Ôn Tập Chương III - Đại Số 7
ĐẠI SỐ: ÔN TẬP CHƯƠNG 3
I/LÝ THUYẾT:
Học sinh cần nắm được các kiến thức sau:
- Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác
- Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu
- Quan hệ giữa ba cạnh một tam giác, bất đẳng thức tam giác
- Tính chất ba đường trung tuyến trong tam giác
- Tính chất tia phân giác của một góc, tính chất ba đường phân giác của tam giác
- Tính chất đường trung trực của đoạn thẳng, tính chất ba đường trung trực của tam giác
- Tính chất ba đường cao của tam giác
II/ CÁC BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
Bài 1:
Cho tam giác ABC có AB < AC. Vẽ đường cao AH.
a) So sánh HB và HC
b) Lấy điểm D trên AH. So sánh DB và DC.
c) So sánh góc HAB và góc HAC.
Bài 2:
Cho tam giác ABC có AÂ = 80°, B = 600 .
a) Tính số đo góc C
b) So sánh các góc của tam giác ABC.
Bài 3
Cho tam giác ABC có AÂ = 90°, AB = 6cm, AC = 8cm.
a) Tính độ dài BC
b) So sánh các cạnh của tam giác ABC.
Bài 4
Cho tam giác ABC có AB < AC, vẽ trung tuyến AD. Trên tia đối DA lấy điểm E sao cho DA = DE. Chứng minh rằng:
a) DABD = DECD.
b) EC < AC
c) Góc DAB > góc DAC.
Bài 5:
Cho tam giác ABC, M là trung điểm cạnh AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB. Chứng minh:
a) ∆ MAB = ∆MCD
b) BM < (AB+BC):2
Bài 6:
Cho tam giác ABC cân tại B, vẽ tia phân giác AD (D thuộc BC). Từ D vẽ DE vuông góc với AC (E thuộc AC).
a) Chứng minh rằng : BD = DE.
b) Chứng minh : CD > BD.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh : rADF = rEDC.
d) Chứng minh : BA + BC > DE + AC
Bài 7:
Cho ∆ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BM (M thuộc AC). Từ M vẽ MH vuông góc BC tại H.
a) Chứng minh: ∆ABM = ∆HBM
b) Tia HM cắt BA tại E. So sánh MC và ME
c) Gọi O là trung điểm của EC. Chứng minh 3 điểm B ; M ; O thẳng hàng
Tags: THCS Nguyễn Du, Toán Lớp 7, Toán THCS
No comments: