Kiểm Tra HKI Khối 10 -Môn Toán
Họ tên học sinh: Lớp: SBD:
Câu 1: a.(2đ).Vẽ đồ thị hàm số (C):
b. (1,5đ).(C) cắt đường thẳng d: y=x+m tại 2 điểm phân biệt A và B. Tìm m để
Câu 2: (2đ) Giải phương trình:
a.
b.
Câu 3:(2đ). Cho tam giác ABC có A(-3;6), B(9;-10), C(-5;4)
Tìm tọa độ của trọng tâm G của tam giác ABC
Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác BGCD là hình bình hành
Câu 4:(1đ) Cho ABCD là hình bình hành. O là giao điểm 2 đường chéo AC và BD. Chứng minh:
Câu 5: (1,5đ)
.
a. Tính cosx
b.Tính:
––––––––––––––––––––Hết–––––––––––––––––––
II. Đáp án
Đề | Đáp án | Điểm |
Câu 1: a.Vẽ đồ thị hàm số (C): | + TXĐ: D=R Tọa độ đỉnh I(2;-1) Trục đối xứng: x=2 + Sự biến thiên: (a>0) Hàm số nghịch biến trên , đồng biến trên khoảng + Vẽ đúng đồ thị, đúng giao điểm với trục hoành A(1;0), B(3;0), giao điểm với trục tung C(0;3) | 0.5 0.5 1.0 |
b. (C) cắt đường thẳng d: y=x+m tại 2 điểm phân biệt A và B. Tìm m để
| Phương trình hoành độ giao điểm (C) cắt d tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi (*) có 2 nghiệm phân biệt (C) cắt đường thẳng d: y= x+m tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho
| 0.25 0.5 0.5 0.25 |
Câu 2: Giải phương trình:(2đ) a. b. | a. Điều kiện Do nên x=-3 loại Phương trình có 1 nghiệm x=1 b. Điều kiện Phương trình có 2 nghiệm | 0.25
0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 |
Câu 3: Cho tam giác ABC có A(-3;6), B(9;-10), C(-5;4) a.Tìm tọa độ của trọng tâm G của tam giác ABC b.Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác BGCD là hình bình hành | a. Trọng tâm G của tam giác ABC b.Tứ giác BGCD là hình bình hành khi Vậy
| 0. 5 0.25 0. 5 0.25 |
Câu 4: | Xét
Mà ABCD là hình bình hành nên Xét Do quy tắc đường chéo hình bình hành. | 0.25 0.25 0.25 0.25 |
Câu 5 | Cho | 0.5 0.5 0.5 |
Chú ý: Học sinh có thể trình bài cách giải khác vẫn hưởng phần điểm tương ứng.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TOÁN 10 HỌC KÌ I
(Dùng cho loại đề kiểm tra tự luận)
Ma trận đề
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Tổng |
Mệnh đề -tập hợp | |||||
Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai | 1a 2đ | 2 | |||
Phương trình và hệ phương trình | 2 2đ | 1b 1.5đ | 3.5 | ||
Vectơ | 4 1đ | 1.75 | |||
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng | 3a 1đ | 3b 1đ 5 1.5đ | 2.5 | ||
Tổng | 4 | 4.5 | 1.5 | 10 |
Diễn giải:
1) Chủ đề – Hình học:
Tự luận 3 câu 4.5 điểm
– Đại số:
Tự luận 2 câu 5.5 điểm
2) Mức nhận biết:
– Chuẩn hoá: 8,5 điểm
– Phân hoá: 1.5 điểm
Chủ đề | Câu | Mô tả |
Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai | 1a | Nhận biết: Vẽ đồ thị hàm bậc hai |
Phương trình và hệ phương trình | 1b 2 | Vận dụng thấp: Tìm điều kiện của m để phương trình thỏa một điều kiện cho trước Thông hiểu: Giải phương trình |
Véc tơ | 4 | Nhận biết: chứng minh biểu thức véc tơ |
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng | 3 5 | Thông hiểu: tìm tọa độ một điểm thỏa yêu cầu bài toán Thông hiểu: tìm giá trị biểu thức lượng giác |
No comments: