ĐỀ KIỂM TRA HK1 TOÁN 12 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HÒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ | ĐỀ KIỂM TRA HK1 NĂM HỌC 2019-2020 Môn: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 60 phút; (30 câu trắc nghiệm) | |
Mã đề 135 |
A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
PHẦN CƠ BẢN
Câu 1: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp bằng
A. B. C. D.
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 3: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. B. C. D.
Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Câu 5: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ .
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ sau.
Giá trị lớn nhất của hàm số đã đã cho trên đoạn bằng
A. B. C. D.
Câu 7: Hàm số có đạo hàm là
A. B. C. D.
Câu 8: Với thì bằng
A. B. C. D.
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 10: Thể tích của khối lập phương cạnh bằng
A. B. C. D.
Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là
A. B. C. D.
Câu 12: Với là số thực dương tùy ý, biểu thức bằng
A. B. C. D.
Câu 13: Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 14: Tập xác định của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 15: Số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là
A. B. C. D.
Câu 16: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy và chiều cao là
A. B. C. D.
Câu 17: Thể tích của khối nón có chiều cao và bán kính đáy là
A. B. C. D.
Câu 18: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. B. C. D.
PHẦN PHÂN HÓA
Câu 19: Trong không gian cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông với diện tích thiết diện bằng 25a2, hình trụ có diện tích xung quanh bằng:
A. B. C. D.
Câu 20: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là , cạnh bên . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. B. C. D.
Câu 21: Cho lăng trụ đều , có cạnh đáy là . Tính góc giữa AB'và (ADD'A').
A. 900 B. 600 C. 450 D. 300
Câu 22: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. B.
C. D.
Câu 23: Giá trị m để hàm số có cực trị là:
A. B. C. D.
Câu 24: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục AB ta được một hình trụ. Tính thể tích V của hình trụ đó.
A. V = 12π. B. V = 6π. C. V = 8π. D. V = 4π.
Câu 25: Đồ thị của hàm số như hình vẽ.
Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có 1 nghiệm duy nhất .
A. B.
C. D.
Câu 26: Cho hàm số . Tìm m để đường thẳng y = x - 2m và (C) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt?
A. B. m∈ R C. D.
Câu 27: Phương trình có nghiệm là a .Tìm của
A. B. C. D.
Câu 28: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , SC = , SA vuông góc với mặt phẳng đáy .Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A. B. C. D.
Câu 29: Tìm để phương trình có 3 nghiệm phân biệt m.
A. B. C. D.
Câu 30: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AC = a, AB = 2a. Quay tam giác ABC quanh trục AB nhận được hình nón có diện tích toàn phần bằng:
A. B. C. D.
----------- HẾT ---------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HÒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ | ĐỀ KIỂM TRA HK1 NĂM HỌC 2019-2020 Môn: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 60 phút; (30 câu trắc nghiệm) | |
Mã đề 213 |
A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
PHẦN CƠ BẢN
Câu 1: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. B. C. D.
Câu 2: Thể tích của khối lập phương cạnh bằng
A. B. C. D.
Câu 3: Với thì bằng
A. B. C. D.
Câu 4: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy và chiều cao là
A. B. C. D.
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ như sau.
Giá trị lớn nhất của hàm số đã đã cho trên đoạn bằng
A. B. C. D.
Câu 8: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp bằng
A. B. C. D.
Câu 9: Hàm số có đạo hàm là
A. B. C. D.
Câu 10: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là
A. B. C. D.
Câu 11: Với là số thực dương tùy ý, biểu thức bằng
A. B. C. D.
Câu 12: Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 13: Tập xác định của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 14: Số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là
A. B. C. D.
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 16: Thể tích của khối nón có chiều cao và bán kính đáy là
A. B. C. D.
Câu 17: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. B. C. D.
Câu 18: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
PHẦN PHÂN HÓA
Câu 19: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AC = a, AB = 2a. Quay tam giác ABC quanh trục AB nhận được hình nón có diện tích toàn phần bằng:
A. B. C. D.
Câu 20: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. B.
C. D.
Câu 21: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng , SA = , SA vuông góc với mặt phẳng đáy .Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A. B. C. D.
Câu 22: Giá trị m để hàm số có cực trị là:
A. B. C. D.
Câu 23: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục AB ta được một hình trụ. Tính thể tích V của hình trụ đó.
A. V = 12π. B. V = 6π. C. V = 8π. D. V = 4π.
Câu 24: Đồ thị của hàm số như hình vẽ
Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có 1 nghiệm duy nhất .
A. B.
C. D.
Câu 25: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là , cạnh bên . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. B. C. D.
Câu 26: Cho lăng trụ đều , có cạnh đáy là . Tính góc giữa AB'và (ADD'A').
A. 900 B. 300 C. 450 D. 600
Câu 27: Phương trình có nghiệm là a .Tìm của
A. B. C. D.
Câu 28: Tìm để phương trình có 3 nghiệm phân biệt m.
A. B. C. D.
Câu 29: Cho hàm số . Tìm m để đường thẳng y = x - 2m và (C) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt?
A. B. C. D. m∈ R
Câu 30: Trong không gian cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông với diện tích thiết diện bằng 25a2, hình trụ có diện tích xung quanh bằng:
A. B. C. D.
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HÒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ | ĐỀ KIỂM TRA HK1 NĂM HỌC 2019-2020 Môn: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 60 phút; (30 câu trắc nghiệm) | |
Mã đề 358 |
A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
PHẦN CƠ BẢN
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 2: Tập xác định của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là
A. B. C. D.
Câu 4: Thể tích của khối lập phương cạnh bằng
A. B. C. D.
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 6: Thể tích của khối nón có chiều cao và bán kính đáy là
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số đã đã cho trên đoạn bằng
A. B. C. D.
Câu 8: Hàm số có đạo hàm là
A. B. C. D.
Câu 9: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. B. C. D.
Câu 10: Với là số thực dương tùy ý, biểu thức bằng
A. B. C. D.
Câu 11: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Câu 12: Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là
A. B. C. D.
Câu 14: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy và chiều cao là
A. B. C. D.
Câu 15: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ .
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. B. C. D.
Câu 16: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. B. C. D.
Câu 17: Với thì bằng
A. B. C. D.
Câu 18: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp bằng
A. B. C. D.
PHẦN PHÂN HÓA
Câu 19: Trong không gian cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông với diện tích thiết diện bằng 25a2, hình trụ có diện tích xung quanh bằng:
A. B. C. D.
Câu 20: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục AB ta được một hình trụ. Tính thể tích V của hình trụ đó.
A. V = 8π. B. V = 6π. C. V = 12π. D. V = 4π.
Câu 21: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AC = a, AB = 2a. Quay tam giác ABC quanh trục AB nhận được hình nón có diện tích toàn phần bằng:
A. B. C. D.
Câu 22: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , , SA vuông góc với mặt phẳng đáy .Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A. B. C. D.
Câu 23: Cho hàm số . Tìm m để đường thẳng y = x - 2m và (C) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt?
A. B. C. D. m∈ R
Câu 24: Tìm để phương trình có 3 nghiệm phân biệt m.
A. B. C. D.
Câu 25: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là , cạnh bên . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. B. C. D.
Câu 26: Phương trình có nghiệm là a .Tìm của
A. B. C. D.
Câu 27: Đồ thị của hàm số như hình vẽ.
Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có 1 nghiệm duy nhất .
A. B.
C. D.
Câu 28: Giá trị m để hàm số có cực trị là:
A. B. C. D.
Câu 29: Cho lăng trụ đều , có cạnh đáy là . Tính góc giữa AB'và (ADD'A').
A. 900 B. 300 C. 450 D. 600
Câu 30: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. B.
C. D.
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HÒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ | ĐỀ KIỂM TRA HK1 NĂM HỌC 2019-2020 Môn: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 60 phút; (30 câu trắc nghiệm) | |
Mã đề 486 |
A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
PHẦN CƠ BẢN
Câu 1: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số đã đã cho trên đoạn bằng
A. B. C. D.
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là
A. B. C. D.
Câu 4: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp bằng
A. B. C. D.
Câu 5: Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. B. C. D.
Câu 8: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. B. C. D.
Câu 9: Với là số thực dương tùy ý, biểu thức bằng
A. B. C. D.
Câu 10: Thể tích của khối lập phương cạnh bằng
A. B. C. D.
Câu 11: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. B. C. D.
Câu 12: Số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là
A. B. C. D.
Câu 13: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy và chiều cao là
A. B. C. D.
Câu 14: Hàm số có đạo hàm là
A. B. C. D.
Câu 15: Thể tích của khối nón có chiều cao và bán kính đáy là
A. B. C. D.
Câu 16: Với thì bằng
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Câu 18: Tập xác định của hàm số là
A. B. C. D.
PHẦN PHÂN HÓA
Câu 19: Cho lăng trụ đều , có cạnh đáy là . Tính góc giữa AB'và (ADD'A').
A. 300 B. 600 C. 900 D. 450
Câu 20: Phương trình có nghiệm là a .Tìm của
A. B. C. D.
Câu 21: Cho hàm số . Tìm m để đường thẳng y = x - 2m và (C) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt?
A. B. C. D. m∈ R
Câu 22: Giá trị m để hàm số có cực trị là:
A. B. C. D.
Câu 23: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , SC =, SA vuông góc với mặt phẳng đáy .Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A. B. C. D.
Câu 24: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là , cạnh bên . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. B. C. D.
Câu 25: Đồ thị của hàm số như hình vẽ
Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có 1 nghiệm duy nhất .
A. B.
C. D.
Câu 26: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. B.
C. D.
Câu 27: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AC = a, AB = 2a. Quay tam giác ABC quanh trục AB nhận được hình nón có diện tích toàn phần bằng:
A. B. C. D.
Câu 28: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục AB ta được một hình trụ. Tính thể tích V của hình trụ đó.
A. V = 12π. B. V = 4π. C. V = 6π. D. V = 8π.
Câu 29: Tìm để phương trình có 3 nghiệm phân biệt m.
A. B. C. D.
Câu 30: Trong không gian cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông với diện tích thiết diện bằng 25a2, hình trụ có diện tích xung quanh bằng:
A. B. C. D.
----------- HẾT ----------
mamon | made | cautron | dapan | ||||||||||||
TOÁN 12 | 135 | 1 | D | 358 | 1 | B | 213 | 1 | A | 486 | 1 | D | |||
TOÁN 12 | 135 | 2 | B | 358 | 2 | D | 213 | 2 | C | 486 | 2 | C | |||
TOÁN 12 | 135 | 3 | C | 358 | 3 | B | 213 | 3 | C | 486 | 3 | C | |||
TOÁN 12 | 135 | 4 | A | 358 | 4 | A | 213 | 4 | C | 486 | 4 | D | |||
TOÁN 12 | 135 | 5 | B | 358 | 5 | A | 213 | 5 | D | 486 | 5 | C | |||
TOÁN 12 | 135 | 6 | D | 358 | 6 | D | 213 | 6 | A | 486 | 6 | B | |||
TOÁN 12 | 135 | 7 | A | 358 | 7 | D | 213 | 7 | B | 486 | 7 | C | |||
TOÁN 12 | 135 | 8 | B | 358 | 8 | A | 213 | 8 | A | 486 | 8 | C | |||
TOÁN 12 | 135 | 9 | A | 358 | 9 | C | 213 | 9 | A | 486 | 9 | A | |||
TOÁN 12 | 135 | 10 | C | 358 | 10 | B | 213 | 10 | B | 486 | 10 | B | |||
TOÁN 12 | 135 | 11 | B | 358 | 11 | C | 213 | 11 | B | 486 | 11 | A | |||
TOÁN 12 | 135 | 12 | B | 358 | 12 | C | 213 | 12 | C | 486 | 12 | D | |||
TOÁN 12 | 135 | 13 | C | 358 | 13 | D | 213 | 13 | D | 486 | 13 | B | |||
TOÁN 12 | 135 | 14 | D | 358 | 14 | B | 213 | 14 | D | 486 | 14 | D | |||
TOÁN 12 | 135 | 15 | D | 358 | 15 | C | 213 | 15 | B | 486 | 15 | D | |||
TOÁN 12 | 135 | 16 | C | 358 | 16 | A | 213 | 16 | D | 486 | 16 | A | |||
TOÁN 12 | 135 | 17 | D | 358 | 17 | A | 213 | 17 | A | 486 | 17 | A | |||
TOÁN 12 | 135 | 18 | A | 358 | 18 | A | 213 | 18 | A | 486 | 18 | C | |||
TOÁN 12 | 135 | 19 | A | 358 | 19 | C | 213 | 19 | C | 486 | 19 | B | |||
TOÁN 12 | 135 | 20 | C | 358 | 20 | D | 213 | 20 | B | 486 | 20 | D | |||
TOÁN 12 | 135 | 21 | B | 358 | 21 | C | 213 | 21 | C | 486 | 21 | D | |||
TOÁN 12 | 135 | 22 | A | 358 | 22 | C | 213 | 22 | B | 486 | 22 | B | |||
TOÁN 12 | 135 | 23 | B | 358 | 23 | D | 213 | 23 | D | 486 | 23 | D | |||
TOÁN 12 | 135 | 24 | D | 358 | 24 | D | 213 | 24 | C | 486 | 24 | B | |||
TOÁN 12 | 135 | 25 | C | 358 | 25 | B | 213 | 25 | B | 486 | 25 | A | |||
TOÁN 12 | 135 | 26 | B | 358 | 26 | D | 213 | 26 | D | 486 | 26 | C | |||
TOÁN 12 | 135 | 27 | A | 358 | 27 | B | 213 | 27 | D | 486 | 27 | A | |||
TOÁN 12 | 135 | 28 | C | 358 | 28 | B | 213 | 28 | D | 486 | 28 | B | |||
TOÁN 12 | 135 | 29 | D | 358 | 29 | D | 213 | 29 | D | 486 | 29 | D | |||
TOÁN 12 | 135 | 30 | B | 358 | 30 | A | 213 | 30 | A | 486 | 30 | A |
No comments: