Cộng Trừ Phân Thức



CÁC TỨ GIÁC ĐẶC BIỆT

TÊN

HÌNH

VẼ

TÍNH CHẤT VỀ CẠNH

TÍNH CHẤT VỀ GÓC

TÍNH CHẤT VỀ Đ. CHÉO

TRỤC  ĐỐI XỨNG

TÂM ĐỐI XỨNG

DẤU HIỆU

NHẬN BIẾT

Hình
thang

§ AB // CD

§ MN//AB//CD

§

§

 

 

§ Tứ giác có 2 cạnh song song

Hình
thang
cân

§ Như h.thang

§ AD = BC

§ Như h.thang

§

§

 

§ AC = BD

§ Đường thẳng qua trung điểm 2 đáy là trục đối xứng

§ H. thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau.

§ H.thang có 2 đ.chéo = nhau.

Hình
bình
hành

§ AB // CD,
AD // BC

§ AB = CD,
AD = BC

  

 

§

§  

 

§ OA = OB,
OC = OD

§ Giao điểm 2 đ.chéo là tâm đối xứng.

§ Tứ giác có các cạnh đối song song

§ Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau.

§ Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau.

§ Tứ giác có các góc đối bằng nhau.

§ Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

Hình
chữ
nhật

§ Như h.b.hành

 

=

 

§ AC = BD

OA= OB=OC=OD

§ Giao điểm 2 đường chéo là tâm đối xứng.

§ Hai trục đ/x là 2 đường thẳng đi qua trung điểm  2 cặp  cạnh đối.

§ Tứ giác có 3 góc vuông.

§ Hình thang cân có 1 góc vuông.

§ Hình bình hành có 1 góc vuông.

§ Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau..

Hình
thoi

§ AB // CD,
AD // BC

§ AB = BC = CD = DA

 

§ Như h.b.hành

 

 

§ OA = OB,
OC = OD

§ AC ^ BD

§ Đ.chéo là đường p.giác của 2 góc đối.

 

§ Giao điểm 2 đường chéo là tâm đối xứng.

§ Hai đường chéo là 2 trục đối xứng.

§ Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.

§ Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau

§ Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc với nhau.

§ Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc. 

Hình
vuông

§ AB // CD,
AD // BC

§ AB = BC = CD = DA

 

=

OA= OB=OC=OD

AC ^ BD ;AC =BD

§ Đ.chéo là đường p.giác của 2 góc đối.

§ Như  h.c.nhật

§ Như  h.thoi

§ Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau.

§ Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc.

§ Hình chữ nhật có 1 đường chéo là p.giác của 1 góc 

§ Hình thoi có 1 góc vuông.

§ Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau.

 

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu