Đề kiểm tra môn Hóa lớp 12 CB
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: KiÓm Tra Hãa 12 C¬ B¶n M«n thi: Hãa 12 C¬ B¶n (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 191 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:................................
C©u 1: Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 . Kim loại nào tác dụng được với cả 3 dung dịch muối ?
A. Fe B. Cu, Fe C. Cu D. Ag
C©u 2: Cho khí CO qua ống đựng a gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4, FeO, Al2O3 nung nóng. Khí thoát ra được cho vào nước vôi trong dư thấy có 30g kết tủa trắng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống sứ có khối lượng 202g. Khối lượng a gam của hỗn hợp các oxit ban đầu là:
A. 200,8g B. 103,4g C. 216,8g D. 206,8g
C©u 3: Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl2 thu được không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt ba, người ta có thể:
A. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng sắt dư. B. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng kẽm dư.
C. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng HCl dư. D. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng HNO3 dư.
C©u 4: Cho 2,16 gam bột Al vào 600 ml dung dịch CuCl2 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A . Khối lượng (gam) của A là:
A. 5,28 B. 7,68 C. 4,92 D. 3,84
C©u 5: Dãy các kim loại có thể tác dụng với dung dịch CuSO4:
A. Fe,Zn, Ag, Cu B. Fe,Mg,Ni,Ag C. Pb,Al, Mn,Zn D. Mg, Fe, Zn, Al
C©u 6: Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí NO duy nhất (đktc)
A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36.
C©u 7: Cho các ion: Fe2+ (1) , Ag+ (2) , Cu2+ (3). Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion đó là:
A. (2) ; (3) ; (1) B. (1) ; (2) ; (3) C. (2) ; (1) ; (3) D. (1) ; (3) ; (2)
C©u 8: Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X gồm các chất tan:
A. FeCl2, CuCl2 B. FeCl3, CuCl2 C. HCl, CuCl2, FeCl3 D. HCl, CuCl2, FeCl2.
C©u 9: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với axit HCl là:
A. Au, Cu, Zn B. Cu, Pb, Ni C. Zn, Ni, Fe D. Ag, Au, Ni
C©u 10: Cho các chất sau: Cl2 ; dd HNO3 ( t0 ) ; dd H2SO4 đặc, nguội ; dd H2SO4 loãng; dd HCl đậm đặc; dd CuSO4 dư ; H2O ( t0 > 5700C); dd AgNO3 dư; dd Fe2(SO4)3 .Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe đều tạo được hợp chất Fe(III)
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
C©u 11: Dãy gồm các chất có thể tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là:
A. Cu, FeO, dd KOH B. Ag, Cu, dd BaCl2 C. CuO, dd NaOH, dd KCl D. Fe, Cu, dd BaCl2
C©u 12: Thép là hợp kim của sắt với cacbon với một số các nguyên tố khác trong đó hàm lượng % về khối lượng của C là:
A. 0,01%→2% B. 2%→5% C. 2%→3% D. 0,9%→3%
C©u 13: Hoà tan 6,96 gam FexOy vào dung dịch HCl dư thu được 2,16 g H2O . Công thức của FexOy là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO2 .
C©u 14: Cho 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, FeCl2, CuSO4 . Kim loại khử được cả 4 dung dịch muối là:
A. Mg B. Cu C. Zn D. Ag
C©u 15: Hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag. Hóa chất thích hợp nhất để tách Ag ra khỏi hỗn hợp mà không làm thay đổi khối lượng của Ag là:
A. dung dịch FeCl3. B. dung dịch AgNO3 . C. dung dịch FeCl2. D. dung dịch HCl
C©u 16: Chất xỉ tạo thành trong gang có công thức hoá học là:
A. CaCO3 B. CaO C. CaSiO3 D. CaCl2
C©u 17: Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đktc) . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là (gam):
A. 2,95 B. 3,90 C. 2,24 D. 1,85
C©u 18: Hòa tan hoàn toàn 2,3 gam hỗn hợp FeO, MgO, CuO trong 100ml dung dịch H2SO4 0,2M ( phản ứng vừa đủ ). Khối lượng muối khan thu được là:
A. 3,9 gam B. 3,7 gam C. 3,6 gam D. 3,8gam
C©u 19: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính:
A. Ba(OH)2 B. Cr(OH)3 C. Na2CO3 D. ZnSO4
C©u 20: Cho vào ống nghiệm 1 ít mạt sắt rồi rót vào một ít dung dịch HNO3 loãng. Ta nhận thấy có hiện tựơng sau:
A. Sắt tan, tạo dung dịch không màu, xuất hiện khí màu nâu đỏ.
B. Sắt tan, tạo dung dịch không màu , xuất hiện khí không màu hoá nâu đỏ trong không khí.
C. Sắt tan, tạo dung dịch màu vàng, không xuất hiện khí.
D. Sắt tan, tạo dung dịch màu vàng, xuất hiện khí không màu hoá nâu đỏ trong không khí
C©u 21: Cho 3 lọ đựng oxit riêng biệt. Lọ 1 chứa FeO, lọ 2 chứa Fe2O3 , lọ 3 chứa Fe3O4. Khi cho HNO3 đặc nóng dư vào 3 lọ, lọ có khả năng tạo NO2 là:
A. Lọ 1, 2 B. Lọ 2 C. Lọ 1,3 D. Lọ 2,3.
C©u 22: Chọn phương trình điều chế FeCl2 đúng.
A. Fe + Cl2 à FeCl2 B. Fe +2NaCl à FeCl2 +2Na
C. Fe + CuCl2 à FeCl2 + Cu D. FeSO4 + 2KCl à FeCl2 + K2SO4
C©u 23: Cho Na vào dung dịch CuCl2 dư.Các chất sau phản ứng gồm:
A. NaCl, Cu(OH)2, H2 và CuCl2 B. NaCl,NaOH, H2 và CuCl2
C. NaOH, H2, NaCl và Cu D. NaOH, CuCl2, NaCl và Cu
C©u 24: Khi cho lần lượt từng chất: Ag, Cu, CuO, Zn, Fe vào dung dịch axit HCl thì dãy gồm các chất đều bị tan hết là:
A. Cu, Ag, Fe, Zn B. Cu, Fe, Ag C. CuO, Zn, Fe D. CuO, Ag, Fe
C©u 25: Hoà tan 10 gam hỗn hợp gồm bột Fe và Fe2O3 bằng1 lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 1,12 lít H2 (đktc)và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư . Lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y là:
A. 11,2 gam B. 14 gam C. 12 gam D. 11,5 gam.
C©u 26: Để khử hoàn toàn 34,8 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, CuO đến kim loại cần lượng vừa đủ 13,44 lít CO (đkc). Thể tích CO2 (đkc) thu được là:
A. 6,72 lít B. 13,44 lít C. 10,08 lít D. 11,2 lít
C©u 27: Cho 16,2 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư thấy có 1,12 lít khí NO (đkc) duy nhất thoát ra. Kim loại M là:
A. Cu B. Fe C. Zn D. Ag
C©u 28: Cho 9,6 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là:
A. 56,4 gam B. 18,8 gam C. 28,2 gam D. 9,4 gam
C©u 29: Xét phương trình phản ứng:
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. AgNO3 dư, Cl2. B. AlCl3 , Cl2 C. HCl, Cl2 D. Cl2 , FeCl3
C©u 30: Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong môi trường không có không khí (phản ứng hoàn toàn) . Sau phản ứng thu được hỗn hợp X . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy có khí H2 bay lên. Vậy trong hổn hợp X có những chất sau:
A. Al, Fe, Fe3O4, Al2O3. B. Al, Fe, Al2O3
C. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3. D. Fe, Al2O3
Cho: Fe = 56 ; Cu = 64; Al = 27 ; Ag =108; Zn = 65; Mg =24 ; O = 16; H =1; C =12;
N= 14; S = 16
----------------- HÕt -----------------
Tags: Huỳnh Mẫn Đạt
No comments: