Kiểm Tra HKI Toán 10



 


        Mã đề : 123


Câu I  (1.5 điểm).  Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:    y = x2 – 2x + 2

 

Câu II (2.5 điểm). Giải các phương trình sau:

       

d)   e)

Câu III (1.0 điểm). Giải và biện luận phương trình theo m: 2x2 + 3x + 1 – m = 0

Câu IV ( 1.0 điểm).  Cho a, b là các số tùy ý. CMR:

Câu V (1 .0 điểm).  Cho và 0o < x < 90o. Tính các giá trị lượng giác còn lại của x. 


Câu VI (3.0 điểm). Trong hệ trục Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2), B(3; 7), C(6; 0)

a) Xét xem tam giác ABC là tam giác gì? Tính chu vi và diện tích tam giác ABC

b) Tìm điểm D đối xứng với B qua C

c) Gọi M là điểm trên cạnh AC sao cho MA = 2MC. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM và tính diện tích hình tròn này.


--------- HẾT ---------

        Mã đề : 213



Câu I  (1.5 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:    y = x2 – 2x + 3                                                                                                  

Câu II (2.5 điểm). Giải các phương trình sau:

       

d)   e)

Câu III (1.0 điểm). Giải và biện luận phương trình theo m: 3x2 + 2x + 1 – m = 0


Câu IV (1.0  điểm).  Cho a, b là các số tùy ý. CMR:

Câu V (1.0  điểm).  Cho và 0o < x < 90o. Tính các giá trị lượng giác còn lại của x. 


Câu VI (3.0 điểm). Trong hệ trục Oxy, cho tam giác ABC có A(2; 1), B(7; 3), C(0; 6)

a) Xét xem tam giác ABC là tam giác gì? Tính chu vi và diện tích tam giác ABC

b) Tìm điểm D đối xứng với điểm B qua điểm C

c) Gọi M là điểm trên cạnh AC sao cho MA = 2MC. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM và tính diện tích hình tròn này.


--------- HẾT ---------

ĐÁP ÁN

ĐỀ 123 ĐỀ 213

Nội dung

Điểm

Nội dung

Câu I: 

(P): y = x2 – 2x + 2 

TXĐ : D = R

Trục đối xứng : x = 1, Đỉnh I (1, 1)

BBT

Bảng giá trị

Đồ thị


1.5



0.25


0.5


0.25


0.25


0.25



Câu I: 

(P): y = x2 – 2x + 3 

TXĐ : D = R

Trục đối xứng : x = 1, Đỉnh I (1, 2)

BBT

Bảng giá trị

Đồ thị


Câu II:  


a) x = -9; x = -5/3


b) x = 1


c) x = 3

d) x = 0; x = 2

e) x = 1, -8/3

2.5


0.5



0.5


0.5


0.5

0.5

Câu II: 

a) x = -9; x = -5/3


b) x = 1


c) x = 3

d) x = 0; x= 1 +

e) x = 1, -8/3

Câu III:  2x2 + 3x + 1 – m = 0 


= 8m + 1

m < -1/8 : VN

m = -1/8 nghiệm kép = -3/4

m > -1/8


1


0.25

0.25

0.25


0.25




Câu III: 3x2 + 2x + 1 – m = 0 


'= 3m - 2

m < 2/3 : VN

m = 2/3 nghiệm kép = -1/3

m > 2/3



Câu IV

Đpcm : (a-b)2 0

1


Câu IV

Đpcm : (a-b)2 0

Câu V

sinx = 4/5 tanx = 4/3 cotx = 3/4


1


Câu V

cosx = 4/5 tanx = 3/4 cotx = 4/3


Câu VI: A(1; 2), B(3; 7), C(6; 0)

a)Tam giác ABC vuông cân tại A

Chu vi = 2+ S = 29/2


b) D(9; -7)

c)  M( 13/3; 2/3)   I(11/3; 23/6)

     S = 247/36


3


1


0.5


1


0.25

0.25

Câu VI: A(2; 1), B(7; 3), C(0; 6)

a) Tam giác ABC vuông cân tại A

Chu vi = 2+ S = 29/2


b)D(-7; 9)

c) M ( 2/3; 13/3)   I(23/6;  11/3) 

    S = 247/36






No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu