ĐỀ KIỂM TRA HK I Môn: Toán – lớp 12 TRƯỜNG THCS – THPT DUY TÂN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HK I - NH. 2019-2020
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Toán – lớp 12
TRƯỜNG THCS – THPT DUY TÂN Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 4 trang, 35 câu trắc nghiệm,3 câu tự luận)
Mã đề thi 134 |
Họ và tên thí sinh:....................................................... Lớp: ..........
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số . Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đạt cực tiểu tại .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho các hàm số , , ,. Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của hàm số đó.
A. . B. . C. 4. D. .
Câu 4: Biết đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. . B. . C. . D. . |
Câu 5: Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Hình nón có bán kính đáy , đường sinh . Thể tích khối nón là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Rút gọn biểu thức .
A. . B. . C. . D..
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số trên là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho là các số thực dương thỏa . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho đồ thị . Tất cả giá trị của tham số để cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ , , thỏa là
A. . B. . C. . D. và
Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Đặt và . Hãy biểu diễn theo và .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13: Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A. . B. . C.. D. .
Câu 14: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Hàm số xác định trên và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai? A. đạt cực đại tại B. đồng biến trên khoảng C. đồng biến trên khoảng D. có cực đại bằng |
Câu 16: Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho hàm số có đồ thị . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại . Biết vuông góc với đáy và tạo với đáy một góc . Tính thể tích khối chóp .
A. B. C. D.
Câu 19: Khối trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và diện tích xung quanh bằng . Thể tích khối trụ là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Đạo hàm hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 22: Tìm tất cả giá trị của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên . Khi đó giá trị của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là . B. Điểm cực tiểu của hàm số là .
C. Điểm cực đại của hàm số là . D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là .
Câu 25: Tìm tất cả giá trị của để phương trình có nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình: là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 28: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng , . Tính thể tích khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. . B. . C. ; . D. . |
Câu 30: Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Tính giá trị của biểu thức: ( với ).
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Thể tích của khối cầu có diện tích mặt ngoài bằng .
A. B. C. D.
Câu 33: Cho hình chữ nhật có , quay xung xung quanh cạnh tạo ra một hình trụ. Thể tích của khối trụ đó là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Cho hình chóp có vuông góc mặt đáy, tam giác vuông tại , , , . Tính thể tích khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho khối chóp , trên ba cạnh lần lượt lấy ba điểm sao cho , , . Gọi và lần lượt là thể tích của các khối chóp và . Khi đó tỉ số là
A. . B. . C. . D. .
II. TỰ LUẬN:- (3,0 điểm)
----------------------------------------------
Câu 1. (1,0 điểm) Lập BBT, suy ra các khoảng đồng biến, nghịch biến, cực trị của hàm số:
Câu 2. (1,0 điểm) Giải phương trình:
Câu 3. (1,0 điểm) Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đều cạnh .
---HẾT---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HK I - NH. 2019-2020
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Toán 12 – lớp 12
TRƯỜNG THCS – THPT DUY TÂN Thời gian làm bài: 90 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM
I.TRẮC NGHIỆM:
Mã đề | Câu hỏi | Đáp án | Mã đề | Câu hỏi | Đáp án | Mã đề | Câu hỏi | Đáp án | Mã đề | Câu hỏi | Đáp án |
134 | 1 | B | 209 | 1 | C | 357 | 1 | C | 485 | 1 | B |
2 | D | 2 | D | 2 | C | 2 | A | ||||
3 | D | 3 | B | 3 | A | 3 | D | ||||
4 | B | 4 | A | 4 | A | 4 | B | ||||
5 | A | 5 | A | 5 | B | 5 | D | ||||
6 | A | 6 | D | 6 | B | 6 | A | ||||
7 | C | 7 | D | 7 | B | 7 | B | ||||
8 | D | 8 | B | 8 | A | 8 | C | ||||
9 | C | 9 | A | 9 | C | 9 | D | ||||
10 | A | 10 | D | 10 | D | 10 | A | ||||
11 | A | 11 | A | 11 | D | 11 | D | ||||
12 | A | 12 | B | 12 | C | 12 | A | ||||
13 | B | 13 | C | 13 | A | 13 | B | ||||
14 | B | 14 | B | 14 | D | 14 | D | ||||
15 | B | 15 | A | 15 | C | 15 | D | ||||
16 | C | 16 | A | 16 | C | 16 | B | ||||
17 | C | 17 | D | 17 | C | 17 | C | ||||
18 | A | 18 | C | 18 | D | 18 | D | ||||
19 | C | 19 | C | 19 | D | 19 | B | ||||
20 | C | 20 | C | 20 | B | 20 | C | ||||
21 | A | 21 | B | 21 | A | 21 | C | ||||
22 | B | 22 | A | 22 | B | 22 | B | ||||
23 | B | 23 | C | 23 | B | 23 | A | ||||
24 | D | 24 | B | 24 | A | 24 | D | ||||
25 | A | 25 | A | 25 | B | 25 | B | ||||
26 | A | 26 | B | 26 | A | 26 | A | ||||
27 | D | 27 | D | 27 | D | 27 | C | ||||
28 | C | 28 | C | 28 | C | 28 | C | ||||
29 | D | 29 | C | 29 | A | 29 | C | ||||
30 | B | 30 | A | 30 | C | 30 | C | ||||
31 | D | 31 | C | 31 | C | 31 | B | ||||
32 | A | 32 | C | 32 | B | 32 | B | ||||
33 | C | 33 | B | 33 | D | 33 | A | ||||
34 | D | 34 | D | 34 | C | 34 | A | ||||
35 | A | 35 | D | 35 | D | 35 | A |
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. (1 điểm) Lập BBT, suy ra các khoảng đồng biến, nghịch biến, cực trị của hàm số:
* | (0,2 điểm) |
| (0,4 điểm) |
* Hàm số tăng trên và * Hàm số giảm trên và | (0,2 điểm) |
* Chỉ ra 3 cực trị | (0,2 điểm) |
Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình:
* | (0,2 điểm) |
* Đặt | (0,4 điểm) |
* | (0,2 điểm) |
* | (0,2 điểm) |
Câu 3. (1 điểm) Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đều cạnh .
| (0,2 điểm) |
Gọi là trung điểm cạnh , là trọng tâm của tam giác . Ta có và là trục của tam giác . | (0,2 điểm) |
Trong kẻ trung trực của cắt tại thì nên chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện . Bán kính của mặt cầu bằng độ dài đoạn . | (0,2 điểm) |
Trong tam giác vuông tại , ta có: . | (0,2 điểm) |
Mặt khác do tứ giác nội tiếp nên ta có:
| (0,2 điểm) |
---HẾT---
No comments: