KIỂM TRA HK1 Toán lớp 12



TRƯỜNG THPT LONG TRƯỜNG                      KIỂM TRA HK1 (NH:2019 – 2020)

                                                                                           Môn : Toán lớp 12 (TG: 90 phút

MÃ ĐỀ 451:

PHẦN 1: TỰ LUẬN:( 4.0 điểm )

Câu 1: ( 1.0 điểm )

  Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: .

Câu 2: ( 2.0 điểm ) Giải các phương trình, bất phương trình sau:

a.                                   c.

b. log(1- x ) = 3 - log(3 – x )       d. .

Câu 3: ( 1.0 điểm )  Cho hình chóp S.ABCD có SA(ABCD), và ABCD là hình vuông cạnh . Xác định tâm và bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD.

PHẦN II: TRẮC NGHIỆM:( 6.0 điểm)

Câu 1.   Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

                                                      

A.         B.       C. D.

Câu 2.  Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng

D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là hai đường thẳng .

Câu 3. Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. .              B. .              C. .            D. .

Câu 4. Tìm nghiệm của phương trình : .

    A. 11. B. 12 .                        C. 64.                         D.46. 

Câu 5. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là     B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là .

  C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3.     D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

Câu 6. Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r.Tính thể tích của khối nón .

  A. .       B. .     C.  .    D. .       

Câu 7 .Giải bất phương trình: .

  A. . B. .             C. . D. Bất phương trình trên vô nghiệm. 

Câu 8. Cho hàm số .Tìm tập xác định .

A.                      B. .                C. (2;3).                     D. . .

Câu 9. Phương trình.

A. Có hai nghiệm âm .           B. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương.

C. Có hai nghiệm dương.           D. Vô nghiệm. 

Câu10. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = và AC =.Tính độ dài đường sinh của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.

 A. . B.  .             C. .                D. .

Câu 11. Cho khối chóp S.ABCD có SA(ABCD), và ABCD là hình vuông cạnh . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD..

A. .              B. . C. . D. R=a.

 Câu12. Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a. Tính thể tích của khối  nón .

A. . B. . C..                    D. .

Câu 13. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D', biết .

 A.           B.           C..                  D. .

 Câu 14.  Một hình trụ có bán kính đáy bằng R, chiều cao bằng 3R. Tính diện tích toàn phần StP của hình trụ.

  1. StP= .             B. StP =.             C.StP =. D. StP=.

Câu 15.  Hàm số có đạo hàm là  

A. .         B. .           C. .         D. .

Câu 16.  Tìm tập nghiệm của phương trình: .

A. . B .  .                    C. . D. .

Câu 17.  Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a?

A. 2 + a. B. 2(2 + 3a). C. 2(1 - a).   D. 3(5 - 2a).

Câu 18.  Hàm số y = –x3 + 6x2 – 9x + 4 đồng biến trên khoảng: 

A.(1;3)                          B. C.                  D. 

Câu 19. Gọi , là giao điểm của đường thẳng và đường cong . Khi đó hoành độ trung điểm của đoạn thẳng bằng:

A. .                             B. . C. .                           D. .

Câu 20. Tìm m để hàm số có ba cực trị.

 A. . B. .             C. .               D. .

Câu 21.  Đồ thị sau đây là của hàm số:

                                                      

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: có ba nghiệm phân biệt? 

A. .            B. .            C. .             D.

Câu22. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.

A. .                                                  B. hoặc .

C. .                                   D. hoặc


Câu23. Tìm M và m  giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .

A. . B. .          C. .            D. .

Câu 24 Cho hàm số có 2 cực trị và gọi hai hoành độ cực là với . Tìm tất cả các giá trị của m để có

 A. .                    B. C.     D.. 

Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số .

A. . B.. C. .   D. .

Câu 26.  Cho hàm số   .Tìm trục đối xứng .

A. Trục Ox.                  B. Trục Oy.       C. y = 1.                         D. x = 1.

Câu 27. Cho các số thực dương a, b với a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

 A.   . B. .

C. .  D. .

            Câu 28.  Một người gửi ngân hàng triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất một tháng (kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền gốc và tiền lãi tháng trước đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó có triệu đồng?

A. tháng.                B. tháng.     C. tháng.                      D. tháng. 

Câu 29. Cho khối trụ có thể tích bằng . Nếu tăng bán kính đường tròn đáy lên 2 lần thì thể tích khối trụ mới là

A. B.       C.                               D.   

 Câu 30. Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA SB, SB SC, SC SA và AB = 13cm, BC = 15cm, CA = cm. Tính thể tích hình chóp.

A. 80cm3. B. 80cm3.       C. 92cm3.       D. 90cm3.


 ... .……..  HẾT………




TRƯỜNG THPT LONG TRƯỜNG                      KIỂM TRA HK1 (NH:2019 – 2020)

                                                                                           Môn : Toán lớp 12 (TG: 90 phút)

MÃ ĐỀ 452.

PHẦN 1: TỰ LUẬN:( 4.0 điểm )

Câu 1: ( 1.0 điểm )

  Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số:

Câu 2: ( 2.0 điểm ) Giải các phương trình, bất phương trình  sau:

a.                                           c.

b. logx = 1 - log( x-1 )                          d.

Câu 3: ( 1.0 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có SA(ABCD), và ABCD là hình vuông cạnh . Tìm tâm và bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD. 

PHẦN II: TRẮC NGHIỆM:( 6.0 điểm)

Câu 1.  Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. .              B. .               C. .            D. .

Câu 2. Tìm nghiệm của phương trình : .

    A. 46.                             B. 12 .                             C.11.                           D.64.

Câu 3 Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 


A.     B.       C.       D.

Câu 4. Giải bất phương trình: .

A. . B. .             C. .     D. Bất phương trình trên vô nghiệm. 

Câu 5.  Cho hàm số .Tìm tập xác định .

A. .     B. .                  C. .                     D.(2;3).  

Câu 6. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

 A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.                    B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là .

 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3.        D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là .

Câu 7. Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r.Tính thể tích của khối nón .

 A. .        B. .      C.  .      D. .           

Câu8. Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a. Tính thể tích của khối  nón .

A. .         B. .   C..   D. .

 Câu 9.  Một hình trụ có bán kính đáy bằng R, chiều cao bằng 3R. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ.

  A. Stp = .               B. Stp =.                C .Stp =.               D. Stp =.

Câu 10.  Tìm tập nghiệm của phương trình: .

A. .     B .  .                       C. .       D. .

Câu 11. Gọi , là giao điểm của đường thẳng và đường cong . Khi đó hoành độ trung điểm của đoạn thẳng bằng:

A. .                                 B. .                             C. .                           D. .

Câu12. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.

A. .                                               B. hoặc .

C. . D. hoặc .

Câu13. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng

D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là hai đường thẳng .

Câu 14.  Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = và AC =.Tính độ dài đường sinh của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.

 A. .   B.  .               C. .                  D. .

Câu 15.  Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a?

A. 2 + a.   B. 2(2 + 3a).     C. 2(1 - a).     D. 3(5 - 2a).

Câu 16. Tìm m để hàm số có ba cực trị.

 A. .   B. .     C. .                 D. .

Câu17. Cho khối chóp S.ABCD có SA(ABCD), và ABCD là hình vuông cạnh . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD..

A. .                        B. .       C. R=a  .                   D. .

Câu 18. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D', biết .             A.               B.                 C..         D. .

Câu 19.  Hàm số có đạo hàm là  

A. .                B. .            C. .        D. .

Câu 20.  Hàm số y = –x3 + 6x2 – 9x + 4 đồng biến trên khoảng: 

A.(1;3)                                 B.         C.               D. 

Câu 21.  Đồ thị sau đây là của hàm số:

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: có ba nghiệm phân biệt? 

   A. .              B. .                   C. .                  D.

Câu 22.  Cho hàm số .Tìm trục đối xứng .

A. Trục Ox.                       B. Trục Oy.           C. y = 1.                 D. x = 1.

Câu 23. Cho hàm số có 2 cực trị và gọi hai hoành độ cực là với . Tìm tất cả các giá trị của m để có

 A. .                      B.       C.     D..

Câu24. Tìm M và m  giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .

A. .   B. .           C. .               D. .

Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số .

A. .     B. .         C. .                 D. .

Câu 26. Cho các số thực dương a, b với a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

 A.   . B. .

  C. .  D. .

Câu 27.  Một người gửi ngân hàng triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất một tháng (kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền gốc và tiền lãi tháng trước đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó có triệu đồng?

A. tháng.                      B. tháng. C. tháng. D. tháng. 

Câu 28. Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA SB, SB SC, SC SA và AB = 13cm, BC = 15cm, CA = cm. Tính thể tích hình chóp.

A. 80cm3.           B. 80cm3.           C. 92cm3.       D. 90cm3.

Câu 29. . Cho khối trụ có thể tích bằng . Nếu tăng bán kính đường tròn đáy lên 2 lần thì thể tích khối trụ mới là

A.                                 B. C.                         D.   

Câu 30. Phương trình.

A. Có hai nghiệm âm . B. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương

C. Có hai nghiệm dương. D. Vô nghiệm.


 ... .……..  HẾT……….


TRƯỜNG THPT LONG TRƯỜNG                      KIỂM TRA HK1 (NH:2019– 2020)

                                                                               Môn : Toán lớp 12 (TG: 90 phút)

MÃ ĐỀ 453.

PHẦN 1: TỰ LUẬN:( 4.0 điểm )

Câu 1: ( 1.0 điểm )

  Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số:

Câu 2: ( 2.0 điểm ) Giải các phương trình, bất phương trình sau:

a.                                       c.

b. log(1- x ) = 3 - log(3 – x )           d.

Câu 3: ( 1.0 điểm )  Cho hình chóp S.ABCD có SA(ABCD), và ABCD là hình vuông cạnh . Xác định tâm và bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD. 

PHẦN II: TRẮC NGHIỆM:( 6.0 điểm)

Câu 1. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là .   B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là .

  C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3.   D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

Câu 2.  Cho hàm số .Tìm tập xác định .

 A.                         B. .                       C. (2;3).                      D. .

Câu 3 .Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. .                     B. .                 C. .          D. .

Câu 4. Tìm nghiệm của phương trình : .

 A. 46.         B. 12 .                             C.11.                           D.64.

Câu 5. Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r.Tính thể tích của khối nón .

 A. .         B. .            C. .      D. .           

Câu 6.  Tìm m để hàm số có ba cực trị.

A. . B.                           C.                       D. .

Câu 7 Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


A.        B.       C.       D.

Câu 8. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = và AC =.Tính độ dài đường sinh của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.

    A..                         B. .         C. .                     D. .

Câu 9. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D', biết .             A.                 B.                  C..             D. .

Câu 10.  Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a?

A. 2 + a.                          B. 2(2 + 3a).         C. 2(1 - a). D. 3(5 - 2a).

Câu11. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng

D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là hai đường thẳng .

 Câu 12.  Một hình trụ có bán kính đáy bằng R, chiều cao bằng 3R. Tính diện tích toàn phần Stq của hình trụ.

A. Stq =.                         B. Stq =.                C .Stq = . D. Stq =.

Câu 13.  Hàm số y = –x3 + 6x2 – 9x + 4 đồng biến trên khoảng: 

A.(1;3)                                     B. C.                 D. 

Câu14. Cho khối chóp S.ABCD có SA(ABCD), và ABCD là hình vuông cạnh . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD..

A. .                               B. . C. R=a .               D. .

Câu 15. Phương trình.

A. Có hai nghiệm âm . B. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương .

C. Có hai nghiệm dương.             D. Vô nghiệm.

Câu 16. Gọi , là giao điểm của đường thẳng và đường cong . Khi đó hoành độ trung điểm của đoạn thẳng bằng:

A. .                                    B. .         C. .     D. .

Câu 17. Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a. Tính thể tích của khối  nón .

A. .               B. .                   C..             D. .

Câu 18.  Hàm số có đạo hàm là  

A. .                   B. .                   C. .       D. .

Câu 19. Giải bất phương trình: .

    A. .                            B. .             C. .   D. Bất phương trình trên vô nghiệm.

Câu20. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.

A. .                                   B. hoặc .

C. .                                   D. hoặc .

Câu 21.  Tìm tập nghiệm của phương trình: .

A. .   B .  .                        C. .     D. .

Câu 22.  Đồ thị sau đây là của hàm số:

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: có ba nghiệm phân biệt? 

A. .              B. .             C. .                    D.

Câu23. Tìm M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .

A. .         B. .       C. .               D. .

Câu 24. Tìm tập xác định D của hàm số .

A. .                   B. .       C. .               D. .

Câu 25. Cho khối trụ có thể tích bằng . Nếu tăng bán kính đường tròn đáy lên 2 lần thì thể tích khối trụ mới là

A.                                 B. .                        C.                                 D.   

Câu 26. Cho hàm số có 2 cực trị và gọi hai hoành độ cực là với . Tìm tất cả các giá trị của m để có

 A.  .                      B.       C.      D..

Câu 27.  Cho hàm số .Tìm trục đối xứng .

A. Trục Ox.                           B. Trục Oy.           C. y = 1.                   D. x = 1.

Câu 28. Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA SB, SB SC, SC SA và AB = 13cm, BC = 15cm, CA = cm. Tính thể tích hình chóp.

A. 80cm3.               B. 80cm3.           C. 92cm3.             D. 90cm3.

Câu 29.    Một người gửi ngân hàng triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất một tháng (kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền gốc và tiền lãi tháng trước đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó có triệu đồng?

A. tháng.                            B. tháng.                 C. tháng                       D. tháng.

Câu 30. Cho các số thực dương a, b với a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

 A.   . B. .

 C. .  D. .


 ... .……..  HẾT………








TRƯỜNG THPT LONG TRƯỜNG                      KIỂM TRA HK1 (NH:2019– 2020)

                                                                                           Môn : Toán lớp 12 (TG: 90 phút)

MÃ ĐỀ 454.

PHẦN 1: TỰ LUẬN: ( 4.0 điểm )

Câu 1: ( 1.0 điểm )

  Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số:

Câu 2: ( 2.0 điểm ) Giải các phương trình, bất phương trình sau:

a.                                           c.

b. logx = 1 - log( x-1 )                          d.

Câu 3: ( 1.0 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có SA(ABCD), và ABCD là hình vuông cạnh . Tìm tâm và bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD. 

PHẦN II: TRẮC NGHIỆM:( 6.0 điểm)

Câu 1 Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


A.     B.     C.     D.

Câu 2. Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. .                B. .           C. .                D. .

Câu 3. Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r.Tính thể tích của khối nón .

 A. .       B. .   C.  D. .      

Câu 4.Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là .    B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là . 

  C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3.  D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

Câu 5.  Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng

D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là hai đường thẳng .

Câu 6. Tìm nghiệm của phương trình : .

    A. 4.                                B. 12 .                            C.11.                           D. 64.

Câu 7.  Cho hàm số .Tìm tập xác định .

A..                        B. (2;3).                         C. .                 D. .

Câu 8. Giải bất phương trình: .

 A. .     B. .         C. . D. Bất phương trình trên vô nghiệm.

Câu9. Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a. Tính thể tích của khối  nón .

A. .           B. .           C..         D. .

Câu 10.  Hàm số có đạo hàm là  

A. .               B. .                C. .           D.

Câu 11. Tìm m để hàm số có ba cực trị.

 A. .       B. .             C. .               D. .

Câu12. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.

A. . B. hoặc .

C. . D. hoặc .

Câu 13.  Tìm tập nghiệm của phương trình: .

A. .             B .  .                C. . D. .

Câu14.  Đồ thị sau đây là của hàm số:

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: có ba nghiệm phân biệt? 

A. .               B. .                C. .                 D.

Câu15. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = và AC =.Tính độ dài đường sinh của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.

 A..   B. .         C. .                    D. .

Câu 16. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D', biết . A.               B.               C..                     D. .

Câu 17.  Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a?

A. 2 + a.     B. 2(2 + 3a). C. 2(1 - a).   D. 3(5 - 2a).

Câu 18.  Một hình trụ có bán kính đáy bằng R, chiều cao bằng 3R. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ.

A. Stp = .                  B. Stp=.                 C .Stp = .     D. Stp=.

Câu 19.  Hàm số y = –x3 + 6x2 – 9x + 4 đồng biến trên khoảng: 

A.(1;3)                                 B. C.                     D. 

Câu 20. Cho khối chóp S.ABCD có SA(ABCD), và ABCD là hình vuông cạnh . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD..

A. R=a .                            B. .             C. .                 D. .

Câu 21. Phương trình.

A. Có hai nghiệm âm . B. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương

C. Có hai nghiệm dương. D. Vô nghiệm.

Câu 22. Gọi , là giao điểm của đường thẳng và đường cong . Khi đó hoành độ trung điểm của đoạn thẳng bằng:

A. .                                  B.                                   C. .         D. .

Câu 23 Cho khối trụ có thể tích bằng . Nếu tăng bán kính đường tròn đáy lên 2 lần thì thể tích khối trụ mới là

A.                               B.     C.                             D.    

Câu 24. Tìm tập xác định D của hàm số .

A. .     B. .             C. .       D. .

Câu 25. Tìm M và m là  giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .

A. .            B. .         C. .         D. .

Câu 26.  Cho hàm số .Tìm trục đối xứng .

  1. Trục Ox.                      B. Trục Oy.         C. y = 1.             D. x = 1.

Câu 27. Cho các số thực dương a, b với a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A.   . B. .

         C. .  D. .

Câu 28.   Một người gửi ngân hàng triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất một tháng (kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền gốc và tiền lãi tháng trước đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó có triệu đồng?

A. tháng.                    B. tháng.                    C. tháng                    D. tháng.

 Câu 29. Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA SB, SB SC, SC SA và AB = 13cm, BC = 15cm, CA = cm. Tính thể tích hình chóp.

A. 80cm3.         B. 80cm3.         C. 92cm3.                    D. 90cm3.

Câu 30. Cho hàm số có 2 cực trị và gọi hai hoành độ cực là với . Tìm tất cả các giá trị của m để có

 A.  .                 B.         C.    D..


 ... .……..  HẾT………








ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

Đề 451: 

1A 

2D

3A

4C

5A

6A

7C

8C

9B

10B

11D

12A

13B

14C

15B

16C

17C

18A

19D

20C

21A

22A

23D

24C

25B

26B

27A

28B

29A

30D


Đề 452:

1A

2D

3A

4C

5D

6D

7A

8D

9C

10C

11D

12A

13D

14B

15C

16A

17C

18A

19B

20A

21A

22B

23C

24D

25B

26A

27B

28D

29A

30B


Đề 453: 

1A

2C

3A

4D

5C

6A

7A

8C

9A

10C

11D

12C

13A

14C

15B

16D

17D

18B

19C

20A

21C

22A

23D

24A

25A

26C

27B

28D

29B

30A


Đề 454:

1A

2A

3A

4B

5D

6D

7B

8C

9D

10B

11B

12A

13C

14A

15A

16B

17C

18A

19A

20A

21B

22D

23A

24D

25D

26B

27A

28B

29D

30C









ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Câu

Mã đề 451, 453

Điểm

Mã đề 452, 454

1

(1.0đ)

+)TXĐ

+) Tính y', giải y'=0

+) Bảng biến thiên, Kết luận

+) Vẽ đồ thị

0.25

0.25

0.25

0.25

+)TXĐ

+) Tính y', giải y'=0

+) Bảng biến thiên, Kết luận

+) Vẽ đồ thị

2

(2.0đ)

 


(ĐK :x<1)

 

 

 

Đặt  


0.25



0.25



0.25



0.25



0.25


0.25



0.25



0.25

Đặt  

(ĐK :x>1)

 

 

3

(1.0đ)

+) Tâm I là trung điểm của SC

 

0.5

0.25


0.25

+) Tâm I là trung điểm của SC








No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu