KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN- KHỐI 12 TRƯỜNG THPT GIỒNG ÔNG TỐ



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TP HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THPT GIỒNG ÔNG TỐ

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020

Môn: TOÁN- KHỐI 12

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC

(gồm có 01 trang)



Họ tên thí sinh:

Lớp: Số báo danh:



PHẦN B: TỰ LUẬN (30 phút)

Câu 1. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn     .

Câu 2. (1điểm) Giải phương trình: . 

Câu 3. (1 điểm) Tìm để hàm số có hai điểm cực trị thoả mãn . 

Câu 4. (1 điểm) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng đáy một góc . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

---- Hết ----


















SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TP HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THPT GIỒNG ÔNG TỐ

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020

Môn: TOÁN- KHỐI 12

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
(gồm có 4 trang)


Họ tên học sinh:……………………………………………………….

Lớp: ………………………………. Số báo danh: …………………..

Mã đề: 105


PHẦN A:TRẮC NGHIỆM (60 phút)


Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. B. C. D.  

Câu 2: Rút gọn biểu thức với .

A. B. C. D.

Câu 3: Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C, AB vuông góc với mặt phẳng (BCD), AB = 5a, BC = 3a và CD = 4a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

A. B. C. D.

Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn

A. B. C. D.

Câu 5: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng và bán kính đáy bằng a, độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng:

A. B. C. D.

Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm của các cạnh AB, CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ có thể tích bằng:

A. V = 32 π B. V = 16 π C. V = 4 π D. V = 8π

Câu 7: Gọi là giao điểm của đường thẳng và đồ thị của hàm số . Khi đó hoành độ trung điểm của đoạn thẳng bằng:

A. -2 B. C. 1 D.

Câu 8: Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 9: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm có tọa độ

B. Hàm số nghịch biến trên

C. Hàm số đồng biến trên

D. Đồ thị các hàm số đối xứng với nhau qua trục tung

Câu 10: Một người hàng tháng gửi vào ngân hàng một khoảng tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền người đó gửi hàng tháng gần với giá trị nào sau đây?

A. 600.000 B. 500.000 C. 700.000 D. 640.000 

Câu 11: Cho hàm số . Hai điểm cực trị của hàm số có hoành độ là . Khi đó

A. B. 5 C. D. 8

Câu 12: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình ?

A. B. C. D.

Câu 13: Cho khối lăng trụ đứng , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. B. C. D.

Câu 14: Cho hàm số có đồ thị là . Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho tiếp tuyến của đồ thị tại M song song với đường thẳng .

A. B.

C. D.

Câu 15: Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đó là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau?










A. B. C. D.

Câu 16: Tìm tập xác định D của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 17: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?

A. 3 B. 2 C. 6 D. 4

Câu 18: Diện tích mặt cầu bán kính R bằng:

A. B. C. D.

Câu 19: Một hình tứ diện đều có cạnh bằng , có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là :

A. B. C. D.

Câu 20: Cho hàm số với là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.

A. 4 B. 5 C. 3 D. Vô số

Câu 21: Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:

Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 22: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm M(2 ; 3) là.

A. 0 B. 2 C. -2 D. 3

Câu 23: Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật, , , vuông góc với đáy và mặt phẳng tạo với đáy một góc . Tính thể tích của khối chóp .

A. B. C. D.

Câu 24: Cho hình lăng trụ   có đáy là tam giác đều cạnh , hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng trùng với tâm của tam giác . Biết khoảng cách giữa . Tính thể tích của khối lăng trụ .

A. B. C. D.

Câu 25: Hàm số đạt cực đại tại điểm khi

A. B. C. D.

Câu 26: Với hai số thực dương tùy ý và . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. B. C. D.

Câu 27: Cho . Khi đó biểu thức có giá trị bằng:

A. B. C. D. 2

Câu 28: Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1m và . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt đồ thị của hàm số tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho .

A. B. C. D.

Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình là khoảng . Khi đó có giá trị bằng:

A. B. C. D.

                             ---- Hết ----





SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TP HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THPT GIỒNG ÔNG TỐ

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020

Môn: TOÁN- KHỐI 12

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
(gồm có 4 trang)


Họ tên học sinh:……………………………………………………….

Lớp: ………………………………. Số báo danh: …………………..

Mã đề: 216


PHẦN A:TRẮC NGHIỆM (60 phút)


Câu 1: Một người hàng tháng gửi vào ngân hàng một khoảng tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền người đó gửi hàng tháng gần với giá trị nào sau đây?

A. 640.000 B. 600.000 C. 700.000 D. 500.000

Câu 2: Gọi là giao điểm của đường thẳng và đồ thị của hàm số . Khi đó hoành độ trung điểm của đoạn thẳng bằng:

A. B. 1 C. D. -2

Câu 3: Cho hàm số . Hai điểm cực trị của hàm số có hoành độ là . Khi đó

A. B. 5 C. D. 8

Câu 4: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình ?

A. B. C. D.

Câu 5: Diện tích mặt cầu bán kính R bằng:

A. B. C. D.

Câu 6: Cho khối lăng trụ đứng , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. B. C. D.

Câu 7: Rút gọn biểu thức với .

A. B. C. D.

Câu 8: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm có tọa độ

B. Hàm số nghịch biến trên

C. Hàm số đồng biến trên

D. Đồ thị các hàm số đối xứng với nhau qua trục tung

Câu 9: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng và bán kính đáy bằng a, độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng:

A. B. C. D.

Câu 10: Tìm tập xác định D của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 11: Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C, AB vuông góc với mặt phẳng (BCD), AB = 5a, BC = 3a và CD = 4a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

A. B. C. D.

Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm của các cạnh AB, CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ có thể tích bằng:

A. V = 16 π B. V = 8π C. V = 4 π D. V = 32 π

Câu 13: Cho hàm số có đồ thị là . Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho tiếp tuyến của đồ thị tại M song song với đường thẳng .

A. B.

C. D.

Câu 14: Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đó là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau?










A. B. C. D.

Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A.   B. C. D.

Câu 16: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn

A. B. C. D.

Câu 17: Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 18: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?

A. 2 B. 3 C. 6 D. 4

Câu 19: Cho hàm số với là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.

A. 4 B. 5 C. 3 D. Vô số

Câu 20: Với hai số thực dương tùy ý và . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. B. C. D.

Câu 21: Cho hình lăng trụ   có đáy là tam giác đều cạnh , hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng trùng với tâm của tam giác . Biết khoảng cách giữa . Tính thể tích của khối lăng trụ .

A. B. C. D.

Câu 22: Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật, , , vuông góc với đáy và mặt phẳng tạo với đáy một góc . Tính thể tích của khối chóp .

A. B. C. D.

Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt đồ thị của hàm số tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho .

A. B. C. D.

Câu 24: Một hình tứ diện đều có cạnh bằng , có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là :

A. B. C. D.

Câu 25: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm M(2 ; 3) là.

A. 3 B. -2 C. 2 D. 0

Câu 26: Cho . Khi đó biểu thức có giá trị bằng:

A. B. C. D. 2

Câu 27: Hàm số đạt cực đại tại điểm khi

A. B. C. D.

Câu 28: Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:

Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình là khoảng . Khi đó có giá trị bằng:

A. B. C. D.

Câu 30: Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1m và . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?

A. B. C. D.

------------------------------------------           --       ------- Hết ----













SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TP HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THPT GIỒNG ÔNG TỐ

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020

Môn: TOÁN- KHỐI 12

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
(gồm có 4 trang)


Họ tên học sinh:……………………………………………………….

Lớp: ………………………………. Số báo danh: …………………..

Mã đề: 327


PHẦN A:TRẮC NGHIỆM (60 phút)


Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 2: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. Hàm số nghịch biến trên

B. Hàm số đồng biến trên

C. Đồ thị các hàm số đối xứng với nhau qua trục tung

D. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm có tọa độ

Câu 3: Một người hàng tháng gửi vào ngân hàng một khoảng tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền người đó gửi hàng tháng gần với giá trị nào sau đây?

A. 600.000 B. 700.000 C. 640.000 D. 500.000

Câu 4: Diện tích mặt cầu bán kính R bằng:

A. B. C. D.

Câu 5: Cho khối lăng trụ đứng , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. B. C. D.

Câu 6: Gọi là giao điểm của đường thẳng và đồ thị của hàm số . Khi đó hoành độ trung điểm của đoạn thẳng bằng:

A. -2 B. 1 C. D.

Câu 7: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình ?

A. B. C. D.

Câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn

A. B. C. D.

Câu 9: Tìm tập xác định D của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 10: Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C, AB vuông góc với mặt phẳng (BCD), AB = 5a, BC = 3a và CD = 4a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

A. B. C. D.

Câu 11: Cho hàm số có đồ thị là . Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho tiếp tuyến của đồ thị tại M song song với đường thẳng .

A. B.

C. D.

Câu 12: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?

A. 3 B. 2 C. 6 D. 4

Câu 13: Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đó là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau?










A. B. C. D.

Câu 14: Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm của các cạnh AB, CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ có thể tích bằng:

A. V = 16 π B. V = 32 π C. V = 4 π D. V = 8π

Câu 15: Cho hàm số . Hai điểm cực trị của hàm số có hoành độ là . Khi đó

A. 5 B. 8 C. D.

Câu 16: Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 17: Rút gọn biểu thức với .

A. B. C. D.

Câu 18: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng và bán kính đáy bằng a, độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng:

A. B. C. D.

Câu 19: Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật, , , vuông góc với đáy và mặt phẳng tạo với đáy một góc . Tính thể tích của khối chóp .

A. B. C. D.

Câu 20: Cho hàm số với là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.

A. Vô số B. 5 C. 3 D. 4

Câu 21: Cho hình lăng trụ   có đáy là tam giác đều cạnh , hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng trùng với tâm của tam giác . Biết khoảng cách giữa . Tính thể tích của khối lăng trụ .

A. B. C. D.

Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt đồ thị của hàm số tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho .

A. B. C. D.

Câu 23: Cho . Khi đó biểu thức có giá trị bằng:

A. 2 B. C. D.

Câu 24: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm M(2 ; 3) là.

A. 3 B. 2 C. -2 D. 0

Câu 25: Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1m và . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 26: Hàm số đạt cực đại tại điểm khi

A. B. C. D.

Câu 27: Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:

Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 28: Với hai số thực dương tùy ý và . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. B. C. D.

Câu 29: Một hình tứ diện đều có cạnh bằng , có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là :

A. B. C. D.

Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình là khoảng . Khi đó có giá trị bằng:

A. B. C. D.

---- Hết ----







SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TP HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THPT GIỒNG ÔNG TỐ

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020

Môn: TOÁN- KHỐI 12

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
(gồm có 4 trang)


Họ tên học sinh:……………………………………………………….

Lớp: ………………………………. Số báo danh: …………………..

Mã đề: 438


PHẦN A:TRẮC NGHIỆM (60 phút)


Câu 1: Cho khối lăng trụ đứng , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. B. C. D.

Câu 2: Diện tích mặt cầu bán kính R bằng:

A. B. C. D.

Câu 3: Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đó là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau?










A. B. C. D.

Câu 4: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm có tọa độ

B. Đồ thị các hàm số đối xứng với nhau qua trục tung

C. Hàm số nghịch biến trên

D. Hàm số đồng biến trên

Câu 5: Cho hàm số . Hai điểm cực trị của hàm số có hoành độ là . Khi đó

A. B. C. 8 D. 5

Câu 6: Rút gọn biểu thức với .

A. B. C. D.

Câu 7: Một người hàng tháng gửi vào ngân hàng một khoảng tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền người đó gửi hàng tháng gần với giá trị nào sau đây?

A. 600.000 B. 640.000 C. 700.000 D. 500.000

Câu 8: Cho hàm số có đồ thị là . Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho tiếp tuyến của đồ thị tại M song song với đường thẳng .

A. B.

C. D.

Câu 9: Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C, AB vuông góc với mặt phẳng (BCD), AB = 5a, BC = 3a và CD = 4a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

A. B. C. D.

Câu 10: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình ?

A. B. C. D.

Câu 11: Gọi là giao điểm của đường thẳng và đồ thị của hàm số . Khi đó hoành độ trung điểm của đoạn thẳng bằng:

A. -2 B. 1 C. D.

Câu 12: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?

A. 4 B. 6 C. 3 D. 2

Câu 13: Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm của các cạnh AB, CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ có thể tích bằng:

A. V = 16 π B. V = 32 π C. V = 4 π D. V = 8π

Câu 14: Tìm tập xác định D của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 16: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng và bán kính đáy bằng a, độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng:

A. B. C. D.

Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn

A. B. C. D.

Câu 18: Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 19: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm M(2 ; 3) là.

A. 3 B. -2 C. 2 D. 0

Câu 20: Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1m và . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 21: Một hình tứ diện đều có cạnh bằng , có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là :

A. B. C. D.

Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt đồ thị của hàm số tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho .

A. B. C. D.

Câu 23: Cho hình lăng trụ   có đáy là tam giác đều cạnh , hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng trùng với tâm của tam giác . Biết khoảng cách giữa . Tính thể tích của khối lăng trụ .

A. B. C. D.

Câu 24: Cho . Khi đó biểu thức có giá trị bằng:

A. 2 B. C. D.

Câu 25: Hàm số đạt cực đại tại điểm khi

A. B. C. D.

Câu 26: Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:

Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 27: Với hai số thực dương tùy ý và . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. B. C. D.

Câu 28: Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật, , , vuông góc với đáy và mặt phẳng tạo với đáy một góc . Tính thể tích của khối chóp .

A. B. C. D.

Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình là khoảng . Khi đó có giá trị bằng:

A. B. C. D.

Câu 30: Cho hàm số với là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.

A. 5 B. 3 C. 4 D. Vô số

---- Hết ----











ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019-2020

MÔN TOÁN 12 TỰ LUẬN – ĐỀ CHÍNH THỨC


Câu

Nội dung

Điểm

Câu 1

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . 

 (1,0 điểm)

0,25

Cho  

0,25

;   

0,25

tại ; tại

0,25

Câu 2

Giải phương trình sau                                             (1,0 điểm)

Điều kiện: x > 3

0,25

Pt

0,25

0,25

Tập nghiệm  

0,25

Câu 3

Tìm để hàm số có hai điểm cực trị thoả mãn .                                                                                                 (1,0 điểm)

Tập xác định D =

 y' = .

Hàm số có hai điểm cực trị , đúng . 

0,25

Theo định lí Viet:

.

0,25

Ta có:

          

0,25

  

0,25

Câu 4

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng đáy một góc . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

(1,0 điểm)

Ta có SA (ABCD)                                                   S



                                                                                   A                                      B


                                                                          D                                      C

0,25

vuông tại A:

0,25

Thể tích khối chóp SABCD: 

0,5
























ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ MÔN TOÁN 12   ĐỀ CHÍNH THỨC

ma

made

Cau

dapan

made

Cau

dapan

made

Cau

dapan

made

Cau

dapan

12

105

1

A

216

1

A

327

1

C

438

1

C

12

105

2

C

216

2

B

327

2

C

438

2

D

12

105

3

B

216

3

B

327

3

C

438

3

C

12

105

4

C

216

4

C

327

4

A

438

4

B

12

105

5

A

216

5

A

327

5

A

438

5

D

12

105

6

D

216

6

A

327

6

B

438

6

B

12

105

7

C

216

7

D

327

7

B

438

7

B

12

105

8

C

216

8

D

327

8

D

438

8

B

12

105

9

D

216

9

D

327

9

A

438

9

D

12

105

10

D

216

10

A

327

10

D

438

10

A

12

105

11

B

216

11

D

327

11

B

438

11

B

12

105

12

D

216

12

B

327

12

D

438

12

A

12

105

13

A

216

13

C

327

13

C

438

13

D

12

105

14

A

216

14

C

327

14

D

438

14

C

12

105

15

B

216

15

B

327

15

A

438

15

A

12

105

16

B

216

16

C

327

16

C

438

16

A

12

105

17

D

216

17

B

327

17

B

438

17

A

12

105

18

A

216

18

D

327

18

A

438

18

C

12

105

19

B

216

19

C

327

19

A

438

19

B

12

105

20

C

216

20

C

327

20

C

438

20

C

12

105

21

A

216

21

D

327

21

B

438

21

D

12

105

22

C

216

22

A

327

22

D

438

22

D

12

105

23

A

216

23

D

327

23

D

438

23

A

12

105

24

D

216

24

A

327

24

C

438

24

D

12

105

25

C

216

25

B

327

25

B

438

25

A

12

105

26

D

216

26

B

327

26

A

438

26

B

12

105

27

B

216

27

A

327

27

B

438

27

A

12

105

28

D

216

28

B

327

28

A

438

28

C

12

105

29

A

216

29

C

327

29

D

438

29

C

12

105

30

B

216

30

D

327

30

C

438

30

B


                       








No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu