KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN –KHỐI 12



SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH               KIỂM TRA  HỌC KÌ I

TRƯỜNG: THPT VÕ VĂN KIỆT                                       NĂM HỌC: 2019-2020

                                                                                               MÔN: TOÁN –KHỐI 12  

                                                    Ngày kiểm tra: 10/12/2019                                          

                                                                                    Thời gian làm bài: 90 phút


B.PHẦN TRẮC NGHIỆM:  (7,0 điểm)


  1. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.

B.

C.

D.

  1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên R.

A. 3

B. 2

C. 1

D. Vô số

  1.   Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là

A.

B.  

C.  

D.

  1. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng

A.

B.  2

C.  10 

D.  1

  1. Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm

A.  2 

B.  3 

C. 1

D. –2 


  1. Giá trị cực tiểu của hàm số là:

A. 1 

B. -1 

C. 3

D. -3 

  1. Tổng giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số là:

A.

B. 1

C.

D.  

  1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Tìm giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho.

A.

B.

C.

D.

  1. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A. 2

B. 3

C. 1

D. 0

  1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.

B.

C.

D.

  1. Tập xác định D của hàm số

     A.       B.             C.           D.

  1. Cho . Tính theo a b .

A. B. C. D.

  1. Phương trình: có 2 nghiệm . Giá trị bằng

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

  1. Tập nghiệm của bất phương trình:

A.

B.

C.

D.

  1. Cho là một số nguyên. Giá trị biểu thức  

A.

B.

C.

D.

  1. Phương trình có hai nghiệm là  

Tính giá trị của biểu thức

A.

B.

C.

D.

  1. Tìm tập nghiệm của bất phương trình

A.

B.

C.

D.

  1. Hàm số có tập xác định khi

A.

B.

C.

D.

  1. Phương trìnhcó hai nghiệm phân biệt khi

A.

B.

C.

D.

  1. Tổng các nghiệm của phương trình

A.

B.

C.

D.

  1. Cho hình lập phương ABCD .A'B'C'D' có  . Tính thể tích khối lập phương đó

A.  150

B.  125 

C.  200

D. 100 

  1. Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông có cạnh bằng a, 

.Tính thể tích khối chóp S.ABCD  theo a?

A.

B.

C.

D.

  1. Cho hình chóp S.ABC, ABC là tam giác đều cạnh bằng a, , góc giữa

mặt phẳngvà mặt đáy bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABC  theo a

A.

B.

C.

D.  

  1. Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 20. Tính thể tích  V

của khối trụ này là

A.

B.                 

C.  

D.  

  1. Cho khối nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đường tròn đáy bằng 3. Diện tích xung quanh 

của hình nón là:

A.        

B.  

C.    

D.  

  1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB = a, BC = 2a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD). Cạnh . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là 

A. 

B.

C.  

D.

  1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = BC = 2a . Cạnh bên SA= a và vuông góc với mặt đáy. Thể tích V của khối chóp S.ABC là

A.

B.

C.

D.

  1. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng 3a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60. Thể tích khối chóp là

A.

B.

C.

D.

  1. Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh và bán kính đường tròn đáy R.

A.

B.

C.

D.

  1. Cho hình trụ có đường cao bằng . Một mặt phẳng song song với trục và cách trục hình trụ , cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích khối trụ bằng

A.

B.

C.

D.

  1. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.

B.

C.

D.

  1. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh  


Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.

B.

C.

D.

  1. Thể tích của khối nón có chiều cao và bán kính đáy R là:

A.

B.

C.

D.

  1. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên bằng

Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

A.

B.

C.

D.

  1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, , SBC là tam giác đều cạnh  và mặt bên SBC vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) theo a

A.

B.

C.

D.





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu