ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
BÀI 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1/ Đơn thức đồng dạng
a) Ví dụ:
2x3y2; -5x3y2; 1/4x3y2 là những đơn thức đồng dạng.
3x3y2: 4x2y3 là hai đơn thức không đồng dạng.
b) Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
c) Chú ý: Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
2/ Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
a) Ví dụ: Tính tổng, hiệu các đơn thức sau
2x2y +x2y =(2 + 1 ) x2y = 3x2y
3x2y – 7x2y =(3 – 7 ) = -4x2y
b) Quy tắc: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
3/ Củng cố : Làm bài 15;16;17 SGK/34
4/ Bài tập về nhà: Làm bài 19;20;21;22 SGK/36
Tags: THCS Nguyễn Du, Toán Lớp 7, Toán THCS
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments: