,25đ


0,25đ

Vậy tập nghiệm .

0,25đ

b)   


0,25đ


0,25đ


0,25đ

Vậy tập nghiệm

0,25đ

c) Điều kiện : 


0,25đ

Pt   

0,25đ

0,25đ

 

Vậy tập nghiệm .


0,25đ


Câu 2

    (1)

.


0,25đ

(1) có hai nghiệm phân biệt


0,25đ

 


0,25đ

. Vậy .  


0,25đ


Bài 3

. TXĐ: .

0,25đ

Tọa độ đỉnh : .

0,25đ

Trục đối xứng của đồ thị:

0,25đ

Bảng biến thiên:

 


   


Vậy đồng biến trên và nghịch biến trên .

0,25đ

Bảng giá trị:



0,25đ

Đồ thị:




(Thiếu vẽ trục đối xứng vẫn cho điểm tối đa phần đồ thị)



0,25đ


Câu 4

TXĐ:




0,25đ

.

0,25đ

.


0,25đ

Vậy là hàm số chẵn. 

0,25đ


Bài 5

a) , ,


0,25đ

    

0,25đ

Vậy vuông tại .

0,25đ

(đvdt)

0,25đ

b) ABDC là hình bình hành

0,25đ

 


0,25đ

. Vậy .


0,25đ

Tọa độ tâm của hình bình hành

0,25đ

c) H(x; y). CH là đường cao của tam giác ABC

thẳng hàng 

cùng phương (*)





0,25đ

;   ;   .


0,25đ

(*) .



0,25đ

Vậy .     

0,25đ


Bài 6

Gọi , (nghìn đồng, ) lần lượt là giá tiền 1 quyển vở, 1 cây bút.

Số tiền mẹ cho Nam là: (nghìn đồng).

Vì số tiền mẹ cho vừa đủ để mua 4 quyển vở cùng 2 cây bút nên: (1).

Muốn mua thêm 1 quyển vở và 2 cây bút thì phải bỏ ra thêm 15 nghìn đồng, nên: (2).

(1), (2)  










0,25đ

.Vậy số tiền mẹ cho Nam là: (nghìn đồng).


0,25đ


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020

TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Môn: Toán – Khối: 10

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

(Thí sinh không phải chép đề vào giấy làm bài)



ĐỀ 2


Câu 1 (3,0 điểm): Giải các phương trình sau:

a)

b)  

c)

Câu 2 (1,0 điểm): Cho phương trình   (1), m là tham số. 

Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: .

Câu 3 (1,5 điểm): Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: .

Câu 4 (1,0 điểm): Xét tính chẵn, lẻ của hàm số .

Câu 5 (3,0 điểm): Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho , ,

a) Chứng minh là tam giác vuông. Tính diện tích .  

b) Tìm tọa độ điểm để ADCB là hình bình hành. Tìm tọa độ tâm của hình bình hành này.

c) Gọi AH là đường cao của tam giác ABC . Tìm tọa độ điểm H.

Câu 6 (0,5 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 45 mét. Tính diện tích thửa ruộng, biết rằng nếu giảm chiều dài phân nửa và tăng chiều rộng lên 3 lần thì chu vi thửa ruộng không thay đổi.


-------Hết-------

Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.



ĐÁP ÁN TOÁN 10 HK1 2019 – 2010 - ĐỀ 2


Câu 1


a)  


0,25đ


0,25đ


0,25đ

Vậy tập nghiệm .

0,25đ

b)   



0,25đ


0,25đ


0,25đ

Vậy tập nghiệm

0,25đ

c) Điều kiện : 


0,25đ

Pt   

0,25đ

0,25đ

 

Vậy tập nghiệm .


0,25đ


Câu 2

  (1)

.



0,25đ

(1) có hai nghiệm phân biệt


0,25đ

 


0,25đ

. Vậy .  

0,25đ


Câu 3

. TXĐ: .

0,25đ

Tọa độ đỉnh : .

0,25đ

Trục đối xứng của đồ thị:

0,25đ

Bảng biến thiên: 

Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên .

0,25đ

Bảng giá trị:

x

0

1

2

3

4

y

-3

0

1

0

-3



0,25đ

Đồ thị: 







(Thiếu vẽ trục đối xứng vẫn cho điểm tối đa phần đồ thị)



0,25đ


Câu 4

. TXĐ:


0,25đ

.

0,25đ

.


0,25đ

Vậy là hàm số lẻ. 

0,25đ


Câu 5

a) , ,

Ta có: ; ; .  



0,25đ

.

0,25đ

Vậy vuông tại .

0,25đ

(đvdt)

0,25đ

b) ADCB là hình bình hành


0,25đ


0,25đ

. Vậy . . 


0,25đ

Tọa độ tâm của hình bình hành

0,25đ

c) AH là đường cao của tam giác ABC

thẳng hàng 

cùng phương (*)





0,25đ

;   ;   .


0,25đ

(*) .



0,25đ

Vậy .     


0,25đ


Câu 6

Gọi x, y (mét, x > 0, y > 0) lần lượt là chiều dài, chiều rộng của thửa ruộng. Ta có:



0,25đ

. Diện tích thửa ruộng là 60.15 = 900 (m2)


0,25đ






No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu