KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN – KHỐI 12 TRƯỜNG THPT AN NHƠN TÂY



    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 

TRƯỜNG THPT AN NHƠN TÂY


KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN: TOÁN – KHỐI 12

Thời gian làm bài : 120 phút

                          Ngày: 19/12/2019

      Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................


I. Trắc nghiệm: ( 6 điểm) 

Câu 1. Tính thể tích V của hình lập phương ABCD.A/B/C/D/ có cạnh AB =.

A. V =. B. V= . C. V = . D. V =.

Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của  hàm số , với

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho a = log303 và log305 = b . Hãy tính log301350 theo a và b .

A. 3b – a +1. B. 2a + b+1 . C. 2b + a+1. D. 3a – b +1.

Câu 4. Đồ thị hàm số y = - x3 + 3x2 + 5 có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của tam giác OAB với O là gốc tọa độ .   A. S = .         B. S = 5 .     C. S = 10.           D. S = 9.

Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh , SA vuông góc với đáy (ABC) và SA = .Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a.

A. V = . B. V = . C. V = . D. V =.

Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,SA vuông góc với đáy và SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 300. Tính thể tích V của khối chóp đã cho .

A. V = . B. V = C. V = . D. V =.

Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x4  - 2x2 + 3 trên đoạn [ 0; ].

A. M = 9. B. M = . C. M = 6. D. M = 5.

Câu 8. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng ?  

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số .

A. D = R . B. D = R \{2}. C. D = (-;2). D. D = (2;+).

Câu 10. Tìm đểm cực tiểu xCT của hàm số :.

A. xCT = 0 . B. xCT  = -1. C. xCT = 1 . D. xCT = 2 .

Câu 11. Một hình trụ có bán kính đáy R = 4  và đường cao h = 9 .Tính  thể tích V của khối trụ . 

A. V = 72 . B. V = 144 C. V = 288. D. V = 324.

Câu 12. Tính T là  tích  các  nghiệm của phương trình :

A. T = 10. B. T = -2. C. T = 0. D. T = 5.

Câu 13. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 72 và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy.Tính bán kính R của đường tròn đáy .

A. R = 2 . B. R= 3. C. R = 3. D. R= 6.

Câu 14. Hình nón có đường sinh = 2 , đường cao h = .Tính  bán kính của đường tròn đáy ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình :  .

A. S = [2;16].     B. S = .      C. S = . D. S = .

Câu 16. Tập hợp  các nghiệm của bất phương trình .

A. . B. C. D. .

Câu 17. Tính thể tích khối cầu có bánh kính R= 3 m.

A. m2. B. m3. C. m3. D. m3.

Câu 18. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ?

A. . B. .       C. . D. .

Câu 19. Tìm  phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = .

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Tính bán kính R của mặt cầu có thể tích bằng .

A. R = . B. R = 2.. C. R = . D. R =..

Câu 21. Một hình nón có bán kính  đáy bằng r =và chiều cao h = 2 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.           A. . B. 2 C. . D. .

Câu 22. Đồ thị hàm số và trục hoành có tất cả bao nhiêu điểm chung ?

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.

Câu 23. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào?  

A. .                           

B. .

C. .                           

D. .

Câu 24. Cho logax = 3 và logbx = 4 với a , b là hai số thực lớn hơn 1. Tính  Q = logabx .

A. Q = . B. Q =. C. Q = . D. Q = 12 .

Câu 25. Tìm nghiệm của phương trình

A. = 4. B. = - 6 . C. = 6 . D. = 24.

Câu 26. Đạo hàm của hàm số y = logx là :

A. y/ = . B. y/. C. y / = . D. y/ = .

Câu 27. Tính giá trị T = .     A. T = 0. B. T = 2 -. C. T =1.    D. T = .

Câu 28. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy là ABC  tam giác vuông tại B và AB = , BC=, cạnh bên  CC/ = . Tính thể tích  khối lăng trụ đã cho theo ?

A. B. . C. . D. .

Câu 29. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên  khoảng . B. Hàm số đồng biến trên  khoảng(0;+).

C. Hàm số nghịch biến trên  khoảng (0;2). D. Hàm số đồng biến trên  khoảng .

Câu 30. Rút gọn biểu thức P =với .  

 A. P = . B. P = .  C. P = D. P = .

II. Tự luận ( 4 điểm):

Câu 1: (1 điểm) Cho hình nón có diện tích đáy bằng , đường cao bằng 5 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

Câu 2: (1 điểm) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r = 2a, đường cao h = 3a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

Câu 3: (1 điểm) Giải phương trình . 

Câu 4: (1 điểm) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.


    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  

TRƯỜNG THPT AN NHƠN TÂY 



KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN: TOÁN – KHỐI 12

Thời gian làm bài : 120 phút

                          Ngày: 19/12/2019

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................

I. Trắc nghiệm: ( 6 điểm)


Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh , SA vuông góc với đáy (ABC) và SA = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a.

A. V =. B. V = . C. V = . D. V = .

Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy là ABC  tam giác vuông tại B và AB = , BC=, cạnh bên  CC/ = . Tính thể tích  khối lăng trụ đã cho theo ?      

A. .   B. .    C.   D. .

Câu 3. Tính T là  tích  các  nghiệm của phương trình :

A. T = 5. B. T = 10. C. T = -2. D. T = 0.

Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,SA vuông góc với đáy và SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 300. Tính thể tích V của khối chóp đã cho .

A. V = . B. V = . C. V =. D. V =

Câu 5. Cho a = log303 và log305 = b .Hãy tính log301350 theo a và b .

A. 2b + a+1. B. 3b – a +1. C. 2a + b+1 . D. 3a – b +1.

Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số .

A. D = (2;+). B. D = R . C. D = R \{2}. D. D = (-;2).

Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của  hàm số , với

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Rút gọn biểu thức P =với .

A. P = . B. P = . C. P = . D. P =

Câu 9. Đạo hàm của hàm số y = logx là :

A. y / = . B. y/ = . C. y/ = . D. y/.

Câu 10. Tính thể tích khối cầu có bánh kính R= 3 m.

A. m3. B. m3. C. m3. D. m2.

Câu 11. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số nghịch biến trên  khoảng (0;2). B. Hàm số đồng biến trên  khoảng .

C. Hàm số đồng biến trên  khoảng . D. Hàm số đồng biến trên  khoảng(0;+).

Câu 12. Tập hợp  các nghiệm của bất phương trình .

A. B. .                 C. .                         D.

Câu 13. Tính bán kính R của mặt cầu có thể tích bằng .

A. R = . B. R =.. C. R = 2.. D. R = .

Câu 14. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình :  .

A. S = .           B. S = .     C. S = [2;16]. D. S = .

Câu 15. Một hình nón có bán kính  đáy bằng r =và chiều cao h = 2. Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.             A. .                 B. .       C. .           D. 2

Câu 16. Đồ thị hàm số y = - x3 + 3x2 + 5 có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của tam giác OAB với O là gốc tọa độ .             A. S = .   B. S = 10.           C. S = 5 .           D. S = 9.

Câu 17. Hình nón có đường sinh = 2 , đường cao h = . Tính  bán kính của đường tròn đáy ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào?  

A. .

B. .

C. .

D. .



Câu 19. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng ?  

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Tìm đểm cực tiểu xCT của hàm số :.

A. xCT  = -1. B. xCT = 1 . C. xCT = 2 . D. xCT = 0 .

Câu 21. Một hình trụ có bán kính đáy R = 4  và đường cao h = 9. Tính  thể tích V của khối trụ . 

A. V = 144 B. V = 288. C. V = 324. D. V = 72 .

Câu 22. Đồ thị hàm số và trục hoành có tất cả bao nhiêu điểm chung ?

A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.

Câu 23. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ?

A. . B. .                C. .          D. .

Câu 24. Tìm  phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = .

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho logax = 3 và logbx = 4 với a , b là hai số thực lớn hơn 1. Tính  Q = logabx .

A. Q = 12 . B. Q = . C. Q =. D. Q = .

Câu 26. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 72 và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính R của đường tròn đáy .

A. R = 3. B. R= 6. C. R= 3. D. R = 2 .

Câu 27. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x4  - 2x2 + 3 trên đoạn [ 0; ].

A. M = 9. B. M = 6. C. M = . D. M = 5.

Câu 28. Tính giá trị T = .    A. T = 0.     B. T =1.     C. T = .   D. T = 2 -.

Câu 29. Tính thể tích V của hình lập phương ABCD.A/B/C/D/ có cạnh AB =.

A. V = . B. V= . C. V =. D. V =.

Câu 30. Tìm nghiệm của phương trình

A. = 4. B. = 6 . C. = - 6 . D. = 24.

II. Tự luận ( 4 điểm):

Câu 1: (1 điểm) Cho hình nón có diện tích đáy bằng , đường cao bằng 5. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

Câu 2: (1 điểm) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r = 2a, đường cao h = 3a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

Câu 3: (1 điểm) Giải phương trình . 

Câu 4: (1 điểm) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THPT AN NHƠN TÂY



KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN: TOÁN – KHỐI 12

Thời gian làm bài : 120 phút

                          Ngày: 19/12/2019

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................


I. Trắc nghiệm: ( 6 điểm)

Câu 1. Một hình nón có bán kính  đáy bằng r =và chiều cao h = 2 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.             A. 2 B. . C. . D. .

Câu 2. Một hình trụ có bán kính đáy R = 4  và đường cao h = 9 .Tính  thể tích V của khối trụ . 

A. V = 324. B. V = 144 C. V = 72 . D. V = 288.

Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh , SA vuông góc với đáy (ABC) và SA = .Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a.

A. V = . B. V =. C. V = . D. V = .

Câu 4. Hình nón có đường sinh = 2 , đường cao h = . Tính  bán kính của đường tròn đáy ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng ?  

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Cho a = log303 và log305 = b .Hãy tính log301350 theo a và b .

A. 3b – a +1. B. 2b + a+1. C. 3a – b +1. D. 2a + b+1 .

Câu 7. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào?  

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy là ABC  tam giác vuông tại B và AB = , BC=, cạnh bên  CC/ = . Tính thể tích  khối lăng trụ đã cho theo ?

A. . B. C. . D. .

Câu 9. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên  khoảng . B. Hàm số đồng biến trên  khoảng(0;+).

C. Hàm số nghịch biến trên  khoảng (0;2). D. Hàm số đồng biến trên  khoảng .

Câu 10. Tính T là  tích  các  nghiệm của phương trình :

A. T = 10. B. T = 5. C. T = 0. D. T = -2.

Câu 11. Tìm  phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = .

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình :  .

A. S = [2;16].         B. S = .        C. S = .     D. S = .

Câu 13. Rút gọn biểu thức P =với .

A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .

Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của  hàm số , với

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Tính bán kính R của mặt cầu có thể tích bằng .

A. R = . B. R = . C. R = 2.. D. R =..

Câu 16. Tìm nghiệm của phương trình

A. = 6 . B. = - 6 . C. = 24. D. = 4. 

Câu 17. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 72 và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính R của đường tròn đáy .

A. R= 6. B. R = 2 . C. R = 3. D. R= 3.

Câu 18. Đồ thị hàm số và trục hoành có tất cả bao nhiêu điểm chung ?

A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 19. Tìm đểm cực tiểu xCT của hàm số :.

A. xCT = 2 . B. xCT = 1 . C. xCT = 0 . D. xCT  = -1.

Câu 20. Tìm tập xác định D của hàm số .

A. D = (-;2). B. D = R . C. D = R \{2}. D. D = (2;+).

Câu 21. Đồ thị hàm số y = - x3 + 3x2 + 5 có hai điểm cực trị A và B.Tính diện tích S của tam giác OAB với O là gốc tọa độ .         A. S = .             B. S = 10.                 C. S = 9.       D. S = 5 .

Câu 22. Tính giá trị T = .       A. T = 2 -.        B. T =1.   C. T = D. T = 0.

Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,SA vuông góc với đáy và SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 300.Tính thể tích V của khối chóp đã cho .

A. V = . B. V = C. V = . D. V =.

Câu 24. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x4  - 2x2 + 3 trên đoạn [ 0; ].

A. M = 5. B. M = 6. C. M = 9. D. M = .

Câu 25. Đạo hàm của hàm số y = logx là :

A. y/. B. y / = . C. y/ = . D. y/ = .

Câu 26. Cho logax = 3 và logbx = 4 với a , b là hai số thực lớn hơn 1. Tính  Q = logabx .

A. Q = . B. Q =. C. Q = 12 . D. Q = .

Câu 27. Tính thể tích V của hình lập phương ABCD.A/B/C/D/ có cạnh AB =.

A. V =. B. V= . C. V =. D. V = .

Câu 28. Tính thể tích khối cầu có bánh kính R= 3 m.

A. m2. B. m3. C. m3. D. m3.

Câu 29. Tập hợp  các nghiệm của bất phương trình .

A. B. C. . D. .

Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ?

A. . B. . C. . D. .

II. Tự luận ( 4 điểm):

Câu 1: (1 điểm) Cho hình nón có diện tích đáy bằng , đường cao bằng 5 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó ?

Câu 2: (1 điểm) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r = 2a, đường cao h = 3a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ ?

Câu 3: (1 điểm) Giải phương trình . 

Câu 4: (1 điểm) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  

TRƯỜNG THPT AN NHƠN TÂY 



KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN: TOÁN – KHỐI 12

Thời gian làm bài : 120 phút

                          Ngày: 19/12/2019

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................


I. Trắc nghiệm: ( 6 điểm) 

Câu 1. Tìm đểm cực tiểu xCT của hàm số :.

A. xCT  = -1. B. xCT = 2 . C. xCT = 1 . D. xCT = 0 .

Câu 2. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ?

A. . B. .       C. . D. .

Câu 3. Đồ thị hàm số y = - x3 + 3x2 + 5 có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của tam giác OAB với O là gốc tọa độ .        A. S = 5 .         B. S = 9.             C. S = .       D. S = 10.

Câu 4. Một hình nón có bán kính  đáy bằng r =và chiều cao h = 2. Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.                    A. 2         B. .         C. .     D. .

Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của  hàm số ,với

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Tìm  phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = .

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Tính T là  tích  các  nghiệm của phương trình:

A. T = 0. B. T = 10. C. T = 5. D. T = -2.

Câu 8. Đạo hàm của hàm số y = logx là :

A. y/ = . B. y/ = . C. y / = . D. y/.

Câu 9. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng ?  

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Rút gọn biểu thức P =với .

A. P = . B. P = . C. P = . D. P =

Câu 11. Cho a = log303 và log305 = b. Hãy tính log301350 theo a và b .

A. 2a + b+1 . B. 3a – b +1. C. 3b – a +1. D. 2b + a+1.

Câu 12. Một hình trụ có bán kính đáy R = 4  và đường cao h = 9. Tính  thể tích V của khối trụ . 

A. V = 72 . B. V = 144 C. V = 324. D. V = 288.

Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số .

A. D = R \{2}. B. D = R . C. D = (2;+). D. D = (-;2).

Câu 14. Hình nón có đường sinh = 2, đường cao h = . Tính  bán kính của đường tròn đáy ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Tính giá trị T = .

A. T = 0. B. T =1. C. T = . D. T = 2 -.

Câu 16. Tính thể tích V của hình lập phương ABCD.A/B/C/D/ có cạnh AB =.

A. V = . B. V =. C. V= . D. V =.

Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x4  - 2x2 + 3 trên đoạn [ 0; ].

A. M = 6. B. M = . C. M = 5. D. M = 9.

Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh , SA vuông góc với đáy (ABC) và SA = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a.

A. V = . B. V = . C. V =. D. V = .

Câu 19. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy là ABC  tam giác vuông tại B và AB =, BC=, cạnh bên CC/ = . Tính thể tích  khối lăng trụ đã cho theo ?

A. . B. . C. . D.

Câu 20. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số nghịch biến trên  khoảng (0;2).                B. Hàm số đồng biến trên  khoảng(0;+).

C. Hàm số đồng biến trên  khoảng . D. Hàm số đồng biến trên  khoảng .

Câu 21. Tính bán kính R của mặt cầu có thể tích bằng .

A. R = . B. R = . C. R = 2.. D. R =..

Câu 22. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: .

A. S = [2;16].        B. S = .       C. S = .     D. S = .

Câu 23. Tìm nghiệm của phương trình

A. = 4. B. = 24. C. = 6 . D. = - 6 .

Câu 24. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 72 và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính R của đường tròn đáy .

A. R = 2 . B. R= 6. C. R = 3. D. R= 3.

Câu 25. Tính thể tích khối cầu có bánh kính R= 3 m.

A. m2. B. m3. C. m3. D. m3.

Câu 26. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào?  

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 27. Cho logax = 3 và logbx = 4 với a , b là hai số thực lớn hơn 1. Tính  Q = logabx .

A. Q = . B. Q =. C. Q = 12 . D. Q = .

Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh , SA vuông góc với đáy và SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 300. Tính thể tích V của khối chóp đã cho .

A. V = . B. V = . C. V = D. V =.

Câu 29. Tập hợp  các nghiệm của bất phương trình .

A. . B. . C.       D.

Câu 30. Đồ thị hàm số và trục hoành có tất cả bao nhiêu điểm chung ?

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

II. Tự luận ( 4 điểm):

Câu 1: (1 điểm) Cho hình nón có diện tích đáy bằng , đường cao bằng 5 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó ?

Câu 2: (1 điểm) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r = 2a, đường cao h = 3a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ ?

Câu 3: (1 điểm) Giải phương trình . 

Câu 4: (1 điểm) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

  SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  

TRƯỜNG THPT AN NHƠN TÂY 



KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN: TOÁN – KHỐI 12

Thời gian làm bài : 90 phút

                          Ngày: 19/12/2019

                                                                                                                                          

Phần I:   đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 30.

619

620

621

622

1

D

C

B

B

2

A

A

B

B

3

B

D

A

A

4

B

A

B

B

5

C

C

B

D

6

C

D

D

D

7

C

C

D

A

8

D

B

A

C

9

C

A

D

C

10

D

B

C

A

11

B

C

B

A

12

C

C

B

B

13

C

A

B

D

14

A

B

C

A

15

D

C

A

C

16

D

C

D

B

17

B

B

C

A

18

B

B

D

B

19

A

C

A

C

20

C

C

A

D

21

A

A

D

B

22

A

A

C

D

23

C

D

A

A

24

B

A

B

C

25

A

C

B

C

26

C

A

B

B

27

D

B

A

B

28

C

C

B

B

29

A

C

C

B

30

D

A

B

C

Phần II:   

Câu 1: (1 điểm). Cho hình nón có diện tích đáy bằng , đường cao bằng 5 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

,             0,25x4 điểm    

Câu 2: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r = 2a, đường cao h = 3a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

Sxq = 2                     0.5đ+0.5đ

Câu 3: (1 điểm) Giải phương trình .

ĐK:  

pt (0,25đ)

(0,25đ)

 

(0,25đ)

Vậy x=2(0,25đ)

Câu 4: (1 điểm) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và Ox:

(1)

(0,25đ)

để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt thì (1) có 3 nghiệm phân biệt

suy ra (2) có 2 nghiệm pb khác 1

(0,25đ+0,25đ+0,25đ)

Vậy  






No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu