Đề kiểm tra và đáp án Hóa 11 NC
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 N©ng Cao M«n thi: Hãa 11 N©ng cao (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 116 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:........................
C©u 1: Có bao nhiêu gốc hoá trị 1 ứng với công thức C4H9 -
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
C©u 2: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, Al4C3, CH3Br, CH3CH2Br.
B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, (CH3COO)2Ca, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH.
C. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3.
D. HCN, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br.
C©u 3: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ đơn chức X thu được sản phẩm cháy chỉ gồm CO2 và H2O với tỷ lệ khối lượng tương ứng là 44 : 27. Công thức phân tử của X là:
A. C2H6. B. C2H6O. C. C2H6O2. D. CH3O.
C©u 4: Hợp chất không có đồng phân hình học là:
A. CH3CH=CH-C2H5 B. ClCH=CHBr
C. CH3-CH=CH-CH3 D. CH3CH=C(CH3)CH3
C©u 5: Chất X có CTCT thu gọn nhất là: Công thức phân tử của X là:
A. C4H8 B. C5H12 C. C5H10 D. C4H10
C©u 6: Trong các hợp chất sau, chất nào không phải là hợp chất hữu cơ?
A. (NH4)2CO3 B. CH3COONa C. CH3Cl D. C6H5NH2
C©u 7: Khái niệm đúng về hiđrocacbon no là:
A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
B. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
C. Hiđrocacbon mà trong phân tử chứa 1 nối đôi được gọi là hiđrocacbon no.
D. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có 2 nguyên tố cacbon và hiđro.
C©u 8: Hiđrocacbon X có CTPT là C6H14, vậy X là:
A. Hiđrocacbon no, có 5 đồng phân B. Hiđrocacbon mạch vòng, có 3 đồng phân
C. Hiđrocacbon có 1 liên kết đôi, 5 đồng phân D. Hiđrocacbon no, có 3 đồng phân
C©u 9: Oxi hóa hoàn toàn 4,92 mg một hợp chất A thu được 1,81 mg H2O và 10,56 mg CO2. Ở thí nghiệm khác nung 6,15 mg chất hữu cơ A đó với CuO trong khí quyển CO2 bão hòa 0,55 ml khí N2 (đkc). Phần trăm khối lượng của C, H, N và O trong X lần lượt là:
A. 58,54% ; 4,07% ; 11,18% ; 26,21%. B. 58,54% ; 2,03% ; 11,18% ; 28,25%.
C. 58,54% ; 4,07% ; 5,59% ; 31,8%. D. 59,1 % ; 17,4% ; 23,5% ; 0%.
C©u 10: Đốt cháy hoàn toàn 2 hydrocacbon A, B liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Công thức chung của dãy đồng đằng chứa A, B là :
A. CnH2n-2 B. CnH2n+2 C. CnH2n D. CnH2n-6
C©u 11: Khi clo hoá 2,2,3-trimetylbutan, số đồng phân sản phẩm thế monoclo là:
A. 3 B. 2 C. 6 D. 7
C©u 12: Chọn phát biểu đúng.
A. Hai chất CH2=CH-CH2-OH và CH3-CH2-CH2-CH2-OH là đồng đẳng.
B. Hai chất CH3-CH(OH)CH2-CH3 và CH3-CH2-CH2-CH2-OH là đồng phân mạch cacbon.
C. Hai chất CH3-CH2-O-CH2-CH3 và CH3-CH2-CH2-CHO là đồng phân nhóm chức.
D. Hai chất CH3-CH(CH3)-OH và CH3-CH2-CH2-CH2-OH là đồng đẳng.
C©u 13: Một hỗn hợp hai ankan là đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối đối với hiđro là 16,75. Phần trăm thể tích hỗn hợp 2 ankan là:
A. 75% và 25% B. 20% và 80% C. 40% và 60% D. 30 % và 70 %
C©u 14: Phát biểu nào không đúng:
A. Sự điện ly nước là phân cắt dị ly
B. Tia tử ngoại biến O2 thành O3 là phân cắt đồng ly
C. Gốc cacbo tự do và cacbocation là những tiểu phân kém bền, khả năng phản ứng cao.
D. Nhóm CH3+ là gốc cacbo tự do
C©u 15: Phương pháp nào sau đây là phương pháp chiết:
A. Nấu rượu uống từ gạo B. Làm đường cát đường phèn từ nước mía
C. Ngâm rượu thuốc, rượu rắn D. Lên men giấm rượu uống
C©u 16: Đốt cháy 8,8 gam hỗn hợp hai ankan ở thể khí thấy sinh ra 13,44 lít CO2(đkc). Tìm CTPT của hai ankan.
A. CH4 , C4H10 B. C2H6 , C3H8
C. CH4, C4H10 và C2H6 , C4H10 D. CH4 , C4H10 và C3H8 , C4H10
C©u 17: Cho 9 gam hỗn hợp gồm metan và xiclopropan dẫn qua dung dịch brom thấy có 16 gam Br2 tham gia phản ứng. Phần trăm thể tích metan trong hỗn hợp là:
A. 53,3% B. 75% C. 25% D. 46,67 %
C©u 18: Cho chuỗi phản ứng sau:
Xác định A, B, D, E, F, G biết rằng A là 1 ankan có dA/kk < 2,6, B là ankan, D là anken (B có nhiều nguyên tử cacbon hơn D), E, F là hợp chất thế với E là sản phẩm chính và F là sản phẩm phụ, E, F chỉ chứa 1 nguyên tử Cl. Các chất A và E lần lượt là:
A. C5H12 và CH3 – CHCl – CH3. B. C4H10 và CH2Cl – CH3.
C. C6H14 và CH3 – CHCl – CH2 – CH3 . D. C5H12 và CH3 – CH2 – CH2Cl.
C©u 19: Phân tích 1,5 gam chất hữu cơ X thu được 1,76 gam CO2 ; 0,9 gam H2O và 112 ml N2 đo ở 0oC và 2 atm. Nếu hóa hơi cũng 1,5 gam chất X thu được một thể tích bằng thể tích của 0,64 gam khí oxi đo cùng điều kiện to, áp suất. CTPT của X là:
A. C2H5ON2. B. C3H9ON. C. C2H5O2N. D. CH3O2N2.
C©u 20: Nhận định nào sau đây sai:
A. Đốt cháy propan tạo CO2 và H2O là phản ứng oxi hóa hoàn toàn
B. Clo hóa metan là phản ứng thế
C. Đun butan trong khí quyển flo là phản ứng tách
D. Cho etilen tác dụng với nước ở nhiệt độ cao có H+ xúc tác thu etanol là phản ứng cộng
C©u 21: Cho một chất hữu cơ A có thành phần % các nguyên tố là: 54,6% C; 9,1% H còn lại là O. Vậy công thức đơn giản nhất của A là:
A. C3H6O B. C2H4O C. C5H9O D. C4H8O2
C©u 22: Chất có công thức cấu tạo thu gọn : (CH3)2CHC(CH3)3 có tên là:
A. 2,2,4 – trimetylpentan B. 2,4,4 – trimetylpentan
C. 2,4 – metylpentan D. 2,2, 4 – metylpentan
C©u 23: Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B liên tiếp trong dãy đồng đẳng cần 14,28 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào dung dịch chứa Ca(OH)2 dư , thu được 37,5 gam kết tủa. Công thức phân tử của A, B là:
A. C2H6 và C3H8 B. C2H4 và C3H6 C. CH4 và C2H6 D. C4H8 và C5H10
C©u 24: Cho các chất : butan (1), isopentan (2), hexan (3). Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
A. (1) B. (2)
C. (3) D. Nhiệt độ sôi của chúng như nhau
C©u 25: Để có được C3H8, ta có thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau:
1) Nhiệt phân C6H14 2) Nhiệt phân C4H10
3) C3H7COONa + NaOH C3H8 + Na2CO3
A. Dùng 1,2,3 B. Chỉ dùng 3. C. Chỉ dùng 2 D. Dùng 1,3
C©u 26: Đốt cháy 0,282 gam hợp chất hữu cơ X, cho sản phẩm lần lượt đi qua các bình đựng CaCl2 khan dư và KOH dư. Kết thúc thí nghiệm, bình đựng CaCl2 tăng thêm 0,194 gam còn bình đựng KOH tăng thêm 0,8 gam. Mặt khác nếu phân tích 0,186 gam chất X thì thu được 22,4 ml khí N2 (ở đktc). Biết rằng hợp chất X chỉ chứa một nguyên tử nitơ. Công thức phân tử của hợp chất X:
A. C6H6N. B. C6H7N. C. C6H13N. D. C12H15N.
C©u 27: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau :
A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
C©u 28: Chọn câu nhận xét không đúng về monoxicloankan ?
A. Xiclobutan có thể tham gia phản ứng cộng mở vòng với H2, Br2
B. Monoxicloankan có công thức chung là CnH2n
C. Xiclopropan có thể tham gia phản ứng cộng mở vòng với H2,Br2,HCl
D. Monoxicloankan cũng là hiđrocacbon no
C©u 29: Một xicloankan X làm mất màu dung dịch brom, tạo sản phẩm có tỉ khối hơi so với etan là 7,2. Tên gọi đúng của X là:
A. Metylxiclopropan B. Etylxiclopropan C. Metylxiclobutan D. Propylxiclopropan
C©u 30: Cho 5,6 lít ankan ở thể khí (27,3oC và 2,2 atm) tác dụng hết với clo ngoài ánh sáng, giả sử chỉ cho một dẫn xuất clo duy nhất có khối lượng 49,5 gam. Xác định dẫn xuất clo, số đồng phân có thể có.
A. C2H4Cl2 (2 đồng phân) B. C4H9Cl (2 đồng phân)
C. CH3Cl (1 đồng phân) D. C3H5Cl3 (5 đồng phân)
Cho C = 12; H = 1; O = 16: N = 14; Cl = 35,5; Br = 80
----------------- HÕt 116 -----------------
Tags: Huỳnh Mẫn Đạt
No comments: