Đề kiểm tra một tiết môn Hóa lớp 11 chuyên
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 Chuyªn M«n thi: Hãa 11 Chuyªn (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 142 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:............................
C©u 1: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
C©u 2: Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C3H5O2 . Khi cho 50ml dung dịch axit X nồng độ 0,1 M phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 dư, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 112 B. 224 C. 448 D. 336
C©u 3: Axit lactic có trong sữa chua, dưa chua,... có công thức cấu tạo thu gọn:
CH3-CH(OH)-COOH . Axit này có tên gọi khác là :
A. Axit oxalic B. Axit 2-hidroxipropanoic
C. Axit malonic D. Axit 2-etanolpropanoic
C©u 4: Những chất không làm mất màu nước brom là:
A. stiren, etilen B. axeton, metan
C. Fomandehit, stiren D. ancol anlylic, anđehit axetic
C©u 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 2 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng nước Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là
A. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO. B. HOOC-CH=CH-COOH.
C. HO-CH2-CH=CH-CHO. D. HO-CH2-CH2-CH2-CHO.
C©u 6: Chọn phát biểu sai :
A. Anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
B. Mỗi andehit hoặc xeton thường có mùi riêng biệt
C. Tất cả anđehit no đơn chức phản ứng với lượng dư AgNO3/dung dịch NH3 đều cho số mol Ag gấp đôi số mol anđehit.
D. Ankanal là hợp chất khi cháy sinh ra số mol CO2 bằng số mol nước.
C©u 7: Chỉ dùng quỳ tím và nước brom có thể phân biệt được những chất nào sau đây ?
A. axit fomic ; axit axetic ; axit acrylic ; axit propionic.
B. Axit axetic; axit acrylic ; toluen; axit fomic; phenol
C. Ancol etylic; ancol metylic; axit axetic; axit propionic.
D. Ancol etylic; ancol metylic ; phenol ; benzen; axit axetic
C©u 8: Cho các chất sau: (1) CH2=CHCH2OH ; (2) HOCH2CH2CHO ; (3) HCOOCH=CH2.
Phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3) tác dụng được với Na.
B. Trong (1), (2), (3) có 2 chất cho phản ứng tráng gương.
C. (1), (2), (3) là các đồng phân.
D. (1), (2), (3) cháy đều cho số mol H2O bé hơn số mol CO2.
C©u 9: Công thức thực nghiệm của một axit no, đa chức là (C2H3O2)n thì CTPT của axit là:
A. C6H9O6 B. C2H3O2 C. C4H6O4 D. C8H12O8
C©u 10: Cho các chất HCHO, C2H4, C2H2, CH3COOH, HCOOH, HCOOC2H5 , CH3COOC2H5 , propin, HCOONa. Số chất có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
C©u 11: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y thu được 2a mol CO2. Mặt khác để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. CTCT thu gọn của Y là:
A. C2H5COOH B. CH3COOH
C. HOOC-COOH D. HOOCCH2CH2COOH
C©u 12: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là
A. etylen glicol. B. axit ađipic.
C. ancol o-hiđroxibenzylic. D. axit 3-hiđroxipropanoic.
C©u 13: Hỗn hợp gồm andehit acrylic và một andehit đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 21,5g hỗn hợp trên cần vừa hết 28,7 lít khí oxi (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư , thu được 106,25g kết tủa. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCHO B. CH3CHO C. C2H3CHO D. C2H5CHO
C©u 14: Andehit no A (chỉ chứa một loại nhóm chức)có công thức đơn giản nhất là C2H3O. Chỉ ra phát biểu sai
A. A là anđehit hai chức.
B. A còn có đồng phân là các axit cacboxylic.
C. A phản ứng với nước brom theo tỉ lệ mol 1:2 .
D. Trong phản ứng tráng gương, một phân tử A chỉ cho 2 electron.
C©u 15: Cho các chất : HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2/H2O, dung dịch Br2/CH3COOH
Số chất phản ứng được với (CH3)2CO ở điều kiện thích hợp là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
C©u 16: Cho a mol anđehit X, mạch hở tác dụng hoàn toàn với H2 thì cần 2a mol H2 và thu được chất hữu cơ Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được a mol H2. Ðốt cháy hoàn toàn a mol X thu được tối đa 4a mol CO2.
Công thức cấu tạo phù hợp với X là:
A. C2H4(CHO)2 B. CH(CHO)3 C. C2H2(CHO)2 D. C2HCHO
C©u 17: Trung hòa 8,2g hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2g hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng thì thu được 21,6g Ag. Tên của X là:
A. axit acrylic B. axit propionic C. axit etanoic D. axit metacrylic
C©u 18: Anđehit đa chức A cháy hoàn toàn cho mol CO2 - mol H2O = mol A . A là
A. anđehit no, mạch hở. B. anđehit chưa no.
C. anđehit thơm. D. anđehit no, mạch vòng.
C©u 19: Đun nóng 3 gam CH3COOH với 4,6 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân cân bằng thì được 2,75 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 55%. B. 62,5%. C. 75%. D. 80%.
C©u 20: Trong môi trường H2SO4 dư, thể tích (V) của dung dịch KMnO4 0,05M tác dụng vừa đủ với 0,05 mol H2C2O4 theo phản ứng:
KMnO4 + H2C2O4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O là:
A. 500ml B. 400ml C. 800ml D. 600ml
C©u 21: Dãy gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là:
A. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH. B. CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH.
C. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH. D. C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH.
C©u 22: Cho 18,4g hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 2,5M thì cần vừa đủ 100ml . Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp là:
A. 14,49% B. 51,08% C. 40% D. 18,48%
C©u 23: Cho 4,2g hỗn hợp gồm ancol etylic, phenol, axit axetic tác dụng vừa đủ với kali thấy thoát ra 0,672 lít khí (đktc) và một dung dịch. Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp X. Khối lượng của X là:
A. 2,55g B. 5,52g C. 6,48g D. 5,05g
C©u 24: Khi cho axit cacboxylic no tác dụng với clo (chiếu sáng) thì sản phẩm halogen hóa thu được chỉ có một lượng nhỏ sản phẩm thế ở vị trí còn lại là sản phẩm thế ở các vị trí khác như, , ... Có bao nhiêu đồng phân axit C5H10O2 tác dụng với clo/ ánh sáng theo tỉ lệ 1:1 cho ra duy nhất một sản phẩm:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
C©u 25: Muốn cho hợp chất CxHyO là một ankanal thì quan hệ giữa các giá trị của y và x phải là:
A. y=2x B. y=2x+1 C. y=x D. y=2x-1
C©u 26: Cho 8,2 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 15,55 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là
A. C2H4O2 và C3H4O2. B. C2H4O2 và C3H6O2.
C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2.
C©u 27: Cho các phát biểu sau:
(a) axit axetic có vị chua giấm
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ.
(g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
C©u 28: Cho các chất : CaC2 (I), CH3CHO (II), CH3COOH (III), C2H2 (IV). Sơ đồ chuyển hóa đúng để điều chế axit axetic là
A. I IV II III. B. IV I II III.
C. I II IV III. D. II I IV III.
C©u 29: CTPT của ankanal có 27,59% O theo khối lượng là
A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C3H7CHO.
C©u 30: Dãy các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. ancol etylic, axit axetic, axit butiric, axeton
B. ancol etylic, axeton, axit axetic, axit butiric
C. axeton, ancol etylic, axit axetic, axit pentanoic
D. axeton, axit axetic, ancol etylic, axit pentanoic
----------------- HÕt 142 -----------------
Tags: Huỳnh Mẫn Đạt
No comments: