Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa Lớp 11
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 Chuyªn M«n thi: Hãa 11 Chuyªn (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 195 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:..........................
C©u 1: Khi nhiệt phân dãy muối nào sau đây đều cho sản phẩm là oxit kim loại, NO2 và O2 ?
A. Cu(NO3)2, AgNO3, KNO3 B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2
C. Zn(NO3)2 , KNO3, Pb(NO3)2 D. Cu(NO3)2, NaNO3, KNO3
C©u 2: Hòa tan hết 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75 (không có sản phẩm khử nào khác). Phần trăm về số mol của NO và N2O trong hỗn hợp khí thu được lần lượt là:
A. 75% và 25% B. 25% và 75% C. 20,16% và 79,84% D. 16,75% và 83,25%
C©u 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá khử?
A. NH4HCO3 NH3 + CO2 + H2O B. 4NH3 + Zn(OH)2 ¾® [Zn(NH3)4](OH)2
C. 2NH3 + H2SO4 ¾® (NH4)2SO4 D. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O
C©u 4: Cho các chất FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS, FeS2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe. Số chất tác dụng được với HNO3 giải phóng khí NO là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
C©u 5: Hòa tan hoàn toàn 4,431 gam hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và 1,568 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí không màu có khối lượng 2,59 gam trong đó có một khí bị hóa nâu trong không khí. Cô cạn dung dịch X thu được muối khan có khối lượng là:
A. 19,621 gam B. 8,771 gam C. 28,301 gam D. 32,641 gam
C©u 6: Phân bón có hàm lượng đạm cao nhất là:
A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO
C©u 7: Cho 5,1 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 6,72 lit hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử nào khác). Tỉ khối của A so với N2 là 61/42. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m g muối khan. Giá trị của m là :
A. 36,1 B. 54,7 C. 9,9 D. 48,5
C©u 8: Cho 6,2g P tác dụng hoàn toàn với O2.Sau đó cho toàn bộ lượng P2O5 hòa tan vào 35,52 g dung dịch Ca(OH)2 25% . C% của muối Ca(H2PO4)2 là:
A. 42,276% B. 37,651% C. 24,571% D. 10,914%
C©u 9: Axit nitric là một chất:
A. Có tính khử mạnh B. Có tính oxi hóa mạnh C. Có tính axit yếu D. Lưỡng tính
C©u 10: Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch sau: NH3, (NH4)2SO4, NH4Cl, Na3PO4.
Trình tự dùng thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dung dịch trên?
A. Quỳ tím, dd KOH. B. Phenolphtalein, Cu. C. AgNO3, Ba(OH)2, D. NaOH, HCl.
C©u 11: %KCl có trong một loại phân bón có %K2O 50% là:
A. 79,255 B. 72,684 C. 80,631 D. 74,756
C©u 12: Cho sơ đồ tổng hợp HNO3 với hiệu suất của từng giai đoạn như sau:
Từ 11,2 lít NH3 (đktc) người ta thu được 200 ml dung dịch HNO3. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 thu được là:
A. 1,2M B. 1,1M C. 1,4M D. 0,8M
C©u 13: Hoà tan vừa hết 9,6 gam một kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 2,24 lít khí NO (đktc). R là kim loại nào sau đây?
A. Nhôm (M = 27) B. Đồng (M = 64) C. Sắt (M = 56) D. Mangan (M = 55)
C©u 14: Trong các hợp chất, photpho và asen có cộng hoá trị tối đa là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
C©u 15: Phân lân supephotphat đơn có thành phần hóa học là:
A. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
C. Ca(H2PO4)2 D. Ca3(PO4)2
C©u 16: Hóa chất nào sau đây để điều chế H3PO4 trong công nghiệp:
A. Ca3(PO4)2 và HCl B. Ca2HPO4 và H2SO4
C. P2O5 và H2SO4đ D. H2SO4 đặc và Ca3(PO4)2
C©u 17: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?
D. (NH4)2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
C©u 18: Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm chất nào sau :
A. KOH, K2O, NaHSO4, NH3 B. Na2SO4, NaOH, K2O, NH3
C. NaOH, Na2CO3, NaCl, MgO D. NaOH, NH3, Na2CO3, MgO
C©u 19: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa HNO3 4M và H2SO4 2M thu được khí NO và dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu ?( Biết phản ứng giải phóng khí NO)
A. 6,4 B. 28,8 C. 3,2 D. 32
C©u 20: Cho chuỗi phản ứng sau:
Muối (X) Khí (Y) + H2O (Y) + O2 Khí (Z) ® Khí (T)
(T) + H2O ® (Z) + (G) (G) + Cu ® Muối (H) + Khí (Z) + H2O
Công thức của X, Y, Z, T, G và H lần lượt là:
A. X = NH4NO2, Y = N2, Z = NO, T = NO2, G = HNO3, H = Cu(NO3)2
B. X = NH4NO3, Y = N2O, Z = NO, T = NO2, G = HNO3, H = Cu(NO3)2
C. X = NH4Cl, Y = NH3, Z = NO, T = NO2, G = HNO3, H = Cu(NO3)2
D. X = (NH4)2SO4, Y = NH3, Z = NO, T = NO2, G = HNO3, H = Cu(NO3)2
C©u 21: Trong công nghiệp, người ta sản xuất khí nitơ bằng phương pháp nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa.
C. Nhiệt phân hỗn hợp NH4Cl và KNO3. D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
C©u 22: Nén hỗn hợp gồm 4 lít khí nitơ và 14 lít khí hidro trong bình phản ứng ở 400oC, có xúc tác. Sau phản ứng thu được 16,4 lít hỗn hợp khí (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất của phản ứng trên là:
A. 10% B. 5% C. 20% D. 25%
C©u 23: Trong dung dịch, NH3 là một bazơ yếu vì:
A. amoniac tan rất nhiều trong nước.
B. khi tan trong nước, một phần nhỏ các phân tử NH3 kết hợp với H2O tạo thành và OH-.
C. phân tử NH3 là phân tử có cực.
D. NH3 nhận proton H+ từ nước.
C©u 24: NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các điều kiện coi như có đủ):
A. HCl,O2, Cl2, dd AlCl3. B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH.
C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2. D. HNO3, CuO, CuSO4, BaCl2.
C©u 25: Cho 2,02 gam hỗn hợp Zn và FeO có tỉ lệ mol 2 : 1 hòa tan vừa đủ trong dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch X chứa m gam muối và 224 ml khí NO (ở đktc). Giá trị của m là:
A. 6,2 gam B. 6,7 gam C. 6,4 gam D. 7,8 gam.
C©u 26: Nhiệt phân 18,8 gam Cu(NO3)2 thu được chất rắn và hỗn hợp khí A . Hấp thụ toàn bộ khí A vào nước để được 1,2 lit dung dịch có pH = 1. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là:
A. 40% B. 60% C. 80% D. 70%.
C©u 27: Axit nitric đặc nguội phản ứng được với tất các các chất của nhóm nào sau đây?
A. Mg(OH)2;NH3;CO2;Au B. Mg(OH)2;CuO;NH3;Pt
C. CaO;NH3;Fe ;FeCl2 D. Mg(OH)2;CuO;Fe(NO3)2;Ag
C©u 28: Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tố nhóm nitơ:
"Từ nitơ đến bitmut thì..."
A. điện tích hạt nhân tăng dần. B. bán kính nguyên tử tăng dần.
C. độ âm điện tăng dần. D. năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần.
C©u 29: Amophot (một loại phân phức hợp) có thành phần hoá học là:
A. NH4H2PO4 và Na3PO4. B. Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
C©u 30: Cho sơ đồ phản ứng: Mg + HNO3 rất loãng à X+Y+Z.
Biết Y+NaOH à Khí có mùi khai.
Vậy X,Y,Z lần lượt là
A. Mg(NO3)2;NO;H2O B. Mg(NO3)2;NO2;H2O
C. Mg(NO3)2;N2;H2O D. Mg(NO3)2;NH4NO3;H2O
Cho: H = 1; O = 16; N = 14; S = 32; P = 31; Al = 27; Zn = 65; Fe = 56;
Cu = 64; Mg = 24; Na = 23, Ca = 40
----------------- HÕt 195 -----------------
Tags: Huỳnh Mẫn Đạt
No comments: