KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Toán - Khối 12 TRƯỜNG THPT NHÂN VIỆT



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THPT NHÂN VIỆT

ĐỀ CHÍNH THỨC

MÃ ĐỀ: 001

KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NH 2019-2020

Môn thi:  Toán  - Khối 12

Thời gian làm bài: 90  phút.

(không tính thời gian phát đề)

Họ tên học sinh: SBD: Lớp:


Phần 1: Trắc nghiệm (30 câu/6.0 điểm).


Câu 1: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 3: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Cho các số thực dương khác . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 5: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là . B. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là .

C. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là . D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng .

Câu 6: Tập xác định của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 8: Giá trị của thỏa mãn

A. hoặc . B. hoặc .

C. . D. hoặc .

Câu 9: Tập nghiệm của phương trình    là:

A. B. C. D.

Câu 10: Thể tích khối hộp chữ nhật có kích thước ba cạnh ( chiều rộng, chiều dài, chiều cao) tương ứng

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho hình trụ có bán kính đáy và khoảng cách giữa hai đáy bằng . Diện tích xung quanh của hình trụ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 14: Cho hàm số . Với giá trị nào của tham số thì đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung?

A. . B. .

C. hoặc . D. .

Câu 15: Kí hiệu lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn. Tính giá trị của tỉ số ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Cho hàm số . Giá trị của bằng:

A. B. C. D.

Câu 17: Số nghiệm của phương trình: là:

A. 2 B. 4 C. 3 D.

Câu 18: Đồ thị hàm số có điểm cực đại là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, cạnh bên vuông góc với đáy Biết , , . Tính thể tích của khối chóp

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Cho hàm số . Hãy chọn mệnh đề đúng

A. Hàm số luôn luôn đồng biến trên .

B. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên .

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).

Câu 21: Tổng các nghiệm của phương trình: bằng

A. B. C. D.

Câu 22: Gọi là giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng d : yx +1 .  Khi đó độ dài đoạn thẳng bằng:

A. . B. . C. 2. D. .

Câu 23: Gọi là tổng tất cả các nghiệm của phương trình thì giá trị của là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới :

Số nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 25: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình là khoảng (a; b). Khi đó a2 b2  bằng:

A. 3 B. 5 C. 2 D. 4

Câu 27: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều có cạnh bằng . Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng . Thể tích của khối lăng trụ được tính theo a bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có 2 nghiệm phân biệt là :

A. B. C. D.

Câu 29: Cho hàm số  có hai cực trị và đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị , biết đường thẳng này cách gốc tọa độ một khoảng bằng . Khi đó giá trị của tham số m bằng:

A. . B. . C. –3. D. .

Câu 30: Cho hình chữ nhật biết , . Khi quay hình chữ nhật xung quanh trục thì cạnh tạo nên hình trụ tròn xoay. Thể tích của khối trụ là

A. . B. . C. . D. .


Phần 2: Tự luận (3 câu/4.0 điểm)


Câu 1. (1,5 điểm) .

  1. Tìm các khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số  .

  2.  Tìm tọa độ giao điểm của đường cong ( C ): và đường thẳng d: .

Câu 2. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau.

  1. .

Câu 3. (1,5 điểm) Cho hình chóp , , đáy là hình chữ nhật có . Biết .

  1. Tính thể tích khối chóp theo .

  2. Xác định và tính góc hợp bởi với mặt phẳng .

  3. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo .

HẾT

(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THPT NHÂN VIỆT

ĐỀ CHÍNH THỨC

MÃ ĐỀ: 002

KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NH 2019-2020

Môn thi:  Toán  - Khối 12

Thời gian làm bài: 90  phút.

(không tính thời gian phát đề)

Họ tên học sinh: SBD: Lớp:


Phần 1: Trắc nghiệm (30 câu/6.0 điểm).

Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 3: Cho các số thực dương khác . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 4: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 5: Giá trị của thỏa mãn

A. hoặc . B. hoặc .

C. . D. hoặc .

Câu 6: Cho hình trụ có bán kính đáy và khoảng cách giữa hai đáy bằng . Diện tích xung quanh của hình trụ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Tập xác định của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

Câu 8: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 9: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là . B. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng .

C. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là . D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là .

Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Tập nghiệm của phương trình    là:

A. B. C. D.

Câu 12: Thể tích khối hộp chữ nhật có kích thước ba cạnh ( chiều rộng, chiều dài, chiều cao) tương ứng

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới :

Số nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 14: Kí hiệu lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn. Tính giá trị của tỉ số ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Cho hàm số . Với giá trị nào của tham số thì đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung?

A. . B. hoặc .

C. . D. .

Câu 16: Đồ thị hàm số có điểm cực đại là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Gọi là giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng d : yx +1 .  Khi đó độ dài đoạn thẳng bằng:

A. . B. 2. C. . D. .

Câu 18: Số nghiệm của phương trình: là:

A. B. 2 C. 4 D. 3

Câu 19: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, cạnh bên vuông góc với đáy Biết , , . Tính thể tích của khối chóp

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Cho hàm số . Hãy chọn mệnh đề đúng

A. Hàm số luôn luôn đồng biến trên .

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).

C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên .

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).

Câu 21: Tổng các nghiệm của phương trình: bằng

A. B. C. D.

Câu 22: Gọi là tổng tất cả các nghiệm của phương trình thì giá trị của là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 24: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Cho hàm số . Giá trị của bằng:

A. B. C. D.

Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình là khoảng (a; b). Khi đó a2 b2  bằng:

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 27: Cho hình chữ nhật biết , . Khi quay hình chữ nhật xung quanh trục thì cạnh tạo nên hình trụ tròn xoay. Thể tích của khối trụ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có 2 nghiệm phân biệt là :

A. B. C. D.

Câu 29: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều có cạnh bằng . Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng . Thể tích của khối lăng trụ được tính theo a bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Cho hàm số  có hai cực trị và đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị , biết đường thẳng này cách gốc tọa độ một khoảng bằng . Khi đó giá trị của tham số m bằng:

A. –3. B. . C. . D. .



Phần 2: Tự luận (3 câu/4.0 điểm)


Câu 1. (1,5 điểm) .

  1. Tìm các khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số  .

  2.  Tìm tọa độ giao điểm của đường cong ( C ): và đường thẳng d: .

Câu 2. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau.

  1. .

Câu 3. (1,5 điểm) Cho hình chóp , , đáy là hình chữ nhật có . Biết .

  1. Tính thể tích khối chóp theo .

  2. Xác định và tính góc hợp bởi với mặt phẳng .

  3. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo .

HẾT

(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THPT NHÂN VIỆT

ĐỀ CHÍNH THỨC

MÃ ĐỀ: 003

KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NH 2019-2020

Môn thi:  Toán  - Khối 12

Thời gian làm bài: 90  phút.

(không tính thời gian phát đề)

Họ tên học sinh: SBD: Lớp:


Phần 1: Trắc nghiệm (30 câu/6.0 điểm).


Câu 1: Cho các số thực dương khác . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 2: Giá trị của thỏa mãn

A. hoặc . B. .

C. hoặc . D. hoặc .

Câu 3: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là . B. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng .

C. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là . D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là .

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 5: Cho hình trụ có bán kính đáy và khoảng cách giữa hai đáy bằng . Diện tích xung quanh của hình trụ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Tập xác định của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 8: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Thể tích khối hộp chữ nhật có kích thước ba cạnh ( chiều rộng, chiều dài, chiều cao) tương ứng

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Tập nghiệm của phương trình    là:

A. B. C. D.

Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 13: Cho hàm số . Hãy chọn mệnh đề đúng

A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên .

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).

D. Hàm số luôn luôn đồng biến trên .

Câu 14: Tổng các nghiệm của phương trình: bằng

A. B. C. D.

Câu 15: Đồ thị hàm số có điểm cực đại là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Số nghiệm của phương trình: là:

A. B. 2 C. 4 D. 3

Câu 17: Cho hàm số . Giá trị của bằng:

A. B. C. D.

Câu 18: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, cạnh bên vuông góc với đáy Biết , , . Tính thể tích của khối chóp

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới :

Số nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 20: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Gọi là giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng d : yx +1 .  Khi đó độ dài đoạn thẳng bằng:

A. 2. B. . C. . D. .

Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 23: Gọi là tổng tất cả các nghiệm của phương trình thì giá trị của là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Kí hiệu lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn. Tính giá trị của tỉ số ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Cho hàm số . Với giá trị nào của tham số thì đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung?

A. . B. .

C. hoặc . D. .

Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình là khoảng (a; b). Khi đó a2 b2  bằng:

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 27: Tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có 2 nghiệm phân biệt là :

A. B. C. D.

Câu 28: Cho hàm số  có hai cực trị và đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị , biết đường thẳng này cách gốc tọa độ một khoảng bằng . Khi đó giá trị của tham số m bằng:

A. –3. B. . C. . D. .

Câu 29: Cho hình chữ nhật biết , . Khi quay hình chữ nhật xung quanh trục thì cạnh tạo nên hình trụ tròn xoay. Thể tích của khối trụ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều có cạnh bằng . Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng . Thể tích của khối lăng trụ được tính theo a bằng:

A. . B. . C. . D. .



Phần 2: Tự luận (3 câu/4.0 điểm)


Câu 1. (1,5 điểm) .

  1. Tìm các khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số  .

  2.  Tìm tọa độ giao điểm của đường cong ( C ): và đường thẳng d: .

Câu 2. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau.

  1. .

Câu 3. (1,5 điểm) Cho hình chóp , , đáy là hình chữ nhật có . Biết .

  1. Tính thể tích khối chóp theo .

  2. Xác định và tính góc hợp bởi với mặt phẳng .

  3. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo .

HẾT

(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THPT NHÂN VIỆT

ĐỀ CHÍNH THỨC

MÃ ĐỀ: 004

KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NH 2019-2020

Môn thi:  Toán  - Khối 12

Thời gian làm bài: 90  phút.

(không tính thời gian phát đề)

Họ tên học sinh: SBD: Lớp:


Phần 1: Trắc nghiệm (30 câu/6.0 điểm).


Câu 1: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng . B. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là .

C. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là . D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là .

Câu 2: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 4: Cho hình trụ có bán kính đáy và khoảng cách giữa hai đáy bằng . Diện tích xung quanh của hình trụ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho các số thực dương khác . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Giá trị của thỏa mãn

A. . B. hoặc .

C. hoặc . D. hoặc .

Câu 9: Tập nghiệm của phương trình    là:

A. B. C. D.

Câu 10: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 11: Tập xác định của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

Câu 12: Thể tích khối hộp chữ nhật có kích thước ba cạnh ( chiều rộng, chiều dài, chiều cao) tương ứng

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Tổng các nghiệm của phương trình: bằng

A. B. C. D.

Câu 14: Số nghiệm của phương trình: là:

A. 3 B. 2 C. D. 4

Câu 15: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, cạnh bên vuông góc với đáy Biết , , . Tính thể tích của khối chóp

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Gọi là tổng tất cả các nghiệm của phương trình thì giá trị của là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Gọi là giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng d : yx +1 .  Khi đó độ dài đoạn thẳng bằng:

A. . B. . C. 2. D. .

Câu 18: Kí hiệu lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn. Tính giá trị của tỉ số ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Cho hàm số . Hãy chọn mệnh đề đúng

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).

B. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên .

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).

D. Hàm số luôn luôn đồng biến trên .

Câu 20: Cho hàm số . Giá trị của bằng:

A. B. C. D.

Câu 21: Cho hàm số . Với giá trị nào của tham số thì đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung?

A. . B. .

C. hoặc . D. .

Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 23: Đồ thị hàm số có điểm cực đại là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình là khoảng (a; b). Khi đó a2 b2  bằng:

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 25: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới :

Số nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 27: Cho hàm số  có hai cực trị và đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị , biết đường thẳng này cách gốc tọa độ một khoảng bằng . Khi đó giá trị của tham số m bằng:

A. –3. B. . C. . D. .

Câu 28: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều có cạnh bằng . Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng . Thể tích của khối lăng trụ được tính theo a bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có 2 nghiệm phân biệt là :

A. B. C. D.

Câu 30: Cho hình chữ nhật biết , . Khi quay hình chữ nhật xung quanh trục thì cạnh tạo nên hình trụ tròn xoay. Thể tích của khối trụ là

A. . B. . C. . D. .



Phần 2: Tự luận (3 câu/4.0 điểm)


Câu 1. (1,5 điểm) .

  1. Tìm các khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số  .

  2.  Tìm tọa độ giao điểm của đường cong ( C ): và đường thẳng d: .

Câu 2. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau.

  1. .

Câu 3. (1,5 điểm) Cho hình chóp , , đáy là hình chữ nhật có . Biết .

  1. Tính thể tích khối chóp theo .

  2. Xác định và tính góc hợp bởi với mặt phẳng .

  3. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo .

HẾT

(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)


ĐÁP ÁN

Phần 1: Trắc nghiệm (30 câu/6.0 điểm).


Câu 1: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 2: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là .

B. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là .

C. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng .

D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là .

Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho các số thực dương khác . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7: Tập xác định của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Tập nghiệm của phương trình    là:

A. B. C. D.

Câu 9: Giá trị của thỏa mãn

A. hoặc . B. hoặc . C. . D. hoặc .

Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 11: Thể tích khối hộp chữ nhật có kích thước ba cạnh ( chiều rộng, chiều dài, chiều cao) tương ứng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho hình trụ có bán kính đáy và khoảng cách giữa hai đáy bằng . Diện tích xung quanh của hình trụ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Cho hàm số . Hãy chọn mệnh đề đúng

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞).

B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên .

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞).

D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên .

Câu 14: Đồ thị hàm số có điểm cực đại là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Kí hiệu lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn. Tính giá trị của tỉ số ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới :

Số nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 17: Cho hàm số . Giá trị của bằng:

A. B. C. D.

Câu 18: Tổng các nghiệm của phương trình: bằng

A. B. C. D.

Câu 19: Số nghiệm của phương trình: là:

A. 2 B. 4 C. 3 D.

Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình là khoảng (a; b). Khi đó a2 b2  bằng:

A. 3 B. 5 C. 2 D. 4

Câu 21: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, cạnh bên vuông góc với đáy Biết , , . Tính thể tích của khối chóp

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Cho hàm số . Với giá trị nào của tham số thì đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung?

A. . B. . C. . D. hoặc .

Câu 23: Gọi là giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng d : yx +1 .  Khi đó độ dài đoạn thẳng bằng:

A. . B. . C. 2. D. .

Câu 24: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là:

A. . B. . C.. D. .

Câu 25: Gọi là tổng tất cả các nghiệm của phương trình thì giá trị của là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 27: Cho hình chữ nhật biết , . Khi quay hình chữ nhật xung quanh trục thì cạnh tạo nên hình trụ tròn xoay. Thể tích của khối trụ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Cho hàm số  có hai cực trị và đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị , biết đường thẳng này cách gốc tọa độ một khoảng bằng . Khi đó giá trị của tham số m bằng:

A. –3. B. . C. . D. .

Câu 29: Tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có 2 nghiệm phân biệt là :

A. B. C. D.

Câu 30: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều có cạnh bằng . Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng . Thể tích của khối lăng trụ được tính theo a bằng:

A. . B. . C. . D. .

Phần 2: Tự luận (3 câu/4.0 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) .

  1. Tìm các khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số  .

  2.  Tìm tọa độ giao điểm của đường cong ( C ): và đường thẳng d: .

Câu 2. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau.

  1. .

Câu 3. (1,5 điểm) Cho hình chóp , , đáy là hình chữ nhật có . Biết .

  1. Tính thể tích khối chóp theo .

  2. Xác định và tính góc hợp bởi với mặt phẳng .

  3. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo .


Câu

Hướng dẫn giải

Điểm

Câu 1

1a) Tìm các khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số


TXĐ:     D = R

0.25

Bảng biến thiên


0.25

Hàm số đồng biến trên  khoảng

Hàm số nghịch biến trên 2 khoảng

0.25

Hàm số đạt cực đại tại x = 3;     

Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1;

0.25

1b)Tìm tọa độ giao điểm của đường cong và đường thẳng


Phương trình hđgđ :

0.25

Vậy tọa độ giao điểm là

0.25

Câu 2

2a) Giải các phương trình:


0.25

0.25

2b) giải phuong trình:


ĐK

0.25

Pt

0.25

Câu 3




      Hình vẽ                                  


3a) Tính thể tích khối chóp theo .


0.5

3b) Xác định và tính góc hợp bởi với mặt phẳng .


Ta có : vuông góc với mặt phẳng  

=> hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng

 


0.25

Ta có : vuông tại

.

Ta có : vuông

    

0.25

3c) Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo .


Ta có :

Nên : cùng nằn trên một mặt cầu đường kính tâm là rung điểm của .

Bán kính .

0.25

0.25



made

cautron

dapan

001

1

C

001

2

A

001

3

D

001

4

B

001

5

B

001

6

A

001

7

D

001

8

B

001

9

A

001

10

A

001

11

C

001

12

A

001

13

A

001

14

A

001

15

C

001

16

C

001

17

A

001

18

C

001

19

D

001

20

C

001

21

D

001

22

B

001

23

C

001

24

D

001

25

B

001

26

B

001

27

D

001

28

D

001

29

B

001

30

B

002

1

D

002

2

C

002

3

B

002

4

B

002

5

B

002

6

A

002

7

C

002

8

D

002

9

D

002

10

D

002

11

A

002

12

A

002

13

C

002

14

C

002

15

C

002

16

C

002

17

A

002

18

B

002

19

B

002

20

D

002

21

A

002

22

C

002

23

B

002

24

B

002

25

C

002

26

A

002

27

A

002

28

D

002

29

D

002

30

C

003

1

B

003

2

C

003

3

D

003

4

D

003

5

A

003

6

C

003

7

D

003

8

B

003

9

A

003

10

A

003

11

D

003

12

C

003

13

B

003

14

B

003

15

A

003

16

B

003

17

C

003

18

B

003

19

A

003

20

C

003

21

D

003

22

A

003

23

B

003

24

B

003

25

D

003

26

A

003

27

D

003

28

C

003

29

C

003

30

A

004

1

D

004

2

D

004

3

D

004

4

A

004

5

D

004

6

A

004

7

B

004

8

D

004

9

A

004

10

C

004

11

A

004

12

A

004

13

B

004

14

B

004

15

B

004

16

D

004

17

B

004

18

B

004

19

C

004

20

D

004

21

D

004

22

C

004

23

A

004

24

A

004

25

C

004

26

B

004

27

C

004

28

D

004

29

C

004

30

C





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu