ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN HỌC 12 TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH Đề chính thức | ĐỀ KIỂM TRA HKI (2019-2020) MÔN: TOÁN HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (40 câu trắc nghiệm + 4 câu tự luận) | |
Chữ ký GT: | Mã đề thi 157 |
SBD:...................Họ tên học sinh...................................................... Lớp : .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm
Câu 1. Một mặt cầu có bán kính R thì có diện tích bằng:
A. B. C. D.
Câu 2. Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên . Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. B. . C. . D. .
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Khối tứ diện là khối đa điện lồi.
B. Khối hộp là khối đa diện lồi.
C. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
Câu 4. Số cực trị của hàm số là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 5. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 6. Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là
A. B. C. D.
Câu 7. Cho .Giao điểm của (C) với trục oy là :
A. M(0;2019) B. M(2019;0) C. M(-2019;0) D. M(0;-2019)
Câu 8. Cho và . Tọa độ giao điểm của (P) và (C) là:
A. B.
C. D.
Câu 9. Diện tích xung quanh hình nón , diện tích toàn phần là. Khi đó bán kính đáy của hình nón là:
A. 10cm B. 9cm C. 8cm D. 12cm
Câu 10. Cho biết đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C,D. Đó là đồ thị của hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Giải bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 12. Tính: K = , ta được
A. 15 B. 10 C. -10 D. 12
Câu 13. Tập xác định của hàm số y =
A. B. C. D.
Câu 14. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB=6,AD=4 quanh quanh cạnh AB ta được hình trụ có diện tích xung quanh bằng
A. S = 4 B. S = 32 C. S = 8 D. S = 48
Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật có và thuộc hai đáy của khối trụ. Biết . Thể tích của khối trụ là:
A. . B. . C. D. .
Câu 18. Cho hàm số có đồ thị như hình bên.
Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:
A. B.
C. D.
Câu 19. Cho hàm số , giá trị lớn nhất của hàm số trên là
A. B. 2 C. 0 D.
Câu 20. Tập hợp các giá trị của x để biểu thức có nghĩa là:
A. (-1; 0) ∪ (2; +∞) B. (0; 2) ∪ (4; +∞) C. (0; 1) D. (1; +∞)
Câu 21. Giải bất phương trình
A. . B. C. . D. .
Câu 22. Cho hàm số . Chọn phát biểu đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; 1) và (1; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; 1) và (1; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên .
Câu 23. Giá trị cực đại của hàm số là
A. B. 2 C. 1 D.
Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng tam giác , tam giác có , góc , . Thể tích khối lăng trụ là
A. B. C. D.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA(ABCD) và . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. B. C. D.
Câu 26. Cho ABC vuông tại A, AB=a,BC=3a. Tính hình nón tạo thành khi ABC quay xung quanh AB?
A. 6π5a2 B. a2 C. 35a2 D. 6πa2
Câu 27. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cmThể tích của khối lập phương đó là:
A. 48 cm B. 64 cm C. 91 cm D. 84 cm
Câu 28. Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều là bao nhiêu?
A. 6. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 29. Tìm m để phương trình có 3 nghiệm ?
A. B. C. D.
Câu 30. Phương trình có nghiệm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho hình chóp có . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là.
A. B. C. D.
Câu 32. Hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3.
C. Hệ số . D. Hàm có giá trị cực đại bằng .
Câu 33. Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh .Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Nghiệm của phương trình là:
A. x=7 B. x=1 C. x= -7 D. x=-1
Câu 35. Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số ;luôn nằm phía trên trục hoành
B. Đồ thị hai hàm số với nghịch biến trên tập
C. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành và đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành
D. Đồ thị hàm số với đồng biến trên tập
Câu 36. Có mấy loại khối đa diện đều ?
A. 6 B. 1 C. 3 D. 5
Câu 37. Cho và , . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 38. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại
A. B. C. D.
Câu 39. Cho một khối chóp có thể tích bằng . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống lần thì thể tích khối chóp lúc đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 40. Trong không gian,cho tam giác vuông tại tại có quay xung quanh cạnh tạo thành hình nón tròn xoay.Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm)
Câu 1 ( 0,5 điểm ). Giải phương trình: .
Câu 2 ( 0,5 điểm ). Giải phương trình: .
Câu 3 ( 0,5 điểm ). Cho hình nón tròn xoay có đường cao , bán kình đáy . Tính diện tích xung quanh của hình nón.
Câu 4 ( 0,5 điểm ). Cho tam giác vuông tại có . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác quanh cạnh .
--- HẾT ---
TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH Đề chính thức | ĐỀ KIỂM TRA HKI (2019-2020) MÔN: TOÁN HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (40 câu trắc nghiệm + 4 câu tự luận ) | |
Chữ ký GT: | Mã đề thi 261 |
SBD:...................Họ tên học sinh...................................................... Lớp : .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
B. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
C. Khối tứ diện là khối đa điện lồi.
D. Khối hộp là khối đa diện lồi.
Câu 2. Cho và , . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật có và thuộc hai đáy của khối trụ. Biết . Thể tích của khối trụ là:
A. B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hàm số , giá trị lớn nhất của hàm số trên là
A. 2 B. 0 C. D.
Câu 5. Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là
A. B. C. D.
Câu 6. Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hai hàm số với nghịch biến trên tập .
B. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành và đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành.
C. Đồ thị hàm số ;luôn nằm phía trên trục hoành.
D. Đồ thị hàm số với đồng biến trên tập .
Câu 7. Có mấy loại khối đa diện đều ?
A. 6 B. 1 C. 3 D. 5
Câu 8. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại
A. B. C. D.
Câu 10. Tập xác định của hàm số y =
A. B. C. D.
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Một mặt cầu có bán kính R thì có diện tích bằng:
A. B. C. D.
Câu 13. Trong không gian,cho tam giác vuông tại tại có quay xung quanh cạnh tạo thành hình nón tròn xoay.Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
A. B. C. D.
Câu 14. Cho và . Tọa độ giao điểm của (P) và (C) là:
A. B.
C. D.
Câu 15. Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên . Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. . B. . C. . D.
Câu 16. Cho một khối chóp có thể tích bằng . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống lần thì thể tích khối chóp lúc đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 17. Phương trình có nghiệm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Tính: K = , ta được
A. 15 B. 10 C. -10 D. 12
Câu 19. Cho hàm số . Chọn phát biểu đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; 1) và (1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; 1) và (1; +∞).
Câu 20. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 21. Cho biết đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C,D. Đó là đồ thị của hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng tam giác , tam giác có , góc , . Thể tích khối lăng trụ là
A. B. C. D.
Câu 23. Cho hình chóp có . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là.
A. B. C. D.
Câu 24. Tìm m để phương trình có 3 nghiệm ?
A. B. C. D.
Câu 25. Diện tích xung quanh hình nón , diện tích toàn phần là. Khi đó bán kính đáy của hình nón là:
A. 8cm B. 10cm C. 9cm D. 12cm
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA(ABCD) và . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. B. C. D.
Câu 27. Giá trị cực đại của hàm số là
A. 1 B. C. D. 2
Câu 28. Giải bất phương trình
A. . B. . C. D. .
Câu 29. Cho .Giao điểm của (C) với trục oy là :
A. M(-2019;0) B. M(0;-2019) C. M(0;2019) D. M(2019;0)
Câu 30. Giải bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 31. Cho hàm số có đồ thị như hình bên.
Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 32. Cho ABC vuông tại A, AB=a,BC=3a. Tính hình nón tạo thành khi ABC quay xung quanh AB?
A. 6π5a2 B. 6πa2 C. a2 D. 35a2
Câu 33. Nghiệm của phương trình là:
A. x= -7 B. x=-1 C. x=7 D. x=1
Câu 34. Hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3. B. Hệ số .
C. Hàm có giá trị cực đại bằng . D. Hàm số có đúng một cực trị.
Câu 35. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cmThể tích của khối lập phương đó là:
A. 91 cm B. 84 cm C. 48 cm D. 64 cm
Câu 36. Số cực trị của hàm số là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 37. Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều là bao nhiêu?
A. 2. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 38. Tập hợp các giá trị của x để biểu thức có nghĩa là:
A. (-1; 0) ∪ (2; +∞) B. (0; 2) ∪ (4; +∞) C. (0; 1) D. (1; +∞)
Câu 39. Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB=6,AD=4 quanh quanh cạnh AB ta được hình trụ có diện tích xung quanh bằng
A. S = 32 B. S = 8 C. S = 48 D. S = 4
Câu 40. Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh .Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.
A. . B. . C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm)
Câu 1 ( 0,5 điểm ). Giải phương trình: .
Câu 2 ( 0,5 điểm ). Giải phương trình: .
Câu 3 ( 0,5 điểm ). Cho hình nón tròn xoay có đường cao , bán kình đáy . Tính diện tích xung quanh của hình nón.
Câu 4 ( 0,5 điểm ). Cho tam giác vuông tại có . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác quanh cạnh .
--- HẾT ---
TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH Đề chính thức | ĐỀ KIỂM TRA HKI (2019-2020) MÔN: TOÁN HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (40 câu trắc nghiệm + 4 câu tự luận) | |
Chữ ký GT: | Mã đề thi 335 |
SBD:...................Họ tên học sinh...................................................... Lớp : .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm
Câu 1. Cho hàm số . Chọn phát biểu đúng?
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; 1) và (1; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; 1) và (1; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 2. Cho và . Tọa độ giao điểm của (P) và (C) là:
A. B.
C. D.
Câu 3. Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều là bao nhiêu?
A. 6. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 4. Trong không gian,cho tam giác vuông tại tại có quay xung quanh cạnh tạo thành hình nón tròn xoay.Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
A. B. C. D.
Câu 5. Số cực trị của hàm số là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB=6,AD=4 quanh quanh cạnh AB ta được hình trụ có diện tích xung quanh bằng
A. S = 32 B. S = 8 C. S = 48 D. S = 4
Câu 7. Một mặt cầu có bán kính R thì có diện tích bằng:
A. B. C. D.
Câu 8. Tính: K = , ta được
A. 15 B. 10 C. -10 D. 12
Câu 9. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cmThể tích của khối lập phương đó là:
A. 91 cm B. 84 cm C. 48 cm D. 64 cm
Câu 10. Cho ABC vuông tại A, AB=a,BC=3a. Tính hình nón tạo thành khi ABC quay xung quanh AB?
A. 35a2 B. 6π5a2 C. 6πa2 D. a2
Câu 11. Cho biết đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C,D. Đó là đồ thị của hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Tập xác định của hàm số y =
A. B. C. D.
Câu 13. Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hai hàm số với nghịch biến trên tập .
B. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành và đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành.
C. Đồ thị hàm số ;luôn nằm phía trên trục hoành.
D. Đồ thị hàm số với đồng biến trên tập .
Câu 14. Tìm m để phương trình có 3 nghiệm ?
A. B. C. D.
Câu 15. Phương trình có nghiệm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Diện tích xung quanh hình nón , diện tích toàn phần là. Khi đó bán kính đáy của hình nón là:
A. 10cm B. 9cm C. 8cm D. 12cm
Câu 17. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại
A. B. C. D.
Câu 18. Giải bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 19. Cho hình lăng trụ đứng tam giác , tam giác có , góc , . Thể tích khối lăng trụ là
A. B. C. D.
Câu 20. Có mấy loại khối đa diện đều ?
A. 5 B. 6 C. 1 D. 3
Câu 21. Cho hàm số , giá trị lớn nhất của hàm số trên là
A. B. 2 C. 0 D.
Câu 22. Cho hình chóp có . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là.
A. B. C. D.
Câu 23. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho hàm số có đồ thị như hình bên.
Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:
A. B.
C. D.
Câu 25. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Tập hợp các giá trị của x để biểu thức có nghĩa là:
A. (-1; 0) ∪ (2; +∞) B. (0; 2) ∪ (4; +∞) C. (0; 1) D. (1; +∞)
Câu 27. Hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm có giá trị cực đại bằng . B. Hàm số có đúng một cực trị.
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3. D. Hệ số .
Câu 28. Giá trị cực đại của hàm số là
A. B. C. 2 D. 1
Câu 29. Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là
A. B. C. D.
Câu 30. Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên . Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. . B. C. . D. .
Câu 31. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32. Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh .Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA(ABCD) và . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. B. C. D.
Câu 34. Nghiệm của phương trình là:
A. x=-1 B. x=7 C. x=1 D. x= -7
Câu 35. Giải bất phương trình
A. . B. C. . D. .
Câu 36. Cho .Giao điểm của (C) với trục oy là :
A. M(2019;0) B. M(-2019;0) C. M(0;-2019) D. M(0;2019)
Câu 37. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật có và thuộc hai đáy của khối trụ. Biết . Thể tích của khối trụ là:
A. . B. . C. D. .
Câu 38. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
B. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
C. Khối tứ diện là khối đa điện lồi.
D. Khối hộp là khối đa diện lồi.
Câu 39. Cho và , . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 40. Cho một khối chóp có thể tích bằng . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống lần thì thể tích khối chóp lúc đó bằng:
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm)
Câu 1 ( 0,5 điểm ). Giải phương trình: .
Câu 2 ( 0,5 điểm ). Giải phương trình: .
Câu 3 ( 0,5 điểm ). Cho hình nón tròn xoay có đường cao , bán kình đáy . Tính diện tích xung quanh của hình nón.
Câu 4 ( 0,5 điểm ). Cho tam giác vuông tại có . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác quanh cạnh .
--- HẾT ---
TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH Đề chính thức | ĐỀ KIỂM TRA HKI (2019-2020) MÔN: TOÁN HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (40 câu trắc nghiệm + 4 câu tự luận) | |
Chữ ký GT: | Mã đề thi 436 |
SBD:...................Họ tên học sinh...................................................... Lớp : .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm
Câu 1. Cho hàm số , giá trị lớn nhất của hàm số trên là
A. B. C. 2 D. 0
Câu 2. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Cho .Giao điểm của (C) với trục oy là :
A. M(-2019;0) B. M(0;-2019) C. M(0;2019) D. M(2019;0)
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Khối tứ diện là khối đa điện lồi.
B. Khối hộp là khối đa diện lồi.
C. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
Câu 6. Trong không gian,cho tam giác vuông tại tại có quay xung quanh cạnh tạo thành hình nón tròn xoay.Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
A. B. C. D.
Câu 7. Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều là bao nhiêu?
A. 6. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 8. Hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3.
C. Hệ số . D. Hàm có giá trị cực đại bằng .
Câu 9. Nghiệm của phương trình là:
A. x= -7 B. x=-1 C. x=7 D. x=1
Câu 10. Tính: K = , ta được
A. -10 B. 12 C. 15 D. 10
Câu 11. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cmThể tích của khối lập phương đó là:
A. 64 cm B. 84 cm C. 48 cm D. 91 cm
Câu 12. Cho hình chóp có . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là.
A. B. C. D.
Câu 13. Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là
A. B. C. D.
Câu 14. Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số với đồng biến trên tập .
B. Đồ thị hai hàm số với nghịch biến trên tập .
C. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành và đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành.
D. Đồ thị hàm số ;luôn nằm phía trên trục hoành.
Câu 15. Một mặt cầu có bán kính R thì có diện tích bằng:
A. B. C. D.
Câu 16. Giải bất phương trình
A. . B. C. . D. .
Câu 17. Cho và . Tọa độ giao điểm của (P) và (C) là:
A. B.
C. D.
Câu 18. Phương trình có nghiệm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật có và thuộc hai đáy của khối trụ. Biết . Thể tích của khối trụ là:
A. . B. . C. D. .
Câu 20. Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB=6,AD=4 quanh quanh cạnh AB ta được hình trụ có diện tích xung quanh bằng
A. S = 48 B. S = 32 C. S = 8 D. S = 4
Câu 21. Cho hàm số . Chọn phát biểu đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; 1) và (1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; 1) và (1; +∞).
Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh .Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho biết đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C,D. Đó là đồ thị của hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại
A. B. C. D.
Câu 26. Số cực trị của hàm số là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 27. Cho hàm số có đồ thị như hình bên.
Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:
A. B.
C. D.
Câu 28. Diện tích xung quanh hình nón , diện tích toàn phần là. Khi đó bán kính đáy của hình nón là:
A. 9cm B. 8cm C. 12cm D. 10cm
Câu 29. Có mấy loại khối đa diện đều ?
A. 6 B. 1 C. 3 D. 5
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng tam giác , tam giác có , góc , . Thể tích khối lăng trụ là
A. B. C. D.
Câu 31. Cho và , . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA(ABCD) và . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. B. C. D.
Câu 33. Cho một khối chóp có thể tích bằng . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống lần thì thể tích khối chóp lúc đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 34. Tập hợp các giá trị của x để biểu thức có nghĩa là:
A. (0; 2) ∪ (4; +∞) B. (0; 1) C. (1; +∞) D. (-1; 0) ∪ (2; +∞)
Câu 35. Giá trị cực đại của hàm số là
A. B. 2 C. 1 D.
Câu 36. Tập xác định của hàm số y =
A. B. C. D.
Câu 37. Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên . Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. . B. C. . D. .
Câu 38. Cho ABC vuông tại A, AB=a,BC=3a. Tính hình nón tạo thành khi ABC quay xung quanh AB?
A. 6π5a2 B. 6πa2 C. a2 D. 35a2
Câu 39. Giải bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 40. Tìm m để phương trình có 3 nghiệm ?
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm)
Câu 1 ( 0,5 điểm ). Giải phương trình: .
Câu 2 ( 0,5 điểm ). Giải phương trình: .
Câu 3 ( 0,5 điểm ). Cho hình nón tròn xoay có đường cao , bán kình đáy . Tính diện tích xung quanh của hình nón.
Câu 4 ( 0,5 điểm ). Cho tam giác vuông tại có . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác quanh cạnh .
--- HẾT ---
ĐÁP ÁN [Thi -HK1]:
Mã đề [157]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | A | C | B | A | C | A | C | C | B | C | C | D | C | D | B | B | A | A | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
C | B | D | D | D | D | B | B | A | A | B | C | D | A | A | D | C | D | B | D |
Mã đề [261]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | C | D | D | D | C | D | B | D | A | C | D | A | A | D | C | B | C | A | D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
B | B | B | A | A | A | B | B | C | C | B | B | C | B | D | A | C | A | C | B |
Mã đề [335]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | D | B | A | A | C | B | C | D | C | D | B | C | D | B | C | B | B | D | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
A | A | D | D | A | A | D | A | C | B | C | C | A | B | C | D | B | A | A | A |
Mã đề [436]
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | D | C | C | C | C | B | C | C | A | A | A | C | D | D | C | C | B | B | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
A | B | D | A | A | A | C | B | D | A | C | B | A | D | D | B | B | B | D | A |
ĐÁP ÁN LỚP 12 ( TỰ LUẬN )
Bài 1. .( 0,5 điểm ) Giải phương trình .
Bài 2.( 0,5 điểm ) .
ĐK:
Bài 3.( 0,5 điểm ) Cho hình nón tròn xoay có đường cao , bán kình đáy . Tính diện tích xung quanh của hình nón.
.
Bài 4. ( 0,5 điểm ) . Cho tam giác vuông tại có . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác quanh cạnh .
Vẽ .
Ta có: .
.
--- Hết ---
No comments: