KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ 1 Bài thi môn TOÁN 12 Trường THPT Nguyễn Khuyến



Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ 1  NĂM 2019 - 2020

   Trường THPT Nguyễn Khuyến Bài thi môn TOÁN 12 

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề

(Đề có 4 trang)



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6,0 điểm)

Câu 1) Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai

A. Hàm số tăng trên khoảng B. Hàm số giảm trên khoảng

C. Hàm số tăng trên khoảng D. Hàm số giảm trên khoảng (–1;2)

Câu 2) Cho mặt cầu (S) có tâm I bán kính 5 và mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn (C) có bán kính r = 3. Kết luận nào sau đây là sai

A. (C) là đường tròn lớn của mặt cầu

B. Khoảng cách từ I đến (P) bằng 4

C. Tâm của (C ) là hình chiếu vuông góc của I trên (P)

D. (C) là giao tuyến của (S) và (P)

Câu 3) Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh có cạnh bằng 2R. Diện tích toàn phần của khối trụ bằng:

A. 4πR2. B. 2πR2. C. 8πR2. D. 6πR2

Câu 4) Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox

A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 5) Hàm số được xác định nếu:

A. –1 < x < 2; x ≠ 1 B. –1 < x < 2 C. –1 ≤ x ≤ 2; x ≠ 1 D. –1 ≤ x < 2; x ≠

Câu 6) Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 7) Tập xác định

A. B. C. D.

CÂU 8) Phương trình (1). Hỏi mệnh đề nào dưới đây sai ?

A. B.

C. D.  

Câu 9) Hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy là a, cạnh bên hợp với đáy góc 60o. Thể tích khối cầu tạo nên bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

A. B. C. D.

Câu 10) Cho hình nón đỉnh có bán kính đáy , góc ở đỉnh bằng . Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. a2. B. a2. C. a2. D. πa2

Câu 11) Cho biểu thức . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 12) Phương trình có bao nhiêu nghiệm âm?

A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 13) Tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 14) Cho tứ diện ABCD; M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tỉ số thể tích khối tứ diện ABCD và AMND là

A. 4. B. C. D. 6

Câu 15) Tập hợp nghiệm của bất phương trình . Độ dài đoạn

A. B. C. D.

Câu 16) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 – 8x2 + 3 cắt đường thẳng     d y =2m –7 tại bốn điểm phân biệt

A. –3<m<5 B. –3m5 C. –6<m<10 D. m<–3 hoặc m>5 

Câu 17) Tính diện tích xung quanh của khối nón có diện tích đáy bằng và góc ở đỉnh bằng 1200

A. B. 18π C. D. 19π


Câu 18) Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 23ab (a, b > 0). Chọn kết quả đúng

A. 2log(a + b)= loga + logb B.

C. D.

Câu 19) Cho 0 < a ≠ 1 và là số thực dương. Đặt , khẳng định nào sai

A. B. C. D.

Câu 20) Cho các hàm số y = ax , y = logb x , logc x  có đồ thị như hình vẽ. Chọn mệnh đề đúng

A. a < c < b.

B. c < b < a.

C. c < a < b.

D. b < c < a. 

Câu 21) Cho hàm số: y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như sau, chọn phát biểu đúng

A. a > 0 b < 0 c > 0

B. a > 0 b > 0 c > 0

C. a > 0 b < 0 c < 0

D. a < 0 b > 0 c > 0


Câu 22) Cho bất phương trình . Tập nghiệm của bất phương trình có dạng . Giá trị của biểu thức nhận giá trị nào sau đây?

A. 2 B. – 2 C. 1 D. –

Câu 23) Hình trụ có 2 đáy là 2 hình tròn ngoại tiếp 2 mặt của 1 hình lập phương cạnh a, thể tích của khối trụ đó là

A. B. C. D.

Câu 24) Lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại. Mặt bên là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 25) Tìm nghiệm của bất phương trình  

A. x ≤ 8 B. 4 < x ≤ 8 C. x ∈ ∅ D. 0 < x ≤ 8

Câu 26) Tập các giá trị của để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt là

A. B. C. D.

Câu 27) Cho hình trụ có chiều cao , bán kính đáy . Gọi lần lượt là tâm của hai đường tròn đáy. Trên hai đường tròn đáy lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho hai đường thẳng chéo nhau và góc giữa hai đường thẳng bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 28) Phương trình

A. có hai nghiệm phân biệt B. có hai nghiệm trái dấu

C. có nghiệm thuộc khoảng D. có tổng hai nghiệm lớn hơn 7

Câu 29) (C): cắt Ox tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa khi tham số m là

A. –2 < m < –1 v 1 < m < 2. B. m ∈ R.

C. –2 < m < 2 và m ≠ 0. D. –2 < m < –1 v 1 < m < 2 và m .

Câu 30) Anh Phúc gởi triệu đồng vào ngân hàng Đông Á theo thể thức lãi suất kép với lãi suất 15 % kỳ hạn 1 năm. Giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi. Hỏi sau 3 năm, số tiền lãi của anh Phúc gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 52,1 triệu. B. 104,6 triệu. C. 152,1 triệu. D. 4,6 triệu.


II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu 31)Tìm tập nghiệm S của phương trình

Câu 32) Tìm tập nghiệm của bất phương trình :   .

Câu 33) Cho hình nón đỉnh S, độ dài đường sinh là l, thiết diện qua trục là tam giác SAB có góc BSA=1200 . Tính thể tích khối nón đã cho theo l.

Câu 34) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60o.  Tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu ngoại tiếp S.ABC.

----- HẾT -----

Giám thị coi thi không giải thích gì với thí sinh.




Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ 1  NĂM 2019 - 2020

   Trường THPT Nguyễn Khuyến Bài thi môn TOÁN 12 

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề

(Đề có 4 trang)



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6,0 điểm)

Câu 1) Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 2) Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 23ab (a, b > 0). Chọn kết quả đúng

A. B.

C. D. 2log(a + b)= loga + logb

Câu 3) Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai

A. Hàm số giảm trên khoảng B. Hàm số tăng trên khoảng

C. Hàm số giảm trên khoảng (-1;2) D. Hàm số tăng trên khoảng

CÂU 4) Phương trình (1). Hỏi mệnh đề nào dưới đây sai ?

A. B.  

C. D.

Câu 5) Tập xác định

A. B. C. D.

Câu 6) Tập hợp nghiệm của bất phương trình . Độ dài đoạn

A. B. C. D.



Câu 7) Cho tứ diện ABCD; M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tỉ số thể tích khối tứ diện ABCD và AMND là

A. 4. B. C. 6 D.  

Câu 8) Tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 9) Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh có cạnh bằng 2R. Diện tích toàn phần của khối trụ bằng:

A. 6πR2. B. 4πR2. C. 8πR2. D. 2πR2

Câu 10) Cho mặt cầu (S) có tâm I bán kính 5 và mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn (C) có bán kính r = 3. Kết luận nào sau đây là sai

A. Tâm của (C ) là hình chiếu vuông góc của I trên (P)

B. Khoảng cách từ I đến (P) bằng 4

C. (C) là giao tuyến của (S) và (P)

D. (C) là đường tròn lớn của mặt cầu

Câu 11) Hàm số được xác định nếu:

A. –1 < x < 2; x ≠ 1 B. –1 < x < 2 C. –1 ≤ x < 2; x ≠ D. –1 ≤ x ≤ 2; x ≠ 1

Câu 12) Hình trụ có 2 đáy là 2 hình tròn ngoại tiếp 2 mặt của 1 hình lập phương cạnh a, thể tích của khối trụ đó là

A. B. C. D.

Câu 13) Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 14) Cho các hàm số y = ax , y = logb x , logc x  có đồ thị như hình vẽ. Chọn mệnh đề đúng

A. b < c < a.

B.  c < a < b.  

C.  a < c < b.

D.  c < b < a. 

Câu 15) Hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy là a, cạnh bên hợp với đáy góc 60o. Thể tích khối cầu tạo nên bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

A. B. C. D.

Câu 16) Cho biểu thức . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 17) Tìm nghiệm của bất phương trình  

A. x ∈ ∅ B. x ≤ 8 C. 0 < x ≤ 8 D. 4 < x ≤ 8

Câu 18) Cho bất phương trình . Tập nghiệm của bất phương trình có dạng . Giá trị của biểu thức nhận giá trị nào sau đây?

A. 1 B. – 2 C. 1  D. 2

Câu 19) Cho 0 < a ≠ 1 và là số thực dương. Đặt , khẳng định nào sai

A. B. C. D.

Câu 20) Phương trình có bao nhiêu nghiệm âm?

A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 21) Cho hàm số: y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như sau, chọn phát biểu đúng

A. a > 0 b < 0 c < 0

B. a > 0 b < 0 c > 0

C. a < 0 b > 0 c > 0

D. a > 0 b > 0 c > 0

Câu 22) Tính diện tích xung quanh của khối nón có diện tích đáy bằng và góc ở đỉnh bằng 1200

A. 19π B. 18π .C. D.

Câu 23) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng      d : y =2m –7 tại bốn điểm phân biệt

A. –6<m<10 B. –3<m<5 C. –3m5 D. m<–3 hoặc m>5 

Câu 24) Cho hình nón đỉnh có bán kính đáy , góc ở đỉnh bằng . Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. a2. B. a2. C. a2. D. πa2

Câu 25) Lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại. Mặt bên là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 26) Cho hình trụ có chiều cao , bán kính đáy . Gọi lần lượt là tâm của hai đường tròn đáy. Trên hai đường tròn đáy lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho hai đường thẳng chéo nhau và góc giữa hai đường thẳng bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 27) Anh Phúc gởi triệu đồng vào ngân hàng Đông Á theo thể thức lãi suất kép với lãi suất 15 % kỳ hạn 1 năm. Giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi. Hỏi sau 3 năm, số tiền lãi của anh Phúc gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 52,1 triệu. B. 104,6 triệu. C. 4,6 triệu. D. 152,1 triệu.

Câu 28) (C): cắt Ox tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa khi tham số m là

A. –2 < m < 2 và m ≠ 0. B. m ∈ R.

C. –2 < m < –1 v 1 < m < 2. D. –2 < m < –1 v 1 < m < 2 và m .

Câu 29) Tập các giá trị của để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt là

A. B. C. D.

Câu 30) Phương trình

A. có nghiệm thuộc khoảng B. có hai nghiệm phân biệt

C. có hai nghiệm trái dấu D. có tổng hai nghiệm lớn hơn 7


II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu 31)Tìm tập nghiệm S của phương trình

Câu 32) Tìm tập nghiệm của bất phương trình :   .

Câu 33) Cho hình nón đỉnh S, độ dài đường sinh là l, thiết diện qua trục là tam giác SAB có góc BSA=1200 . Tính thể tích khối nón đã cho theo l.

Câu 34) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60o.  Tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu ngoại tiếp S.ABC.

----- HẾT -----

Giám thị coi thi không giải thích gì với thí sinh.



Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ 1  NĂM 2019 - 2020

   Trường THPT Nguyễn Khuyến Bài thi môn TOÁN 12 

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề

(Đề có 4 trang)



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6,0 điểm)

Câu 1) Cho 0 < a ≠ 1 và là số thực dương. Đặt , khẳng định nào sai

A. B. C. D.

Câu 2) Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai

A. Hàm số tăng trên khoảng B. Hàm số giảm trên khoảng (–1;2)

C. Hàm số giảm trên khoảng D. Hàm số tăng trên khoảng

Câu 3) Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh có cạnh bằng 2R. Diện tích toàn phần của khối trụ bằng:

A. 6πR2. B. 4πR2. C. 8πR2. D. 2πR2

CÂU 4) Phương trình (1). Hỏi mệnh đề nào dưới đây sai ?

A. B.

C. D.  

Câu 5) Tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 6) Phương trình có bao nhiêu nghiệm âm?

A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.




Câu 7) Cho hàm số: y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như sau, chọn phát biểu đúng

A. a > 0 b < 0 c > 0

B. a < 0 b > 0 c > 0

C. a > 0 b < 0 c < 0

D. a > 0 b > 0 c > 0

Câu 8) Tập hợp nghiệm của bất phương trình . Độ dài đoạn

A. B. C. D.

Câu 9) Tập xác định

A. B. C. D.

Câu 10) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng      d : y =2m – 7 tại bốn điểm phân biệt

A. –6<m<10 B. –3<m<5 C. –3m5 D. m<–3 hoặc m>5 

Câu 11) Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 23ab (a, b > 0). Chọn kết quả đúng

A. B. 2log(a + b)= loga + logb

C. D.

Câu 12) Hình trụ có 2 đáy là 2 hình tròn ngoại tiếp 2 mặt của 1 hình lập phương cạnh a, thể tích của khối trụ đó là

A. B. C. D.

Câu 13) Cho bất phương trình . Tập nghiệm của bất phương trình có dạng . Giá trị của biểu thức nhận giá trị nào sau đây?

A. 2 B. – 1 C. 1 D.  – 2 

Câu 14) Hàm số được xác định nếu:

A. –1 < x < 2; x ≠ 1 B. –1 ≤ x ≤ 2; x ≠ 1 C. –1 ≤ x < 2; x ≠ D. –1 < x < 2

Câu 15) Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 16) Hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy là a, cạnh bên hợp với đáy góc 60o. Thể tích khối cầu tạo nên bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

A. B. C. D.


Câu 17) Tính diện tích xung quanh của khối nón có diện tích đáy bằng và góc ở đỉnh bằng 1200

A. B. 18π C. D. 19π

Câu 18) Cho các hàm số y = ax , y = logb x , logc x  có đồ thị như hình vẽ. Chọn mệnh đề đúng

A. c < a < b.

B. c < b < a.  

C. b < c < a.

D. a < c < b. 

Câu 19) Cho tứ diện ABCD; M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tỉ số thể tích khối tứ diện ABCD và AMND là

A. 6 B. C. 4. D.

Câu 20) Tìm nghiệm của bất phương trình  

A. x ≤ 8 B. 4 < x ≤ 8 C. x ∈ ∅ D. 0 < x ≤ 8

Câu 21) Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox

A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. 

Câu 22) Cho hình nón đỉnh có bán kính đáy , góc ở đỉnh bằng . Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. a2. B. a2. C. πa2. D. a2

Câu 23) Cho biểu thức . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 24) Cho mặt cầu (S) có tâm I bán kính 5 và mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn (C) có bán kính r = 3. Kết luận nào sau đây là sai

A. Tâm của (C ) là hình chiếu vuông góc của I trên (P)

B. Khoảng cách từ I đến (P) bằng 4

C. (C) là giao tuyến của (S) và (P)

D. (C) là đường tròn lớn của mặt cầu

Câu 25) Lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại. Mặt bên là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 26) Cho hình trụ có chiều cao , bán kính đáy . Gọi lần lượt là tâm của hai đường tròn đáy. Trên hai đường tròn đáy lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho hai đường thẳng chéo nhau và góc giữa hai đường thẳng bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 27) Tập các giá trị của để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt là

A. B. C. D.

Câu 28) Anh Phúc gởi triệu đồng vào ngân hàng Đông Á theo thể thức lãi suất kép với lãi suất 15 % kỳ hạn 1 năm. Giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi. Hỏi sau 3 năm, số tiền lãi của anh Phúc gần nhất với giá trị nào sau đây? 

A. 104,6 triệu. B. 152,1 triệu. C. 4,6 triệu. D. 52,1 triệu.

Câu 29) Phương trình

A. có hai nghiệm phân biệt B. có hai nghiệm trái dấu

C. có nghiệm thuộc khoảng D. có tổng hai nghiệm lớn hơn 7

Câu 30) (C): cắt Ox tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa khi tham số m là

A. –2 < m < –1 v 1 < m < 2. B. m ∈ R.

C. –2 < m < 2 và m ≠ 0. D. –2 < m < –1 v 1 < m < 2 và m .


II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu 31)Tìm tập nghiệm S của phương trình

Câu 32) Tìm tập nghiệm của bất phương trình :   .

Câu 33) Cho hình nón đỉnh S, độ dài đường sinh là l, thiết diện qua trục là tam giác SAB có góc BSA=1200 . Tính thể tích khối nón đã cho theo l.

Câu 34) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60o.  Tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu ngoại tiếp S.ABC.

----- HẾT -----

Giám thị coi thi không giải thích gì với thí sinh.



Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ 1  NĂM 2019 - 2020

   Trường THPT Nguyễn Khuyến Bài thi môn TOÁN 12 

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề

(Đề có 4 trang)



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6,0 điểm)

Câu 1) Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh có cạnh bằng 2R. Diện tích toàn phần của khối trụ bằng:

A. 4πR2. B. 6πR2. C. 8πR2. D. 2πR2

Câu 2) Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 23ab (a, b > 0). Chọn kết quả đúng

A. B.

C. D. 2log(a + b)= loga + logb

Câu 3) Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 4) Lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại. Mặt bên là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là

A. . B. . C. . D. .

CÂU 5) Phương trình (1). Hỏi mệnh đề nào dưới đây sai ?

A. B.  

C. D.

Câu 6) Cho biểu thức . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 7) Tập xác định

A. B. C. D.

Câu 8) Tập hợp nghiệm của bất phương trình . Độ dài đoạn

A. B. C. D.

Câu 9) Tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 10) Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox

A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

Câu 11) Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai

A. Hàm số tăng trên khoảng B. Hàm số giảm trên khoảng (–1;2)

C. Hàm số giảm trên khoảng D. Hàm số tăng trên khoảng

Câu 12) Cho mặt cầu (S) có tâm I bán kính 5 và mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn (C) có bán kính r = 3. Kết luận nào sau đây là sai

A. Tâm của (C ) là hình chiếu vuông góc của I trên (P)

B. Khoảng cách từ I đến (P) bằng 4

C. (C) là giao tuyến của (S) và (P)

D. (C) là đường tròn lớn của mặt cầu

Câu 13) Cho bất phương trình . Tập nghiệm của bất phương trình có dạng . Giá trị của biểu thức nhận giá trị nào sau đây?

A.  – 2 B.  – 1 C. 2 D. 1

Câu 14) Cho các hàm số y = ax , y = logb x , logc x  có đồ thị như hình vẽ. Chọn mệnh đề đúng

A. a < c < b. 

B. c < b < a.

C. c < a < b.

D. b < c < a. 

Câu 15) Cho tứ diện ABCD; M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tỉ số thể tích khối tứ diện ABCD và AMND là

A. 4. B. C. 6 D.  

Câu 16) Tìm nghiệm của bất phương trình  

A. 0 < x ≤ 8 B. x ≤ 8 C. 4 < x ≤ 8 D. x ∈ ∅

Câu 17) Hàm số được xác định nếu:

A. –1 ≤ x < 2; x ≠ B. –1 < x < 2 C. –1 ≤ x ≤ 2; x ≠ 1 D. –1 < x < 2; x ≠ 1

Câu 18) Cho 0 < a ≠ 1 và là số thực dương. Đặt , khẳng định nào sai

A. B. C. D.

Câu 19) Tính diện tích xung quanh của khối nón có diện tích đáy bằng và góc ở đỉnh bằng 1200

A. B. C. 19π D. 18π

Câu 20) Hình trụ có 2 đáy là 2 hình tròn ngoại tiếp 2 mặt của 1 hình lập phương cạnh a, thể tích của khối trụ đó là

A. B. C. D.

Câu 21) Hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy là a, cạnh bên hợp với đáy góc 60o. Thể tích khối cầu tạo nên bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

A. B. C. D.

Câu 22) Cho hàm số: y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như sau, chọn phát biểu đúng

A. a > 0 b < 0 c > 0

B. a < 0 b > 0 c > 0

C. a > 0 b < 0 c < 0

D. a > 0 b > 0 c > 0

Câu 23) Phương trình có bao nhiêu nghiệm âm?

A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.

Câu 24) Cho hình nón đỉnh có bán kính đáy , góc ở đỉnh bằng . Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. a2. B. πa2. C. a2. D. a2

Câu 25) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng d : y =2m –7 tại bốn điểm phân biệt

A. –6<m<10 B. –3<m<5 C. m<–3 hoặc m>5 D. –3m5

Câu 26) (C): cắt Ox tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa khi tham số m là

A. -2 < m < 2 và m ≠ 0. B. m ∈ R.

C. –2 < m < –1 v 1 < m < 2. D. –2 < m < –1 v 1 < m < 2 và m .

Câu 27) Tập các giá trị của để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt là

A. B. C. D.

Câu 28) Anh Phúc gởi triệu đồng vào ngân hàng Đông Á theo thể thức lãi suất kép với lãi suất 15 % kỳ hạn 1 năm. Giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi. Hỏi sau 3 năm, số tiền lãi của anh Phúc gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 104,6 triệu. B. 4,6 triệu. C. 152,1 triệu. D. 52,1 triệu.

Câu 29) Cho hình trụ có chiều cao , bán kính đáy . Gọi lần lượt là tâm của hai đường tròn đáy. Trên hai đường tròn đáy lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho hai đường thẳng chéo nhau và góc giữa hai đường thẳng bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 30) Phương trình

A. có hai nghiệm phân biệt B. có nghiệm thuộc khoảng

C. có tổng hai nghiệm lớn hơn 7 D. có hai nghiệm trái dấu


II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu 31)Tìm tập nghiệm S của phương trình

Câu 32) Tìm tập nghiệm của bất phương trình :   .

Câu 33) Cho hình nón đỉnh S, độ dài đường sinh là l, thiết diện qua trục là tam giác SAB có góc BSA=1200 . Tính thể tích khối nón đã cho theo l.

Câu 34) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60o.  Tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu ngoại tiếp S.ABC.

----- HẾT -----

Giám thị coi thi không giải thích gì với thí sinh.


Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ 1  NĂM 2019 - 2020

   Trường THPT Nguyễn Khuyến Bài thi môn TOÁN 12 

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề

(Đề có 4 trang)



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6,0 điểm)

Câu 1) Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 23ab (a, b > 0). Chọn kết quả đúng

A. B.

C. 2log(a + b)= loga + logb D.

CÂU 2) Phương trình (1). Hỏi mệnh đề nào dưới đây sai ?

A. B.  

C. D.

Câu 3) Cho biểu thức . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 4) Cho hình nón đỉnh có bán kính đáy , góc ở đỉnh bằng . Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. πa2. B. a2. C. a2. D. a2.

Câu 5) Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox

A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.

Câu 6) Hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy là a, cạnh bên hợp với đáy góc 60o. Thể tích khối cầu tạo nên bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

A. B. C. D.

Câu 7) Tính diện tích xung quanh của khối nón có diện tích đáy bằng và góc ở đỉnh bằng 1200

A. 18π B. C. 19π D.



Câu 8) Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai

A. Hàm số tăng trên khoảng B. Hàm số giảm trên khoảng

C. Hàm số tăng trên khoảng D. Hàm số giảm trên khoảng (–1;2)

Câu 9) Hình trụ có 2 đáy là 2 hình tròn ngoại tiếp 2 mặt của 1 hình lập phương cạnh a, thể tích của khối trụ đó là

A. B. C. D.

Câu 10) Lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại. Mặt bên là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 11) Tìm nghiệm của bất phương trình  

A. 4 < x ≤ 8 B. x ≤ 8 C. 0 < x ≤ 8 D. x ∈ ∅

Câu 12) Cho mặt cầu (S) có tâm I bán kính 5 và mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn (C) có bán kính r = 3. Kết luận nào sau đây là sai

A. Tâm của (C ) là hình chiếu vuông góc của I trên (P)

B. (C) là giao tuyến của (S) và (P)

C. (C) là đường tròn lớn của mặt cầu

D. Khoảng cách từ I đến (P) bằng 4

Câu 13) Tập xác định

A. B. C. D.

Câu 14) Cho các hàm số y = ax , y = logb x , logc x  có đồ thị như hình vẽ. Chọn mệnh đề đúng.

A. b< c < a. 

B. c < a < b.  

C. a < c < b. 

D. c < b < a. 

Câu 15) Cho bất phương trình . Tập nghiệm của bất phương trình có dạng . Giá trị của biểu thức nhận giá trị nào sau đây?

A. 1 B.  – 2 C.  – 1 D. 2



Câu 16) Cho hàm số: y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như sau, chọn phát biểu đúng

A. a > 0 b > 0 c > 0

B. a > 0 b < 0 c > 0

C. a < 0 b > 0 c > 0

D. a > 0 b < 0 c < 0

Câu 17) Cho tứ diện ABCD; M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tỉ số thể tích khối tứ diện ABCD và AMND là

A. B. C. 4. D. 6

Câu 18) Hàm số được xác định nếu:

A. –1 ≤ x ≤ 2; x ≠ 1 B. –1 < x < 2; x ≠ 1 C. –1 < x < 2 D. –1 ≤ x < 2; x ≠

Câu 19) Tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 20) Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh có cạnh bằng 2R. Diện tích toàn phần của khối trụ bằng:

A. 4πR2. B. 8πR2. C. 6πR2. D. 2πR2

Câu 21) Cho 0 < a ≠ 1 và là số thực dương. Đặt , khẳng định nào sai

A. B. C. D.

Câu 22) Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 23) Phương trình có bao nhiêu nghiệm âm?

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.

Câu 24) Tập hợp nghiệm của bất phương trình . Độ dài đoạn

A. B. C. D.

Câu 25) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng      d : y =2m – 7  tại bốn điểm phân biệt

A. – 3<m<5 B. m<– 3 hoặc m>5 C. – 6<m<10 D. – 3m5

Câu 26) Tập các giá trị của để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt là

A. B. C. D.

Câu 27) (C): cắt Ox tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa khi tham số m là

A. – 2 < m < – 1 v 1 < m < 2 và m . B. – 2 < m < 2 và m ≠ 0.

C. m ∈ R. D. – 2 < m < – 1 v 1 < m < 2.

Câu 28) Phương trình

A. có hai nghiệm phân biệt B. có hai nghiệm trái dấu

C. có nghiệm thuộc khoảng D. có tổng hai nghiệm lớn hơn 7

Câu 29) Anh Phúc gởi triệu đồng vào ngân hàng Đông Á theo thể thức lãi suất kép với lãi suất 15 % kỳ hạn 1 năm. Giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi. Hỏi sau 3 năm, số tiền lãi của anh Phúc gần nhất với giá trị nào sau đây? 

A. 52,1 triệu. B. 104,6 triệu. C. 4,6 triệu. D. 152,1 triệu.

Câu 30) Cho hình trụ có chiều cao , bán kính đáy . Gọi lần lượt là tâm của hai đường tròn đáy. Trên hai đường tròn đáy lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho hai đường thẳng chéo nhau và góc giữa hai đường thẳng bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng:

A. . B. . C. . D. .


II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu 31)Tìm tập nghiệm S của phương trình

Câu 32) Tìm tập nghiệm của bất phương trình :   .

Câu 33) Cho hình nón đỉnh S, độ dài đường sinh là l, thiết diện qua trục là tam giác SAB có góc BSA=1200 . Tính thể tích khối nón đã cho theo l.

Câu 34) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60o.  Tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu ngoại tiếp S.ABC.

----- HẾT -----

Giám thị coi thi không giải thích gì với thí sinh.


Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ 1  NĂM 2019 - 2020

   Trường THPT Nguyễn Khuyến Bài thi môn TOÁN 12 

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề

(Đề có 4 trang)



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6,0 điểm)

Câu 1) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng        d : y =2m – 7 tại bốn điểm phân biệt

A. m<– 3 hoặc m>5 B. – 6<m<10 C. – 3<m<5 D. – 3m5

Câu 2) Cho các hàm số y = ax , y = logb x , logc x  có đồ thị như hình vẽ. Chọn mệnh đề đúng.

A. b < c < a. 

B. c < a < b.

C. a < c < b. 

D. c < b < a. 

Câu 3) Cho mặt cầu (S) có tâm I bán kính 5 và mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn (C) có bán kính r = 3. Kết luận nào sau đây là sai

A. (C) là đường tròn lớn của mặt cầu

B. Khoảng cách từ I đến (P) bằng 4

C. Tâm của (C ) là hình chiếu vuông góc của I trên (P)

D. (C) là giao tuyến của (S) và (P)

Câu 4) Cho hàm số: y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như sau, chọn phát biểu đúng

A. a > 0 b < 0 c < 0

B. a > 0 b > 0 c > 0

C. a > 0 b < 0 c > 0

D. a < 0 b > 0 c > 0

Câu 5) Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox

A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.

Câu 6) Hình trụ có 2 đáy là 2 hình tròn ngoại tiếp 2 mặt của 1 hình lập phương cạnh a, thể tích của khối trụ đó là

A. B. C. D.



Câu 7) Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 23ab (a, b > 0). Chọn kết quả đúng

A. B. 2log(a + b)= loga + logb

C. D.

Câu 8) Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh có cạnh bằng 2R. Diện tích toàn phần của khối trụ bằng:

A. 8πR2. B. 6πR2. C. 4πR2. D. 2πR2

Câu 9) Hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy là a, cạnh bên hợp với đáy góc 60o. Thể tích khối cầu tạo nên bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

A. B. C. D.

Câu 10) Cho 0 < a ≠ 1 và là số thực dương. Đặt , khẳng định nào sai

A. B. C. D.

Câu 11) Cho hình nón đỉnh có bán kính đáy , góc ở đỉnh bằng . Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. a2. B. a2. C. a2. D. πa2

Câu 12) Tập hợp nghiệm của bất phương trình . Độ dài đoạn

A. B. C. D.

CÂU 13) Phương trình (1). Hỏi mệnh đề nào dưới đây sai ?

A. B.

C. D.  

Câu 14) Cho bất phương trình . Tập nghiệm của bất phương trình có dạng . Giá trị của biểu thức nhận giá trị nào sau đây?

A. 1 B. – 1 C. – 2 D. 2

Câu 15) Tính diện tích xung quanh của khối nón có diện tích đáy bằng và góc ở đỉnh bằng 1200

A. B. 18π C. D. 19π 


Câu 16) Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 17) Cho tứ diện ABCD; M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tỉ số thể tích khối tứ diện ABCD và AMND là

A. B. 6 C. D. 4.

Câu 18) Phương trình có bao nhiêu nghiệm âm?

A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.

Câu 19) Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai

A. Hàm số tăng trên khoảng B. Hàm số giảm trên khoảng (–1;2)

C. Hàm số giảm trên khoảng D. Hàm số tăng trên khoảng

Câu 20) Tập xác định

A. B. C. D.

Câu 21) Tìm nghiệm của bất phương trình  

A. 0 < x ≤ 8 B. x ≤ 8 C. 4 < x ≤ 8 D. x ∈ ∅

Câu 22) Cho biểu thức . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 23) Tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.  

Câu 24) Hàm số được xác định nếu:

A. –1 < x < 2 B. –1 ≤ x < 2; x ≠ C. –1 < x < 2; x ≠ 1 D. –1 ≤ x ≤ 2; x ≠ 1

Câu 25) Lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại. Mặt bên là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 26) Anh Phúc gởi triệu đồng vào ngân hàng Đông Á theo thể thức lãi suất kép với lãi suất 15 % kỳ hạn 1 năm. Giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi. Hỏi sau 3 năm, số tiền lãi của anh Phúc gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 4,6 triệu. B. 104,6 triệu. C. 52,1 triệu. D. 152,1 triệu.

Câu 27) Tập các giá trị của để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt là

A. B. C. D.

Câu 28) Phương trình

A. có tổng hai nghiệm lớn hơn 7 B. có nghiệm thuộc khoảng

C. có hai nghiệm trái dấu D. có hai nghiệm phân biệt

Câu 29) (C): cắt Ox tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa khi tham số m là

A. m ∈ R. B. – 2 < m < – 1 v 1 < m < 2.

C. – 2 < m < – 1 v 1 < m < 2 và m . D. – 2 < m < 2 và m ≠ 0.

Câu 30) Cho hình trụ có chiều cao , bán kính đáy . Gọi lần lượt là tâm của hai đường tròn đáy. Trên hai đường tròn đáy lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho hai đường thẳng chéo nhau và góc giữa hai đường thẳng bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng:

A. . B. . C. . D. .


II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu 31)Tìm tập nghiệm S của phương trình

Câu 32) Tìm tập nghiệm của bất phương trình :   .

Câu 33) Cho hình nón đỉnh S, độ dài đường sinh là l, thiết diện qua trục là tam giác SAB có góc BSA=1200 . Tính thể tích khối nón đã cho theo l.

Câu 34) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60o.  Tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu ngoại tiếp S.ABC.

----- HẾT -----

Giám thị coi thi không giải thích gì với thí sinh.


Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ 1  NĂM 2019 - 2020

   Trường THPT Nguyễn Khuyến Bài thi môn TOÁN 12 

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề

(Đề có 4 trang)



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6,0 điểm)

Câu 1) Cho bất phương trình . Tập nghiệm của bất phương trình có dạng . Giá trị của biểu thức nhận giá trị nào sau đây?

A. 2 B. – 1 C. 1 D.  – 2 

Câu 2) Hình trụ có 2 đáy là 2 hình tròn ngoại tiếp 2 mặt của 1 hình lập phương cạnh a, thể tích của khối trụ đó là

A. B. C. D.

Câu 3) Cho hình nón đỉnh có bán kính đáy , góc ở đỉnh bằng . Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. a2. B. a2. C. πa2. D. a2

Câu 4) Hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy là a, cạnh bên hợp với đáy góc 60o. Thể tích khối cầu tạo nên bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

A. B. C. D.

Câu 5) Cho các hàm số y = ax , y = logb x , logc x  có đồ thị như hình vẽ. Chọn mệnh đề đúng.

A. c < b < a.

B. b < c < a.

C. a < c < b.

D. c < a < b. 

CÂU 6) Phương trình (1). Hỏi mệnh đề nào dưới đây sai ?

A. B.

C. D.  

Câu 7) Tập xác định

A. B. C. D.

Câu 8) Lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại. Mặt bên là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 9) Tính diện tích xung quanh của khối nón có diện tích đáy bằng và góc ở đỉnh bằng 1200

A. B. C. 18π D. 19π

Câu 10) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng      d : y =2m –7 tại bốn điểm phân biệt

A. –3m5 B. –6<m<10 C. m<–3 hoặc m>5 D. –3<m<5

Câu 11) Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 12) Phương trình có bao nhiêu nghiệm âm?

A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 13) Tập xác định của hàm số

A. B.  

C. D.

Câu 14) Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox

A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. 

Câu 15) Cho tứ diện ABCD; M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tỉ số thể tích khối tứ diện ABCD và AMND là

A. B. 6 C. D. 4.

Câu 16) Cho mặt cầu (S) có tâm I bán kính 5 và mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn (C) có bán kính r = 3. Kết luận nào sau đây là sai

A. (C) là đường tròn lớn của mặt cầu

B. Khoảng cách từ I đến (P) bằng 4

C. Tâm của (C ) là hình chiếu vuông góc của I trên (P)

D. (C) là giao tuyến của (S) và (P)


Câu 17) Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai

A. Hàm số giảm trên khoảng (–1;2) B. Hàm số tăng trên khoảng

C. Hàm số tăng trên khoảng D. Hàm số giảm trên khoảng

Câu 18) Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 23ab (a, b > 0). Chọn kết quả đúng

A. 2log(a + b)= loga + logb B.

C. D.

Câu 19) Hàm số được xác định nếu:

A. –1 ≤ x < 2; x ≠ B. –1 < x < 2 C. –1 ≤ x ≤ 2; x ≠ 1 D. –1 < x < 2; x ≠ 1

Câu 20) Tìm nghiệm của bất phương trình  

A. 4 < x ≤ 8 B. 0 < x ≤ 8 C. x ≤ 8 D. x ∈ ∅

Câu 21) Cho biểu thức . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 22) Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh có cạnh bằng 2R. Diện tích toàn phần của khối trụ bằng:

A. 6πR2. B. 4πR2. C. 8πR2. D. 2πR2

Câu 23) Tập hợp nghiệm của bất phương trình . Độ dài đoạn

A. B. C. D.

Câu 24) Cho 0 < a ≠ 1 và là số thực dương. Đặt , khẳng định nào sai

A. B. C. D.

Câu 25) Cho hàm số: y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như sau, chọn phát biểu đúng

A. a > 0 b < 0 c > 0

B. a < 0 b > 0 c > 0

C. a > 0 b < 0 c < 0

D. a > 0 b > 0 c > 0

Câu 26) Cho hình trụ có chiều cao , bán kính đáy . Gọi lần lượt là tâm của hai đường tròn đáy. Trên hai đường tròn đáy lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho hai đường thẳng chéo nhau và góc giữa hai đường thẳng bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 27) (C): cắt Ox tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa khi tham số m là

A. –2 < m < –1 v 1 < m < 2. B. m ∈ R.

C. –2 < m < 2 và m ≠ 0. D. –2 < m < –1 v 1 < m < 2 và m .

Câu 28) Phương trình

A. có hai nghiệm phân biệt B. có nghiệm thuộc khoảng

C. có hai nghiệm trái dấu D. có tổng hai nghiệm lớn hơn 7

Câu 29) Tập các giá trị của để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt là

A. B. C. D.

Câu 30) Anh Phúc gởi triệu đồng vào ngân hàng Đông Á theo thể thức lãi suất kép với lãi suất 15 % kỳ hạn 1 năm. Giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi. Hỏi sau 3 năm, số tiền lãi của anh Phúc gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 52,1 triệu. B. 152,1 triệu. C. 4,6 triệu. D. 104,6 triệu. 


II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu 31)Tìm tập nghiệm S của phương trình

Câu 32) Tìm tập nghiệm của bất phương trình :   .

Câu 33) Cho hình nón đỉnh S, độ dài đường sinh là l, thiết diện qua trục là tam giác SAB có góc BSA=1200 . Tính thể tích khối nón đã cho theo l.

Câu 34) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60o.  Tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu ngoại tiếp S.ABC.

----- HẾT -----

Giám thị coi thi không giải thích gì với thí sinh.



Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ 1  NĂM 2019 - 2020

   Trường THPT Nguyễn Khuyến Bài thi môn TOÁN 12 

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề

(Đề có 4 trang)



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6,0 điểm)

Câu 1) Hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy là a, cạnh bên hợp với đáy góc 60o. Thể tích khối cầu tạo nên bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

A. B. C. D.

Câu 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox

A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

Câu 3) Cho hình nón đỉnh có bán kính đáy , góc ở đỉnh bằng . Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. a2. B. πa2. C. a2. D. a2

Câu 4) Cho hàm số: y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như sau, chọn phát biểu đúng

A. a > 0 b < 0 c < 0

B. a < 0 b > 0 c > 0

C. a > 0 b > 0 c > 0

D. a > 0 b < 0 c > 0

Câu 5) Cho 0 < a ≠ 1 và là số thực dương. Đặt , khẳng định nào sai

A. B. C. D.

Câu 6) Cho tứ diện ABCD; M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tỉ số thể tích khối tứ diện ABCD và AMND là

A. 4. B. C. 6 D.  

Câu 7) Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 23ab (a, b > 0). Chọn kết quả đúng

A. B.

C. D. 2log(a + b)= loga + logb

Câu 8) Cho mặt cầu (S) có tâm I bán kính 5 và mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn (C) có bán kính r = 3. Kết luận nào sau đây là sai

A. (C) là giao tuyến của (S) và (P)

B. (C) là đường tròn lớn của mặt cầu

C. Khoảng cách từ I đến (P) bằng 4

D. Tâm của (C ) là hình chiếu vuông góc của I trên (P)

Câu 9) Tập xác định

A. B. C. D.

Câu 10) Lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại. Mặt bên là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 11) Tính diện tích xung quanh của khối nón có diện tích đáy bằng và góc ở đỉnh bằng 1200

A. B. 18π C. D. 19π

Câu 12) Tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.  

Câu 13) Cho các hàm số y = ax , y = logb x , logc x  có đồ thị như hình vẽ. Chọn mệnh đề đúng.

A. c < a < b.

B. b < c < a.

C. a < c < b.

D. c < b < a. 

Câu 14) Tìm nghiệm của bất phương trình  

A. x ∈ ∅ B. x ≤ 8 C. 0 < x ≤ 8 D. 4 < x ≤ 8

Câu 15) Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh có cạnh bằng 2R. Diện tích toàn phần của khối trụ bằng:

A. 6πR2. B. 4πR2. C. 2πR2. D. 8πR2.

Câu 16) Phương trình có bao nhiêu nghiệm âm?

A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.

Câu 17) Phương trình (1). Hỏi mệnh đề nào dưới đây sai ?

A. B.

C. D.  

Câu 18) Hình trụ có 2 đáy là 2 hình tròn ngoại tiếp 2 mặt của 1 hình lập phương cạnh a, thể tích của khối trụ đó là

A. B. C. D.

Câu 19) Cho biểu thức . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 20) Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 21) Tập hợp nghiệm của bất phương trình . Độ dài đoạn

A. B. C. D.

Câu 22) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng      d : y =2m – 7  tại bốn điểm phân biệt

A. m<–3 hoặc m>5 B. –6<m<10 C. –3<m<5 D. –3m5

Câu 23) Cho bất phương trình . Tập nghiệm của bất phương trình có dạng . Giá trị của biểu thức nhận giá trị nào sau đây?

A.  – 2 B. – 1 C. 2 D. 1

Câu 24) Hàm số được xác định nếu:

A. –1 < x < 2; x ≠ 1 B. –1 ≤ x ≤ 2; x ≠ 1 C. –1 ≤ x < 2; x ≠ D. –1 < x < 2

Câu 25) Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai

A. Hàm số tăng trên khoảng B. Hàm số giảm trên khoảng

C. Hàm số tăng trên khoảng D. Hàm số giảm trên khoảng (–1;2)

Câu 26) Anh Phúc gởi triệu đồng vào ngân hàng Đông Á theo thể thức lãi suất kép với lãi suất 15 % kỳ hạn 1 năm. Giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi. Hỏi sau 3 năm, số tiền lãi của anh Phúc gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 52,1 triệu. B. 152,1 triệu. C. 4,6 triệu. D. 104,6 triệu.

Câu 27) (C): cắt Ox tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa khi tham số m là

A. m ∈ R. B. –2 < m < –1 v 1 < m < 2 và m .

C. –2 < m < –1 v 1 < m < 2. D. –2 < m < 2 và m ≠ 0.

Câu 28) Tập các giá trị của để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt là

A. B. C. D.

Câu 29) Cho hình trụ có chiều cao , bán kính đáy . Gọi lần lượt là tâm của hai đường tròn đáy. Trên hai đường tròn đáy lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho hai đường thẳng chéo nhau và góc giữa hai đường thẳng bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 30) Phương trình

A. có hai nghiệm phân biệt B. có tổng hai nghiệm lớn hơn 7

C. có hai nghiệm trái dấu D. có nghiệm thuộc khoảng


II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu 31)Tìm tập nghiệm S của phương trình

Câu 32) Tìm tập nghiệm của bất phương trình :   .

Câu 33) Cho hình nón đỉnh S, độ dài đường sinh là l, thiết diện qua trục là tam giác SAB có góc BSA=1200 . Tính thể tích khối nón đã cho theo l.

Câu 34) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60o.  Tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu ngoại tiếp S.ABC.

----- HẾT -----


ĐÁP ÁN TỰ LUẬN TOÁN 12 – HK1

NĂM HỌC 2019-2020

Câu 31 :


Bài 2 :

Câu 3: Gọi H là trung điểm AB => tam giác SHB vuông tại H.

4. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60o.  Tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu ngoại tiếp S.ABC.


Gọi G là trọng tâm G là tâm đường tròn ngoại tiếp

SG là trục đường tròn ngoại tiếp , được 0,25


Góc SAG = 600,  

Vẽ trung trực JI của cạnh SA, cắt SG tại I

    được 0,25

được 0,25

  được 0,25











TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12 - HK1

NĂM HỌC 2019 - 2020

TT

301

302

303

304

305

306

307

308

1

B

D

B

B

B

C

C

C

2

A

C

C

C

D

B

A

D

3

D

A

A

A

B

A

B

C

4

B

C

B

B

D

C

A

D

5

A

B

D

C

C

B

D

D

6

C

C

B

B

A

D

B

A

7

A

A

A

B

B

A

A

C

8

B

B

C

D

B

B

D

B

9

D

A

D

B

A

D

A

C

10

A

D

B

D

C

A

D

A

11

B

A

A

C

A

B

C

C

12

D

B

A

D

C

A

D

B

13

B

D

C

D

D

B

A

A

14

A

B

A

C

B

A

C

D

15

B

C

D

A

A

C

D

A

16

A

B

B

C

B

B

A

C

17

C

D

C

D

C

D

D

B

18

D

A

A

C

B

A

B

C

19

A

B

C

A

D

C

D

B

20

C

D

B

D

C

B

A

D

21

A

B

C

B

D

C

D

A

22

C

C

A

A

C

D

A

C

23

B

B

B

B

A

B

D

D

24

C

A

D

C

D

C

B

A

25

B

C

A

B

A

B

A

B

26

D

B

D

D

D

C

C

A

27

A

A

B

C

A

C

D

B

28

C

D

D

D

C

B

B

C

29

D

B

C

A

A

C

C

A

30

A

A

D

B

B

B

A

D









No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu