HÌNH CHỮ NHẬT. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC



§6. HÌNH CH NHT. ĐƯỜNG THNG SONG SONG VI MT ĐƯỜNG THNG CHO TRƯỚC

A/ KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG CẦN NHỚ

I. HÌNH CHỮ NHẬT

1. Định nghĩa : Hình ch nht là t giác có bn góc vuông.

2. Tính cht : Hình ch nht có tt c các tính cht ca hình bình hành, ca hình thang cân.

Do vy, ta có :

Trong hình ch nht, hai đường chéo bng nhau và ct nhau ti trung đim ca mi đường.

3. Du hiu nhn biết

– T giác có ba góc vuông là hình ch nht.

– Hình thang cân có mt góc vuông là hình ch nht.

– Hình bình hành có mt góc vuông là hình ch nht.

– Hình bình hành có hai đường chéo bng nhau là hình ch nht.

4. Áp dng vào tam giác

– Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ng vi cnh huyn bng na cnh huyn.

5. Nếu mt tam giác có đường trung tuyến ng vi mt cnh bng na cnh y thì tam giác đó là tam giác vuông.

II. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC

1. Khong cách gia hai đường thng song song

Định nghĩa : Khong cách gia hai đường thng song song là khong cách t mt đim tùy ý trên đường thng này đến đường thng kia.

2. Tính cht ca các đim cách đều mt đường thng cho trước

Tính cht : Các đim cách đường thng b mt khong bng h nm trên hai đường thng song song vi b và cách b mt khong bng h.

3. Đường thng song song cách đều

Các đường thng a, b, c, d song song vi nhau và khong cách gia các đường thng a và b, b và c, c và d bng nhau. Các đường thng này gi là các đường thng song song cách đều.

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Định lí :

Nếu các đường thng song song cách đều ct mt đường thng thì chúng chn trên đường thng đó các đon thng liên tiếp bng nhau.

– Nếu các đường thng song song ct mt đường thng và chúng chn trên đường thng đó các đon thng liên tiếp bng nhau thì chúng song song cách đều.

& BÀI TẬP CƠ BẢN

51. Cho tam giác ABC vuông ti A. D là đim trên cnh BC. Đường thng qua D song song vi AB ct AC E, đường thng qua D song song vi AC ct AB F. Chng minh rng t giác AEDF là hình ch nht.

52. Cho tam giác ABC vuông ti A có AM là đường trung tuyến.

          a) Cho biết AB = 8 cm, AC = 6 cm. Tính AM.

          b) Gi D là đim đối xng ca A qua M. T giác ABDC là hình gì?

53. Cho t giác ABCD có AC ^ BD ti O. Gi E, F, G, H ln lượt là trung đim ca AB, BC, CD, DA. Chng minh rng :

      a) OE + OF + OG + OH bng na chu vi t giác ABCD.

      b) T giác EFGH là hình ch nht.

54.     a) Cho đim A nm ngoài đường thng d. Đim B di chuyn trên đường thng d. Gi C là trung đim ca đon thng AB. Đim C di chuyn trên đường nào?

          b) Cho góc vuông xOy, đim A thuc tia Ox sao cho OA = 3 cm. Ly B là mt bt kì thuc tia Oy. Gi C là đim đối xng vi A qua B. Khi B chuyn động trên tia Oy thì đim C di chuyn trên đường nào?

& BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

55. Ni mi dòng ct bên trái vi mt dòng ct bên phi để được khng định đúng :

 

a)

Tp hp các đim nm trong góc xAy và cách đều hai cnh ca góc đó.

 

đường tròn tâm M bán kính 4 cm.

(1)

b)

Tp hp các đim cách đim M c định mt khong 4 cm.

 

đường trung trc ca đon thng AB.

(2)

c)

Tp hp các đim cách đều đường thng d c định mt khong 4 cm.

 

là hai đường thng song song vi d và cách d mt khong bng 4 cm.

(3)

d)

Tp hp các đim cách đều hai đầu ca mt đon thng AB c định.

 

là tia phân giác ca góc đó.

(4)

 

 

 

đường tròn tâm M bán kính 2 cm.

(5)

& BÀI TẬP NÂNG CAO

56. Cho tam giác ABC cân ti A. T mt đim D trên đáy BC, v đường thng vuông góc vi BC, ct các đường thng AB, AC ln lượt E, F. V các hình ch nht BDEG, CDFH. Chng minh rng G và H đối xng vi nhau qua A.

57. Cho tam giác ABC vuông ti A, AH là đường cao, AM là đường trung tuyến. V HD ^ AB ti D, HE ^ AC ti E. Chng minh rng

a) DE £                                                                                                                       b) AM ^ DE

58. Cho hình ch nht ABCD. M là đim bt kì nm trong hình ch nht. V ME ^ AB ti E, MF ^ AD ti F, CK ^ AM ti K. Chng minh rng :

a) ME2 + MF2 = MA2                                                                                                   b) MA2 + MC2 = MB2 + MD2

c)  = 900

59. Cho góc xOy khác góc bt, đim A c định thuc tia Ox (A khác O). B là đim di động trên tia Oy. Gi G là trng tâm ca tam giác OAB. Khi B di chuyn trên tia Oy thì G di chuyn trên đường nào?

& BÀI THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN

60. a) Cho tam giác ABC vuông ti A (AC > AB), đường cao AH. Trên tia HC ly HD = HA. Đường vuông góc vi BC ti D ct AC ti E.

1. Chng minh AE = AB.

2. Gi M là trung đim BE. Tính góc .

(Đề thi chn hc sinh gii Toán lp 8, Qun 1, Tp. H Chí Minh, năm hc 2002 – 2003)

    b) Cho tam giác ABC vuông ti A. D là đim di động trên cnh BC. Gi E, F ln lượt là hình chiếu ca D trên AB, AC. Xác định v trí ca D để tng 3AD + 4EF đạt giá tr nh nht.

(Đề thi chn HSG Toán lp 8, trường THCS Lê Quý Đôn, Qun 3,  năm hc 2001 – 2002)

     c) Cho tam giác nhn ABC, các đường cao BD và CE. V BM ^ DE ti M, CN ^ DE ti N. Chng minh rng ME = ND.

(Đề thi chn HSG Toán lp 8, huyn Đức Ph, tnh Qung Ngãi, năm hc 1990 – 1991)

 

 

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu