ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – KHỐI 12 Trường THPT Trường Chinh
Sở Giáo Dục – Đào Tạo TPHCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THPT Trường Chinh Năm học 2019 – 2020
MÔN TOÁN – KHỐI 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 90 phút
MÃ ĐỀ : 201
Họ và tên thí sinh : Số báo danh :
TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Tổng diện tích các mặt của khối lập phương là . Tính thể tích khối lập phương đó.
A. B. C. D.
Câu 2: Biết rằng đường thẳng và đồ thị (C) của hàm số có một điểm chung là . Khi đó :
A. B. C. D.
Câu 3: Biểu thức với được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Phương trình có:
A. có hai nghiệm dương B. Hai nghiệm âm
C. Có 1 nghiệm âm và 1 nghiệm dương. D. Vô nghiệm
Câu 5: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 6: Cho khối trụ có đường sinh đường kính Tính thể tích của khối trụ đó.
A. B. C. D.
Câu 7: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho hàm số . Tất cả các giá trị của để hàm số có 3 điểm cực trị là:
A. B. C. D.
Câu 9: Đồ thị hình bên là của hàm số nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 10: Hàm số liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Cực đại hàm số bằng 1 và cực tiểu hàm số bằng 4
B. Cực tiểu hàm số bằng 4 và cực đại hàm số bằng 5
C. Cực tiểu hàm số bằng 0 và cực đại hàm số bằng 1
D. Cực tiểu hàm số bằng 0 và cực đại hàm số bằng 5
Câu 11: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 12: Cho khối chóp có thể tích bằng , diện tích Khi đó chiều cao khối chóp là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại Cạnh bên vuông góc với và hợp với đáy một góc bằng Gọi là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp Tính thể tích của khối cầu
A. B. C. D.
Câu 14: Hình bên cho ta hình ảnh của một đồng hồ cát với các kích thước kèm theo Khi đó tỉ số tổng thể tích của hai khối nón và thể tích khối trụ bằng bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 15: Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
A. B. C. D.
Câu 16: Cho hàm số có đồ thị . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A. 1 < m < 3 B. m > 1, m ≠ 3 C. m > 1 D. m > 0
Câu 17: Một người gửi triệu đồng vào ngân hàng theo thế thức lãi kép kì hạn quý ( mỗi quý là 3 tháng), với lãi suất một quý. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng người gửi có ít nhất triệu đồng (bao gồm cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi).
A. tháng. B. tháng. C. tháng. D. tháng.
Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số .
A. B. C. . D. .
Câu 20: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
C. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
D. Hàm số không có đạo hàm tại
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số có tập xác định là .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D.
Câu 23: Cho hàm số xác định trên và có đồ thị như hình bên.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có 6 nghiệm phân biệt.
A. B. C. D.
Câu 24: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
A. và B. và
C. và D. và
Câu 25: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , . Cạnh bên ,
hình chiếu của điểm lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh huyền .
Chọn đáp án đúng
A. B. ∆SAC đều C. ∆SAC cân D.
Câu 26: Tìm m để hàm số luôn nghịch biến trên .
A. B. C. D.
Câu 27: Hàm số đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn tại điểm có hoành độ lần lượt là . Khi đó tổng bằng
A. . B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 28: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên và .
D. Hàm số nghịch biến trên và .
Câu 29: Hàm số nghịch biến trên khoảng:
A. B. C. D. và
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, SA vuông góc với đáy, AB = 3a, SA = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a
A. B. C. D.
Câu 31: Cho hàm số . Giá trị cực đại của hàm số là:
A. B. C. 1 D. 0
Câu 32: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Cho khối nón có bán kính đáy là thể tích là Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
A. B. C. D.
Câu 34: Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là:
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
Câu 35: Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Công thức nào sau đây đúng về mối liên hệ giữa chúng ?
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN( 3 điểm)
Bài 1. (1 điểm). Giải các phương trình sau
a) b)
Bài 2 (1 điểm). Giải các bất phương trình
Bài 3. ( 1 điểm ) Cho hình chóp SABCD đáy hình vuông, I là trung điểm AD, SI vuông góc với đáy. Biết
a) Tính thể tích khối chóp SABCD.
b) Cho tam giác ACB quay quanh cạnh AB ta được hình nón. Tính thể tích hình nón đó.
----- HẾT -----
Trường THPT Trường Chinh ĐÁP ÁN
H:\TrCHINH-NH19-20\KIEM TRA THI CU\THI HK I\DE VA DAP AN\TOAN\TOAN 12\TDW-16\ToanK12_201.Doc → ToanK12_204.Doc
ĐÁP ÁN TỪ MÃ ĐỀ 201 TỚI MÃ ĐỀ 204
MÃ ĐỀ 201 | MÃ ĐỀ 202 | MÃ ĐỀ 203 | MÃ ĐỀ 204 |
1A | 1C | 1B | 1A |
2B | 2B | 2D | 2B |
3D | 3D | 3C | 3D |
4C | 4C | 4D | 4A |
5A | 5D | 5B | 5B |
6B | 6B | 6A | 6D |
7C | 7A | 7D | 7C |
8A | 8B | 8C | 8D |
9C | 9A | 9D | 9B |
10C | 10C | 10A | 10C |
11B | 11B | 11C | 11C |
12D | 12D | 12D | 12B |
13A | 13A | 13D | 13C |
14C | 14B | 14C | 14D |
15A | 15D | 15A | 15C |
16B | 16B | 16C | 16A |
17A | 17A | 17D | 17B |
18C | 18D | 18B | 18A |
19A | 19C | 19A | 19C |
20B | 20A | 20D | 20A |
21C | 21C | 21B | 21C |
22B | 22C | 22C | 22B |
23C | 23B | 23B | 23A |
24A | 24C | 24C | 24C |
25B | 25B | 25C | 25D |
26D | 26C | 26B | 26A |
27A | 27B | 27D | 27B |
28C | 28D | 28C | 28A |
29A | 29A | 29A | 29C |
30D | 30C | 30D | 30D |
31C | 31D | 31C | 31A |
32D | 32B | 32D | 32C |
33A | 33D | 33C | 33C |
34D | 34C | 34D | 34A |
35B | 35D | 35B | 35B |
DANH SÁCH STT CÂU HỎI CÁC ĐỀ SẮP THEO STT CỦA MÃ ĐỀ 201
201 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
202 | 3 | 2 | 35 | 1 | 15 | 20 | 7 | 22 | 25 | 24 | 27 | 34 | 17 | 8 | 14 | 9 | 28 | 21 | 29 | 4 |
203 | 14 | 35 | 26 | 10 | 2 | 25 | 18 | 20 | 32 | 31 | 24 | 12 | 3 | 28 | 34 | 11 | 5 | 4 | 1 | 30 |
204 | 7 | 30 | 12 | 21 | 24 | 14 | 33 | 5 | 27 | 4 | 2 | 1 | 35 | 11 | 20 | 22 | 17 | 8 | 18 | 29 |
201 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
202 | 32 | 26 | 19 | 11 | 5 | 12 | 18 | 33 | 16 | 6 | 30 | 13 | 10 | 31 | 23 |
203 | 33 | 23 | 13 | 7 | 29 | 19 | 27 | 17 | 8 | 15 | 6 | 21 | 16 | 9 | 22 |
204 | 16 | 34 | 32 | 13 | 15 | 3 | 9 | 10 | 25 | 19 | 28 | 6 | 31 | 26 | 23 |
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Bài 1. (1 điểm). Giải các phương trình sau
a)
b) . Điều kiện:
Bài 2: (0,25) (0,25)
b) ĐK: BPT. (0,25)
Giao ĐK (0,25)
Bài 3. Cho hình chóp SABCD đáy hình vuông, I là trung điểm AD, SI vuông góc với đáy. Biết
a) Tính thể tích khối chóp SABCD.
b) Cho tam giác ACB quay quanh cạnh AB ta được hình nón. Tính thể tích hình nón đó.
Giải.
a)
b)
No comments: