Đề thi HKII môn Hóa lớp 12 chuyên



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: Thi HKII Hãa Khèi 12

M«n thi: Hãa 12 chuyªn

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 111

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:............................

C©u 1: Cho các câu sau đây:

a) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt      

b) Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ

c) Crom có những tính chất hoá học giống nhôm.

d) Crom có một số hợp chất tương tự một số hợp chất của lưu huỳnh về tính chất

e) Trong tự nhiên, crom ở dạng đơn chất

f) Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy

g) Kim loại crom có thể rạch được thuỷ tinh

h) Kim loại crom có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.

Phương án gồm các câu đúng là

A. a, c, d, g                   B. a, c, d, g, h                      C. a, c, d                              D. a, b, c

C©u 2: Có thể điều chế Cu bằng cách dùng H2, ở nhiệt độ cao để khử

A. Cu(OH)2.                 B. CuCl2.                             C. CuO.                               D. CuSO4.

C©u 3: Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch  AlCl3 dư. Hiện tượng nào đúng?

A. Có kết tủa vàng nhạt                                           B. Có kết tủa trắng bền

C. Có tủa trắng dần đến cực đại rồi tan dần hết       D. Có kết tủa trắng và có sủi bọt khí

C©u 4: Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2­­ sẽ có hiện tượng gì xảy ra?

A. Dung dịch vẫn trong suốt                                    B. Có kết tủa nhôm cacbua

C. Có kết tủa Al(OH)3.                                            D. Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan trở lại

C©u 5: Cho 100ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắn nặng 1,02g. Thể tích dung dịch HCl 0,1M đã dùng là:

A. 0,7 lít                       B. 0,5 lít                               C. 0,6 lít                              D. 0,8 lít

C©u 6: Sục khí Cl2 vào dd CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là

A. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O                      B. Na2CrO4, NaCl, H2O

C. Na2Cr2O7, NaCl, H2O                                       D. NaClO3, Na2CrO­4, H2O

C©u 7: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 1M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X

A. 600 ml.                    B. 400 ml.                            C. 200 ml.                           D. 800 ml.

C©u 8: Cho sơ đồ :                    Cu(OH)2CuSO4Cu

Chất tham gia và điều kiện phản ứng để thực hiện (1) và (2) lần lượt là:

A. (1) dd MgSO4   (2) điện phân dd                        B. (1) dd MgSO4 ;     (2) Fe

C. (1) dd H2SO4    (2) Ag .                                     D. (1) dd H2SO4   ;   (2) điện phân dd

C©u 9: Thêm từ từ dd NaOH đến dư vào dd Na2Cr2O7 được dd X, sau đó thêm tiếp dd H2SO4 đến dư vào dd X, ta quan sát được sự chuyển màu của dd là

A. từ không màu sang da cam, sau đó từ da cam sang vàng.

B. từ da cam sang vàng sau đó từ vàng sang da cam.

C. từ không màu sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam.

D. từ vàng sang da cam, sau đó chuyển từ da cam sang vàng.

C©u 10: Kim loại X có thể khử được Fe3+ trong dung dịch FeCl3 thành Fe2+ nhưng không khử được H+ trong dung dịch HCl thành H2. Kim loại X là

A. Mg.                          B. Fe.                                   C. Zn.                                  D. Cu.

C©u 11: Hòa tan hoàn toàn 1,58 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Zn, Mg bằng dung dịch HCl thu được 1,344 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng. Tính khối lượng muối khan thu được:

A. 4,20 gam.                 B. 6,72 gam.                        C. 3,71 gam.                        D. 5,84 gam.

C©u 12: Để làm sạch một loại thuỷ ngân (Hg) có lẫn tạp chất Zn, Sn, Pb, người ta dùng một hoá chất đó là

A. dung dịch Pb(NO3)2.                                          B. dung dịch Zn(NO3)2.

C. dung dịch Sn(NO3)2.                                          D. dung dịch Hg(NO3)2.

C©u 13: Cho 7,68 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng vừa hết với 260 ml HCl 1M thu được dung dịch X. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn. Tính m

A. 9,76 gam.                 B. 17,28 gam.                      C. 8 gam.                             D. 8,2 gam.

C©u 14: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Thép là hợp kim của sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm 2-5% khối lượng

B. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hoá các tạp chất (C,Si,Mn,S,P..)thành oxit nhằm giảm hàm lượng của chúng.

C. Gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm 5-10% khối lượng

D. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng chất khử như: H2,Al

C©u 15: Cho 7,3g hợp kim Na – Al vào 50g nước thì tan hoàn toàn thu được 56,8g dung dịch X. Khối lượng Al trong hợp kim là:

A. 4,392g                      B. 3,942g                             C. 2,68g                               D. 2,7g

C©u 16: Khi điện phân Al2O3 nóng chảy, người ta thêm chất cryolit Na3AlF6 với mục đích:

1) Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3                      2) Làm cho tính dẫn điện cao hơn.

3) Để được F2 bên anot thay vì là O.

4)Hỗn  hợp Al2O3 + Na3AlF6 nhẹ hơn Al nổi lên trên, bảo vệ Al nóng chảy nằm phía dưới khỏi bị không khí oxi hoá.

Trong 4 lý do nêu trên, các lý do đúng là:

A. Chỉ có 1                   B. Chỉ có 1, 2, 4                  C. Chỉ có 1, 2                      D. Chỉ có 1, 3

C©u 17: Để phân biệt các khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng:

A. Tàn đóm cháy dở và nước brom

B. Dung dịch Na2CO3 và nước brom

C. Tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom

D. Tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và dung dịch K2CO3

C©u 18: Cho các dung dịch riêng biệt: CuCl2, ZnSO4, AlCl3, Fe(NO3)3. Hóa chất để nhận ra các lọ trên là.

A. NaOH                      B. K2SO4                            C. HCl                                 D. NH3

C©u 19: Cho Mg dư vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Rắn X có :

A. Ag,Cu                      B. Ag,Cu, Mg.                      C. Mg, Ag                            D. Ag.

C©u 20: Cấu hình của ion Fe3+ là:

A. 1s22s22p63s23p63d6 .                                       B. 1s22s22p63s23p63d64s2.

C. 1s22s22p63s23p63d64s1.                                  D. 1s22s22p63s23p63d5.

C©u 21: Nhúng một thanh Zn vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh Zn rửa sạch cẩn thận bằng nước cất, sấy khô và đem cân thấy:

A. khối lượng thanh Zn tăng gấp 2 lần ban đầu.      B. khối lượng thanh Zn tăng lên.

C. khối lượng thanh Zn giảm đi.                              D. khối lượng thanh Zn không đổi.

C©u 22: Cho 5,6g Fe tác dụng hết với 400ml dd HNO3 1M thu được dd X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Khi cô cạn X khối lượng muối Fe(NO3)3 thu được là :

A. 26,44(g)                   B. 21,6(g)                            C. 24,2(g)                            D. 4,84(g)

C©u 23: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4 . Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là:

A. 90,27%                    B. 85, 30%                          C. 12,67%                           D. 82,20%

C©u 24: Nhôm không tan trong dd nào sau đây?

A. NH3                         B. H2SO4                            C. NaHSO4                         D. HCl

C©u 25: Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau:

                    FeO + CO  Fe + CO2.

            3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.

Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất:

A. chỉ có tính khử.                                                   B. chỉ có tính bazơ.

C. chỉ có tính oxi hoá.                                             D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.

C©u 26: Đổ dd chứa 2 mol KI vào dung dịch K2Cr2O7 trong axit H2SO4 đặc, dư thu được đơn chất X. Số mol của X là:

A. 3 mol                       B. 2 mol                               C. 1 mol                              D. 4 mol

 

C©u 27: Trong sơ đồ chuyển hoá sau đây, cho biết A là Al, các chất còn lại thuộc trong số các chất: Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, Al2(SO4)3, NaAlO2, Al(NO3)3:

         Các chất B, C, D, E, G, H lần lượt là:

A. NaAlO2, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3, Al2(SO4)3, Al(NO3)3

B. NaAlO2, Al2(SO4)3, Al(NO3)3, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3

C. Al(OH)3, Al2O3, Al2(SO4)3, Al(NO3)3, NaAlO2, AlCl3

D. Al(NO3)3, NaAlO2, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3, Al2(SO4)3

C©u 28: Cho phản ứng: FeCl3 + Fe →3FeCl2 cho thấy:

A. Một kim loại có thể tác dụng với muối clorua của nó.

B. Fe3+ bị sắt kim loại khử thành Fe2+.

C. Fe2+ bị sắt kim loại oxi hoá thành Fe3+.

D. Sắt kim loại có thể tác dụng với một muối sắt.

C©u 29: Cho dung dịch NH3 đến dư vào các dung dịch riêng biệt: CuSO4, FeCl3.Kết tủa thu được gồm.

A. Fe(OH)3                   B. Fe(OH)3, Cu(OH)2         C. Fe(OH)2                          D. Cu(OH)2

C©u 30: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là

A. Fe2O3.                                                                B. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.

C. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.                          D. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.

 

(Cho Fe = 56; Mg = 24; Cu = 64; O=16; H= 1; Ag=108; Z=65; )

----------------- HÕt 111 -----------------





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu