Hóa 11 NC
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 M«n thi: Hãa 11 N©ng Cao (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 114 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.........................
C©u 1: Số đồng phân cấu tạo mạch hở của chất có CTPT C4H7Cl là:
A. 8 B. 6 C. 7 D. 9
C©u 2: Ankan nào có đồng phân tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra dẫn xuất monoclo duy nhất.
A. C2H6, C4H10 B. C2H6, C5H12 C. C3H8, C4H10 D. C2H6, C5H12, C4H10
C©u 3: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của chất CH3-CH(Br)-CH3 là:
A. Tên gốc – chức: brompropan B. Tên gốc – chức: propyl bromua
C. Tên thay thế: isopropyl bromua D. Tên thay thế: 2-brompropan
C©u 4: Đốt cháy m gam một hidrocacbon no X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 g H2O. Mặt khác, cũng m gam X làm mất màu 100 gam dung dịch Br2 8 %. Tên của X theo IUPAC là:
A. xiclobutan B. xiclopropan C. metylxiclopropan D. xiclopentan
C©u 5: Phản ứng hóa học hữu cơ thường có đặc điểm nào sau?
A. Xảy ra chậm và cho một sản phẩm duy nhất
B. Xảy ra chậm và không hoàn toàn theo một hướng xác định
C. Xảy ra nhanh và không hoàn toàn theo một hướng xác định
D. Xảy ra chậm nhưng hoàn toàn theo một hướng xác định
C©u 6: Đốt cháy 1,1 gam hỗn hợp khí X gồm 2 ankan A,B thu được 1,68 lít CO2 (đkc). Biết 2 ankan có thể tích bằng nhau trong hỗn hợp, CTPT của hai ankan là:
A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C2H6 và C4H10 D. CH4 và C3H8
C©u 7: Có các chất sau: CH3COONa (1); Na2CO3 (2); HCN (3); C6H5CH3Br (4); CCl4 (5). Dãy gồm các hợp chất hữu cơ là:
A. (1), (4) và (5) B. (2), (3) và (4) C. (1), (3) và (4) D. (1), (3), (4) và (5)
C©u 8: Chọn câu đúng
A. Tiểu phân mang điện tích dương ở nguyên tử C gọi là cacbocation
B. Tiểu phân mang e độc thân ở nguyên tử C gọi là cacbocation
C. Gốc tự do được tạo ra từ sự phân cắt dị li
D. Anion và cation được tạo ra từ sự phân cắt đồng li
C©u 9: Số công thức cấu tạo hidrocacbon no ứng với CTPT C5H10:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
C©u 10: Gọi tên thay thế của chất sau:
A. 1-etyl-3-metylxiclohexan B. 1-etyl-5-metylxiclohexan
C. 5-etyl-1-metylxiclohexan D. 1-etyl-3-metylxicloheptan
C©u 11: Cho hidrocacbon no mạch hở không phân nhánh X có tỉ khối so với hidro là 29. Khi cho X tác dụng với Clo theo tỉ lệ 1 : 1 (As) thu được số dẫn xuất Clo là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
C©u 12: Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ X trong không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm: CO2, H2O, N2. X chắc chắn chứa các nguyên tố:
A. C, H, O, N B. C, H, N C. C, H, O D. C, H
C©u 13: Hợp chất hữu cơ Y chứa 54,55% C; 9,09% H. Biết 0,88 gam hơi Y chiếm thể tích 224 ml (đktc) công thức đơn giản nhất của Y là:
A. C5H12O B. C4H8O2 C. C2H4O D. C6H16
C©u 14: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Công thức của A, B, D, E lần lượt là:
A. C2H6, C2H4, C2H6, CH3CH2Cl B. CH4, C3H6, C3H8, CH3CH2CH2Cl
C. CH4, C3H6, C3H8, CH3CHClCH3 D. CH4, C3H6, C3H8, CH3CHClCH2Cl
C©u 15: Dãy các chất thuộc cùng dãy đồng đẳng có CTTQ CnH2n+2 là:
A. CH4, C2H6, C3H8, C4H10, C6H12 B. CH4, C2H2, C3H8, C4H10, C6H14
C. CH4O, C2H6O, C3H8, C4H10, C6H12 D. CH4, C2H6, C3H8, C4H10, C6H14
C©u 16: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Công thức của A, B, C lần lượt là:
A. CH4, CH3Cl, CH3Na B. CH4, CHCl3, CHNa3 C. CH4, CH3Cl, C2H6 D. CH4, CH2Cl2, C2H4
C©u 17: Chọn phát biểu đúng:
A. C4H10 là hidrocacbon no, mạch hở có 4 đồng phân cấu tạo
B. Những hợp chất hữu cơ có công thức phân tử CnH2n đều là xicloankan
C. hexan; 2,3-đimetylbutan và 3-metylpentan là đồng phân cấu tạo của nhau
D. Ankan tan vô hạn trong nước
C©u 18: Cho tất cả các ankan ở thể khí, tác dụng với Cl2. Sản phẩm monoclo thu được là:
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
C©u 19: Cho các chất sau: isobutan, 1,2-đimetylxiclopropan và CO2. Thuốc thử để phân biệt các chất trên là:
A. dd Ba(OH)2, dd Br2 B. dd Ca(OH)2, dd KMnO4 C. dd NaOH, khí O2 D. dd KOH, H2O
C©u 20: A là một hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn một lượng A cần dùng vừa đủ 2,016 lit khí oxi (đktc). Sản phẩm cháy chỉ gồm CO2 và H2O cho lần lượt đi qua bình (1) đựng H2SO4 đặc, dư và bình (2) đựng nước vôi trong dư thấy khối lượng bình (1) tăng thêm 1,62 gam và bình (2) thu được 6 gam kết tủa. Biết dA/He= 11,5; công thức phân tử của A là:
A. C2H6 B. C2H5OH C. C2H6O D. CH3OCH3
C©u 21: Cho hỗn hợp X gồm 2 ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với không khí là 1,155. Phần trăm thể tích mỗi ankan trong hỗn hợp là:
A. 60% và 40% B. 75% và 25% C. 80% và 20% D. Thiếu dữ kiện không xác định được
C©u 22: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Phản ứng crăckinh là:
A. phản ứng 1 B. phản ứng 1 và 2 C. phản ứng 2 D. phản ứng 3
C©u 23: Một ankan A có tên đọc sai là 3,4-đietyl-4-metylpentan. Vậy tên đúng của A là:
A. 2,3-đietyl-2-metylpentan B. 4-etyl-3,3-đimetylhexan
C. 3-etyl-4,4-đimetylhexan D. 2,3-đietyl-2-đimetylhexan
C©u 24: Chọn phát biểu sai
Trong hợp chất hữu cơ:
A. Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.
B. Cacbon có hóa trị II và IV
C. Các nguyên tử C có thể liên kết với nhau tạo thành mạch cacbon dạng thẳng, vòng và nhánh.
D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
C©u 25: Cho ankan X tác dụng với brom thu được một dẫn xuất brom có tỉ khối hơi so với không khí là 5,207.
X là:
A. Hexan B. Pentan C. Butan D. Propan
C©u 26: Chất nào là đồng phân của CH3COOCH3?
A. CH3COCH3 B. CH2=CHCOOH C. HO – CH2 – CH2 –CHO D. OHC – CH2 – CHO
C©u 27: X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3. Tên gọi của X là:
A. neopentan B. 4-metylpentan C. isohexan D. 1,1-đimetylbutan
C©u 28: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C3H8 B. C6H16 C. C4H15 D. C4H8
C©u 29: Gọi tên thay thế của chất sau:
CH3 – C – CH2 – CH – CH3
CH3 C2H5
A. 2,2–đimetyl–4–etylpentan B. 2 – etyl – 4,4 – đimetylpentan
C. 2,2,4–trimetylhexan D. 3,5,5 – trimetyl hexan
C©u 30: Dãy các chất là đồng phân của nhau là:
A. CH3 – O – CH3 , C2H5OH B. CH3 – O – CH3 ; CH3CHO
C. CH3CH2CH2OH ; CH3CH2OH D. C4H8 và C6H6
Cho C = 12, H =1, O =16, Br =80, He =4
----------------- HÕt m· ®Ò 114 -----------------
Tags: Huỳnh Mẫn Đạt
No comments: