ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN - KHỐI 12 TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG



              SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                                      ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1

              THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH                                          NĂM HỌC: 2019 – 2020

        TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG                            MÔN: TOÁN  -  KHỐI 12

                                                                                Thời gian làm bài: 90 phút


   

Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................


  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm – 30 câu trắc nghiệm)


Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng ?

A. . B. Vô số. C. . D. .

Câu 2. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:



Số nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. . B. . C. . D. .


Câu 4. Diện tích đáy của khối chóp có thể tích bằng và chiều cao bằng là?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho là số thực dương khác . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của trên . Tính .











A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho khối nón có bán kính đáy và chiều cao . Tính thể tích của khối nón:

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên R.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Một vật chuyển động theo quy luật với (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Cho là các số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Mặt cầu có bán kính , thể tích khối cầu bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Tìm các giá trị thực của tham số để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho hàm số .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Tập xác định của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .


Câu 21. Đặt Hãy biểu diễn theo .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 22. Hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Tìm phương trình các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình là:

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

Câu 25. Phương trình có nghiệm là?

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng là?

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho hình chóp vuông góc với mặt phẳng , tam giác vuông tại (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 29. Hàm số có đồ thị đi qua gốc toạ độ và đạt cực trị bằng tại Giá trị biểu thức là?

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Một hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng và chiều cao bằng . Diện tích xung quanh của hình trụ là?

A. . B. . C. . D. .

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. (1.0đ)  Tìm điểm cực trị của hàm số sau:

Câu 2. (1.0 đ) Giải phương trình:

Câu 3. (2.0 đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, và góc giữa cạnh SC và mặt phẳng (ABCD) bằng .

a. (1.0 đ) Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 

b. (1.0 đ) Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC).

            


------------- HẾT -------------

              SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                                      ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1

              THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH                                          NĂM HỌC: 2019 – 2020

        TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG                            MÔN: TOÁN  -  KHỐI 12

                                                                                Thời gian làm bài: 90 phút


   

Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................


  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm – 30 câu trắc nghiệm)


Câu 1. Diện tích đáy của khối chóp có thể tích bằng và chiều cao bằng là?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho là các số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Hàm số có đồ thị đi qua gốc toạ độ và đạt cực trị bằng tại Giá trị biểu thức là?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho là số thực dương khác . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Tìm phương trình các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Một vật chuyển động theo quy luật với (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng là?

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên R.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 18. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình là:

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

Câu 19. Tập xác định của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho khối nón có bán kính đáy và chiều cao . Tính thể tích của khối nón:

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Một hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng và chiều cao bằng . Diện tích xung quanh của hình trụ là?

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của trên . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng ?

A. Vô số. B. . C. . D. .

Câu 25. Tìm các giá trị thực của tham số để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Mặt cầu có bán kính , thể tích khối cầu bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 29. Đặt Hãy biểu diễn theo .

A. . B. .

C. . D. .


Câu 30. Cho hình chóp vuông góc với mặt phẳng , tam giác vuông tại (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng:

A. . B. .

C. . D. .




II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. (1.0đ)  Tìm điểm cực trị của hàm số sau:

Câu 2. (1.0 đ) Giải phương trình:

Câu 3. (2.0 đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, và góc giữa cạnh SC và mặt phẳng (ABCD) bằng .

a. (1.0 đ) Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 

b. (1.0 đ) Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAD đến mặt phẳng (SAC).



------------- HẾT -------------



              SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                                      ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1

              THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH                                          NĂM HỌC: 2019 – 2020

        TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG                            MÔN: TOÁN  -  KHỐI 12

                                                                                Thời gian làm bài: 90 phút


   

Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................


  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm – 30 câu trắc nghiệm)


Câu 1. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng là?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho là các số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Diện tích đáy của khối chóp có thể tích bằng và chiều cao bằng là?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Tìm các giá trị thực của tham số để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Một vật chuyển động theo quy luật với (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên R.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 9. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng ?

A. Vô số. B. . C. . D. .

Câu 11. Một hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng và chiều cao bằng . Diện tích xung quanh của hình trụ là?

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Tập xác định của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho khối nón có bán kính đáy và chiều cao . Tính thể tích của khối nón:

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho là số thực dương khác . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình là:

A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.

Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Đặt Hãy biểu diễn theo .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 21. Tìm phương trình các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Cho hàm số .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Cho hình chóp vuông góc với mặt phẳng , tam giác vuông tại (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 25. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau



Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Mặt cầu có bán kính , thể tích khối cầu bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Hàm số có đồ thị đi qua gốc toạ độ và đạt cực trị bằng tại Giá trị biểu thức là?

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của trên . Tính .



A. . B. . C. . D. .


II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. (1.0đ)  Tìm điểm cực trị của hàm số sau:

Câu 2. (1.0 đ) Giải phương trình:

Câu 3. (2.0 đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, và góc giữa cạnh SC và mặt phẳng (ABCD) bằng .

a. (1.0 đ) Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 

      b. (1.0 đ) Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAD đến mặt phẳng (SAC).


------------- HẾT -------------



              SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                                      ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1

              THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH                                          NĂM HỌC: 2019 – 2020

        TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG                            MÔN: TOÁN  -  KHỐI 12

                                                                                Thời gian làm bài: 90 phút


   

Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................


  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm – 30 câu trắc nghiệm)



Câu 1. Hàm số có đồ thị đi qua gốc toạ độ và đạt cực trị bằng tại Giá trị biểu thức là?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Tìm phương trình các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho hình chóp vuông góc với mặt phẳng , tam giác vuông tại (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 5. Diện tích đáy của khối chóp có thể tích bằng và chiều cao bằng là?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Cho khối nón có bán kính đáy và chiều cao . Tính thể tích của khối nón:

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Một hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng và chiều cao bằng . Diện tích xung quanh của hình trụ là?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên R.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 11. Một vật chuyển động theo quy luật với (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Đặt Hãy biểu diễn theo .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Mặt cầu có bán kính , thể tích khối cầu bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho hàm số .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của trên . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho là các số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng là?

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng ?

A. Vô số. B. . C. . D. .

Câu 23. Cho là số thực dương khác . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Tìm các giá trị thực của tham số để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Tập xác định của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:



Số nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau



Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình là:

A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.


II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. (1.0đ)  Tìm điểm cực trị của hàm số sau:

Câu 2. (1.0 đ) Giải phương trình:

Câu 3. (2.0 đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, và góc giữa cạnh SC và mặt phẳng (ABCD) bằng .

a. (1.0 đ) Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 

b. (1.0 đ) Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC).


------------- HẾT -------------




ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 12 – HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020


I.         TRẮC NGHIỆM Mã đề [101]




1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

C

C

C

A

C

B

A

C

B

D

A

D

D

B

D

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

D

A

D

B

A

B

C

A

B

A

B

D

C

B

A





Mã đề [102]




1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

A

C

A

D

C

C

C

D

B

B

B

A

A

A

A

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

D

D

B

A

B

C

D

B

B

B

C

D

A

D

C




Mã đề [103]




1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

C

A

D

D

A

B

C

C

C

B

C

A

D

A

B

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

B

A

A

B

D

B

B

C

D

A

A

D

D

B

C




Mã đề [104]




1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

B

C

A

C

D

B

D

A

B

B

A

A

C

A

B

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

D

D

C

A

A

B

B

D

B

C

C

D

C

D

A





II.       TỰ LUẬN






No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu