Kiểm tra HKI TOÁN 12 Trường TH-THCS-THPT Thanh Bình
Sở GD-ĐT TP HCM Kiểm tra HKI - Năm học 2019-2020
Trường TH-THCS-THPT Thanh Bình Môn: TOÁN 12
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12C. . .
Mã đề: 159 |
I.TRẮC NGHIỆM(6đ)
Câu 1. Cho tam giác OAB vuông tại O có Quay tam giác OAB quanh cạnh OA được một hình nón tròn xoay. Diện tích toàn phần của hình nón bằng bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 2. Hàm số đồng biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 3. Tập xác định của hàm số: là:
A. B. C. D.
Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -1 là:
A. B. 7x. C. D.
Câu 5. Với giá trị nào của thì phương trình có ba nghiệm phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Một hình trụ có bán kính mặt đáy bằng thiết diện qua trục của hình trụ có diện tích bằng Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số trên là
A. B. C. D.
Câu 8. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào.
A. . B. C. . D. .
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm .
A. B. C. D.
Câu 10. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là . Tính
A. B. C. D.
Câu 11. Gọi là hai số thực thoả mãn . Giá trị biểu thức bằng
A. 20 B. 36. C. 25. D. 6.
Câu 12. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. B. C. D.
Câu 13. Bất phương trình : có tập nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 14. Số giao điểm của hai đường cong sau và là
A. 1. B. 2 C. 0. D. 3 .
Câu 15. Cho hàm số có bảng biến thiên sau :
Với giá trị nào của m thì phương trình có đúng 2 nghiệm
A. hoặc B. hoặc C. D.
Câu 16. Một người gửi tiết kiệm triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất một năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là
A. triệu đồng B. triệu đồng C. triệu đồng D. triệu đồng
Câu 17. Cho khối nón có thể tích bằng và chiều cao là 3. Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón
A. 2 B. C. D. 3
Câu 18. Khối lập phương có tổng diện tích các mặt là 24cm2. Khi đó thể tích của khối lập phương đó là:
A. 5cm3. B. 6cm3. C. 8cm3 D. 4cm3.
Câu 19. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 20. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số mà song song với đường thẳng ?
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 21. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. B. C. D.
Câu 22. Nếu đặt thì phương trình trở thành phương trình nào?
A. . B. . C. D. `.
Câu 23. Cho ABC.A'B'C' là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của lăng tru bằng:
A. B. C. D.
Câu 24. Đạo hàm của hàm số: là:
A. B. C. D.
Câu 25. Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. 5. B. 6. C. 3. D. 1.
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào.
A. . B. . C. . D.
Câu 28. Cho hình chóp . Trên các cạnh lần lượt lấy ba điểm sao cho , , . Gọi và lần lượt là thể tích của khối chóp và . Khi đó, tỉ số bằng:
A. . B. . C. . D. 24.
Câu 29. Cho mặt cầu có bán kính, mặt cầu có bán kính và . Tỉ số diện tích của mặt cầu và mặt cầu bằng
A. B. C. D.
Câu 30. Cho hình chóp có đáy là hình thoi với , , . Thể tích khối chóp là
A. B. C. D.
II.TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1.Tìm khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số
Câu 2.Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên [1,3]
Câu 3. Giải phương trình và bất phương trình sau
a/
b)
Câu 4.Trong không gian, cho hình chữ nhật cạnh AB = 8 và AD = 6 . Quay hình chữ nhật đó quanh cạnh AB ta được một hình trụ.
Tính thể tích của hình trụ đó.
Xét hình nón đỉnh A, bán kính đáy BC. Tính diện tích toàn phần của hình nón
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. SA = AB = a, BC = a.
Tính thể tích của hình chóp S.ABC
Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
Sở GD-ĐT TP HCM Kiểm tra HKI - Năm học 2019-2020
Trường TH-THCS-THPT Thanh Bình Môn: TOÁN 12
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12C. .
Mã đề: 193 |
I.TRẮC NGHIỆM(6đ)
Câu 1. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -1 là:
A. B. C. 7x. D.
Câu 2. Gọi là hai số thực thoả mãn . Giá trị biểu thức bằng
A. 36. B. 6. C. 20 D. 25.
Câu 3. Cho mặt cầu có bán kính, mặt cầu có bán kính và . Tỉ số diện tích của mặt cầu và mặt cầu bằng
A. B. C. D.
Câu 4. Số giao điểm của hai đường cong sau và là
A. 0. B. 2 C. 3 . D. 1.
Câu 5. Cho hàm số có bảng biến thiên sau :
Với giá trị nào của m thì phương trình có đúng 2 nghiệm
A. hoặc B. C. D. hoặc
Câu 6. Hàm số đồng biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 7. Một người gửi tiết kiệm triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất một năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là
A. triệu đồng B. triệu đồng
C. triệu đồng D. triệu đồng
Câu 8. Cho hình chóp . Trên các cạnh lần lượt lấy ba điểm sao cho , , . Gọi và lần lượt là thể tích của khối chóp và . Khi đó, tỉ số bằng:
A. . B. 24. C. . D. .
Câu 9. Cho ABC.A'B'C' là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của lăng tru bằng:
A. B. C. D.
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số trên là
A. B. C. D.
Câu 11. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. B. C. D.
Câu 12. Cho hình chóp có đáy là hình thoi với , , . Thể tích khối chóp là
A. B. C. D.
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho khối nón có thể tích bằng và chiều cao là 3. Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón
A. 2 B. 3 C. D.
Câu 15. Với giá trị nào của thì phương trình có ba nghiệm phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào.
A. . B. C. . D. .
Câu 17. Cho tam giác OAB vuông tại O có Quay tam giác OAB quanh cạnh OA được một hình nón tròn xoay. Diện tích toàn phần của hình nón bằng bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 18. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là . Tính
A. B. C. D.
Câu 19. Đạo hàm của hàm số: là:
A. B. C. D.
Câu 20. Tập xác định của hàm số: là:
A. B. C. D.
Câu 21. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. B. C. D.
Câu 22. Khối lập phương có tổng diện tích các mặt là 24cm2. Khi đó thể tích của khối lập phương đó là:
A. 6cm3. B. 8cm3 C. 5cm3. D. 4cm3.
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm .
A. B. C. D.
Câu 24. Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. 1. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 25. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 26. Nếu đặt thì phương trình trở thành phương trình nào?
A. B. . C. `. D. .
Câu 27. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào.
A. . B. . C. . D.
Câu 28. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số mà song song với đường thẳng ?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 29. Một hình trụ có bán kính mặt đáy bằng thiết diện qua trục của hình trụ có diện tích bằng Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 30. Bất phương trình : có tập nghiệm là :
A. B. C. D.
II.TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1.Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên [1,3]
Câu 2.Tìm khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số
Câu 3. Giải phương trình và bất phương trình sau
a/
b)
Câu 4.Trong không gian, cho hình chữ nhật cạnh AB = 8 và AD = 6 . Quay hình chữ nhật đó quanh cạnh AB ta được một hình trụ.
a)Tính thể tích của hình trụ đó.
b)Xét hình nón đỉnh A, bán kính đáy BC. Tính diện tích toàn phần của hình nón
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. SA = AB = a, BC = a.
a)Tính thể tích của hình chóp S.ABC
b)Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
Sở GD-ĐT TP HCM Kiểm tra HKII - Năm học 2019-2020
Trường TH-THCS-THPT Thanh Bình Môn: TOÁN 12
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12C. .
Mã đề: 227 |
I.TRẮC NGHIỆM(6đ)
Câu 1. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 2. Cho tam giác OAB vuông tại O có Quay tam giác OAB quanh cạnh OA được một hình nón tròn xoay. Diện tích toàn phần của hình nón bằng bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 3. Với giá trị nào của thì phương trình có ba nghiệm phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm .
A. B. C. D.
Câu 5. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là . Tính
A. B. C. D.
Câu 6. Cho hình chóp có đáy là hình thoi với , , . Thể tích khối chóp là
A. B. C. D.
Câu 7. Một người gửi tiết kiệm triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất một năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là
A. triệu đồng B. triệu đồng
C. triệu đồng D. triệu đồng
Câu 8. Cho mặt cầu có bán kính, mặt cầu có bán kính và . Tỉ số diện tích của mặt cầu và mặt cầu bằng
A. B. C. D.
Câu 9. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào.
A. . B. C. . D. .
Câu 10. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. B. C. D.
Câu 11. Số giao điểm của hai đường cong sau và là
A. 1. B. 2 C. 0. D. 3 .
Câu 12. Tập xác định của hàm số: là:
A. B. C. D.
Câu 13. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số mà song song với đường thẳng ?
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 14. Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. 6. B. 5. C. 1. D. 3.
Câu 15. Cho hàm số có bảng biến thiên sau :
Với giá trị nào của m thì phương trình có đúng 2 nghiệm
A. B. hoặc C. hoặc D.
Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số trên là
A. B. C. D.
Câu 17. Nếu đặt thì phương trình trở thành phương trình nào?
A. . B. C. . D. `.
Câu 18. Một hình trụ có bán kính mặt đáy bằng thiết diện qua trục của hình trụ có diện tích bằng Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 19. Cho khối nón có thể tích bằng và chiều cao là 3. Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón
A. B. 3 C. 2 D.
Câu 20. Đạo hàm của hàm số: là:
A. B. C. D.
Câu 21. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào.
A. . B. C. . D. .
Câu 22. Bất phương trình : có tập nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 23. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. B. C. D.
Câu 24. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -1 là:
A. B. C. D. 7x.
Câu 25. Hàm số đồng biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 26. Cho hình chóp . Trên các cạnh lần lượt lấy ba điểm sao cho , , . Gọi và lần lượt là thể tích của khối chóp và . Khi đó, tỉ số bằng:
A. . B. . C. . D. 24.
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho ABC.A'B'C' là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của lăng tru bằng:
A. B. C. D.
Câu 29. Gọi là hai số thực thoả mãn . Giá trị biểu thức bằng
A. 36. B. 6. C. 20 D. 25.
Câu 30. Khối lập phương có tổng diện tích các mặt là 24cm2. Khi đó thể tích của khối lập phương đó là:
A. 6cm3. B. 8cm3 C. 4cm3. D. 5cm3.
II.TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1. Giải phương trình và bất phương trình sau
a/
b)
Câu 2.Tìm khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số
Câu 3.Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên [1,3]
Câu 4.Trong không gian, cho hình chữ nhật cạnh AB = 8 và AD = 6 . Quay hình chữ nhật đó quanh cạnh AB ta được một hình trụ.
a)Tính thể tích của hình trụ đó.
b)Xét hình nón đỉnh A, bán kính đáy BC. Tính diện tích toàn phần của hình nón
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. SA = AB = a, BC = a.
a)Tính thể tích của hình chóp S.ABC
b)Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
Sở GD-ĐT TP HCM Kiểm tra HKII - Năm học 2019-2020
Trường TH-THCS-THPT Thanh Bình Môn: TOÁN 12
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12C. .
Mã đề: 261 |
I.TRẮC NGHIỆM(6đ)
Câu 1. Cho khối nón có thể tích bằng và chiều cao là 3. Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón
A. B. 2 C. D. 3
Câu 2. Cho tam giác OAB vuông tại O có Quay tam giác OAB quanh cạnh OA được một hình nón tròn xoay. Diện tích toàn phần của hình nón bằng bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 3. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số mà song song với đường thẳng ?
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình thoi với , , . Thể tích khối chóp là
A. B. C. D.
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số trên là
A. B. C. D.
Câu 6. Đạo hàm của hàm số: là:
A. B. C. D.
Câu 7. Một hình trụ có bán kính mặt đáy bằng thiết diện qua trục của hình trụ có diện tích bằng Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 8. Cho hàm số có bảng biến thiên sau :
Với giá trị nào của m thì phương trình có đúng 2 nghiệm
A. B. hoặc C. hoặc D.
Câu 9. Cho ABC.A'B'C' là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của lăng tru bằng:
A. B. C. D.
Câu 10. Gọi là hai số thực thoả mãn . Giá trị biểu thức bằng
A. 20 B. 6. C. 25. D. 36.
Câu 11. Khối lập phương có tổng diện tích các mặt là 24cm2. Khi đó thể tích của khối lập phương đó là:
A. 5cm3. B. 4cm3. C. 8cm3 D. 6cm3.
Câu 12. Cho mặt cầu có bán kính, mặt cầu có bán kính và . Tỉ số diện tích của mặt cầu và mặt cầu bằng
A. B. C. D.
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. 5. B. 1. C. 6. D. 3.
Câu 14. Số giao điểm của hai đường cong sau và là
A. 1. B. 0. C. 2 D. 3 .
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình là :
A. . B. .C. . D. .
Câu 16. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. B. C. D.
Câu 17. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào.
A. . B. . C. D. .
Câu 18. Một người gửi tiết kiệm triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất một năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là
A. triệu đồng B. triệu đồng
C. triệu đồng D. triệu đồng
Câu 19. Tập xác định của hàm số: là:
A. B. C. D.
Câu 20. Cho hình chóp . Trên các cạnh lần lượt lấy ba điểm sao cho , , . Gọi và lần lượt là thể tích của khối chóp và . Khi đó, tỉ số bằng:
A. . B. . C. 24. D. .
Câu 21. Hàm số đồng biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 22. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -1 là:
A. 7x. B. C. D.
Câu 23. Bất phương trình : có tập nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 24. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào.
A. B. . C. . D. .
Câu 25. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. B. C. D.
Câu 26. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 27. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là . Tính
A. B. C. D.
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm .
A. B. C. D.
Câu 29. Với giá trị nào của thì phương trình có ba nghiệm phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Nếu đặt thì phương trình trở thành phương trình nào?
A. B. . C. `. D. .
II.TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1.Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên [1,3]
Câu 2.Tìm khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số
Câu 3. Giải phương trình và bất phương trình sau
a/
b)
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. SA = AB = a, BC = a.
a)Tính thể tích của hình chóp S.ABC
b)Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
Câu 5.Trong không gian, cho hình chữ nhật cạnh AB = 8 và AD = 6 . Quay hình chữ nhật đó quanh cạnh AB ta được một hình trụ.
a)Tính thể tích của hình trụ đó.
b)Xét hình nón đỉnh A, bán kính đáy BC. Tính diện tích toàn phần của hình nón
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~
Sở GD-ĐT TP HCM Kiểm tra HKII - Năm học 2019-2020
Trường TH-THCS-THPT Thanh Bình Môn: TOÁN 12
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12C. .
Đáp án mã đề: 159
01. - - = - 09. - / - - 17. ; - - - 25. - - - ~
02. - - = - 10. - - - ~ 18. - - = - 26. ; - - -
03. - - = - 11. ; - - - 19. ; - - - 27. - / - -
04. ; - - - 12. - - = - 20. - / - - 28. - - - ~
05. - / - - 13. - - - ~ 21. - / - - 29. - - = -
06. - - = - 14. - - - ~ 22. ; - - - 30. - - - ~
07. - / - - 15. ; - - - 23. - / - -
08. - - = - 16. - - - ~ 24. - / - -
Đáp án mã đề193
01. - - - ~ 09. ; - - - 17. - - - ~ 25. - - - ~
02. - - = - 10. - - = - 18. - - - ~ 26. - / - -
03. - - = - 11. - / - - 19. - / - - 27. ; - - -
04. - - = - 12. - - = - 20. - / - - 28. ; - - -
05. - - - ~ 13. ; - - - 21. - - = - 29. - / - -
06. - - - ~ 14. ; - - - 22. - / - - 30. ; - - -
07. - / - - 15. - - = - 23. - - - ~
08. - / - - 16. - - = - 24. ; - - -
Đáp án mã đề227
01. - - - ~ 09. ; - - - 17. - - = - 25. ; - - -
02. ; - - - 10. - - - ~ 18. ; - - - 26. - - - ~
03. - - = - 11. - - - ~ 19. - - = - 27. - / - -
04. - / - - 12. - / - - 20. ; - - - 28. - / - -
05. - - - ~ 13. - / - - 21. - - = - 29. - - = -
06. ; - - - 14. - - = - 22. - - - ~ 30. - / - -
07. - / - - 15. - / - - 23. - - = -
08. - - - ~ 16. - - = - 24. ; - - -
Đáp án mã đề261
01. - / - - 09. - - = - 17. ; - - - 25. - - - ~
02. - - = - 10. ; - - - 18. ; - - - 26. - - - ~
03. ; - - - 11. - - = - 19. - - = - 27. ; - - -
04. - / - - 12. - - - ~ 20. - - = - 28. ; - - -
05. - / - - 13. - / - - 21. ; - - - 29. - - = -
06. - - - ~ 14. - - - ~ 22. - / - - 30. - / - -
07. - - - ~ 15. - - = - 23. - - - ~
08. - / - - 16. - / - - 24. - - = -
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 12 TỰ LUẬN HKI (2019-2020)
MÃ ĐỀ 159
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM |
1 | Tìm khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số | =1đ |
y' = -4x3+ 2x y' = 0 | 0,25đ | |
Bảng biến thiên | 0,25đ | |
Kết luân, tăng, giảm | 0,25đ | |
Kết luận CĐ, CT | 0,25đ | |
2 | Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên [1,3] | =0,5đ |
TXĐ: D= R\{-1} , xét trên [1;3] hs liên tục y'= | 0,25đ | |
m = y(1)= , M= y(3) = | 0,25đ | |
3 | Giải phương trình và bất phương trình sau | =1đ |
a/ | =0,5đ | |
a/ | 0,25đ | |
0,25đ | ||
b) | =0,5đ | |
ĐK: x>2 | 0,25đ | |
So với ĐK: x>3 | 0,25đ | |
4 | AB = 8 và AD = 6 | =0,5đ |
a)Tính thể tích của hình trụ đó. | ||
0,25đ | ||
b)Xét hình nón đỉnh A, bán kính đáy BC. Tính diện tích toàn phần của hình nón | ||
AC=10 | ||
0,25đ | ||
5 | =1đ | |
a)Tính thể tích của hình chóp S.ABC | =0,25đ | |
0,25đ | ||
b)Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. | =0,75đ | |
A, B nhìn SC dưới một góc vuông nên S,A,B,C nằm trên mặt cầu đường kính SC, tâm I là trung điểm SC | 0,25đ | |
0,25đ | ||
0,25đ |
No comments: