Bài 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau



Bài 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

I. Trọng tâm:                                                                         

+HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

+Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.

II. Nội dung:

-?1 Có:  =  =  Và  =  =

 =  =  =  =        

-Nhận xét các tỉ số đã cho bằng nhau nên có thể viết thành dãy bằng nhau.

Cho tỉ lệ thức  = = k (1)

Þ a=bk, c=dk

 (2)

 

 (3)

 

Từ(1)(2)(3) suy ra:

Tính chất:  =  Þ =  = =    (ĐK: b ¹ ±d)

 

*Tính chất mở rộng (ghi vào vở)

=  =  Þ =  =  =  =  = =  = …

 

Bài 1: Tìm x và y biết  =  và x + y = 18

ta có:   =  và x + y = 18

áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:

=  = = = 2

Þ x = 2. 2 = 4 và y = 2. 7 = 14

Bài 2: Tìm x và y biết:

x :3 = y :(-7) và x - y = -10

ta có: x :3 = y :(-7) và x - y = -10

áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:

===  Þ x = .3 = và y = .(-7) =

 

*Chú ý:

Khi  = =  ta nói a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5 .Viết: a : b : c = 2 : 3 : 5

 

*?2: Gọi số học sinh các lớp 7A, 7B, 7C là a, b, c (hs) ta có:   = =

*Bài 57/30 SGK:

Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng là x, y, z (viên bi)

Ta có:   =  =  và x+y+z=44 (viên bi)

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:

=  = = =  = 4

Þx = 4 . 2 = 8; y = 4 . 4 = 16; z = 4 . 5 = 20

Vậy số bi của Minh : 8 viên.

        số bi của Hùng : 16 viên.

        số bi của Dũng: 20 viên.

III. Bài tập:

Ø  BTVN: 56, 58, 59, 60, 61, 62 trang 30, 31 SGK; 74, 75, 76 trang 21 SBT.

Ø  Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

Ø  Ôn tập kiểm tra 1 tiết (tuần 6)

1.      So sánh : 5200 và 2500

7200 và 3300

9920 và 999910

2.      Tìm x:

3.      Chứng minh:

a)    

b)     (817-279-913)

Các dạng bài tập về thứ tự thực hiện phép tính : bài 16/13, bài 96/ 48(SGK), bài 17/10, 44/15, 52/17(SBT).

 

 

 

 

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu