Đề thi HKII môn Hóa lớp 10 Chuyên



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: Thi HKII - Hãa häc 10

M«n thi: Hãa 10 Chuyªn

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 136

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:...........................

C©u 1: Trộn 100 ml dung dịch X chứa CuSO4 0,1M và MgCl2 0,3M tác dụng với 400 ml dd Y gồm Ba(OH)2 0,05M và KOH 0,2M. Kết tủa thu được sau phản ứng có khối lượng là:

A. 2,72 gam.                B. 5,05 gam.                        C. 0,98 gam.                       D. 1,74 gam.

C©u 2: Chọn phát biểu sai:

A. Tính axit của HF yếu hơn tính axit của HCl.

B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.

C. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.

D. Tính khử của ion I- yếu hơn tính khử của ion Br-.

C©u 3: Hỗn hợp muối nào sau đây khi hoà tan trong nước tạo dung dịch có pH = 7

A. KNO3 và Na2CO3 B. NaCl và NaHCO3          C. NaHSO4 và K2SO4      D. NaClO4 và BaI2

C©u 4: Nước clo có tính tẩy màu và sát trùng là do

A. Clo là chất oxy hóa mạnh, tan nhiều trong nước

B. Clo là chất khí tan trong nước

C. có chứa khí oxi là tác nhân oxy hóa mạnh

D. có chứa axit hipoclorơ là tác nhân oxy hóa mạnh

C©u 5: Hòa tan 6,23 gam Oleum A vào nước thu được dung dịch B . Cho B phản ứng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 16,31 gam kết tủa. Phần trăm lưu huỳnh trong A là :

A. 32,65%                    B. 37,21%                           C. 37,87 %                          D. 35,96%

C©u 6: Cho một hỗn hợp gồm 12,4 gam Na2O, 15,3 gam BaO, 7,1 gam Na2SO4, 8,7 gam K2SO4 và 10,7 gam NH4Cl vào 200 ml H2O, đun nóng. thu được m gam dung dịch X. Giá trị của m là:

A. 227, 5                      B. 254,2                              C. 230,9                              D. 250,8

C©u 7: X, Y, Z, T là các hợp chất của clo. Cho khí clo tác dụng với nước vôi thu được X. Cho khí clo tác dụng với dung dịch KOH loãng, nguội thu được chất Y và Z. Cho khí clo tác dụng với dung dịch KOH đặc, nóng được chất T và Z. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. CaCl2, KCl, KClO,  KClO3.                            B. CaOCl2, KClO, KCl, KClO3.

C. CaOCl2, KClO, KClO3, KCl.                          D. CaOCl2, KCl, KClO, KClO3.

C©u 8: Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp A gồm Fe và một oxit sắt trong 350ml dung dịch axit HCl 0,4M (vừa đủ) thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan.

Phần trăm khối lượng của Fe và oxit sắt trong A lần lượt là:

A. 42% và 58%            B. 56% và 44%                   C. 44% và 56%                   D. 28% và 72%

C©u 9: Đốt cháy hoàn toàn 31,6 gam hỗn hợp gồm FeS, FeS2, S cần 16,52 lít O2 (đkc) thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là:

A. 20                            B. 40                                   C. 16                                   D. 32

C©u 10: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là:

A. Au, Cu, Al, Mg       B. Fe, Zn, Al, Mg               C. Cu, Ag, Au, Mg             D. Fe, Mg, Cu, Ag

C©u 11: Cho  1 lít dd  H2SO4 1M  tác dụng với 1,235 lít dung dịch NaOH x mol/l để thu được dung dịch có pH = 13. Giá trị của x là:

A. 1,2                           B. 1,8                                  C. 0,727                              D. 0,5

C©u 12: Cho 400 ml dd NaOH a (mol/lít) vào 300 ml dd AlCl3 1M thu được 15,6 gam kết tủa keo. Giá trị của a là:

A. 2,5                           B. 1,2                                  C. 1,4                                  D. 2,3

C©u 13: Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 320 ml dung dịch NaOH 1M thu được 3,9 gam kết tủa. Tính m

A. 2,7 gam                   B. 2,16 gam                         C. 1,89 gam                        D. 1,35 gam

 

C©u 14: Chọn câu sai:

A. Các nguyên tố trong nhóm oxi là những nguyên tố có tính phi kim mạnh (trừ Po).

B. Các nguyên tố trong nhóm oxi có tính oxi hoá mạnh nhất trong tất cả các nguyên tố.

C. Tính oxi hoá giảm dần từ oxi đến telu

D. Các nguyên tố trong nhóm oxi ngoài số oxi hoá âm còn có số oxi hoá dương.

C©u 15: Cho axit HCl dư  vào dung dịch hỗn hợp Na2S và Na2SO3 thu được kết tủa có màu vàng. Số phản ứng đã xảy ra là:

A. 3.                             B. 4.                                    C. 2.                                    D. 5.

C©u 16: Để nhận biết được các dung dịch không màu sau :   NaHSO4,    NaCl,   Ba(HCO3)2 ,   Pb(NO3)2 .

Chỉ dùng một hoá chất duy nhất là:

A. quỳ tím                    B. dung dịch Ba(OH)2       C. dung dịch NaOH           D. dung dịch AlCl3.

C©u 17: Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SOloãng dư, thu được dung dịch X. Dãy chỉ  chứa các chất có thể phản ứng với  dung dịch X là:

A. Al, Sn, Ag               B. KMnO4 , Cu, HI            C. KI, Br2, Ag                    D. NaOH, HCl, Na2CO3

C©u 18: Dung dịch X có chứa 0,1 mol Ba2+, 0,05 mol Mg2+, 0,15 mol Na+ và một anion nào sau đây:

A. 0,45 mol OH-          B. 0,5 mol Cl-                     C. 0,45  mol NO3-              D. 0,225 mol SO42-

C©u 19: Oxi tác dụng được với tất cả các chất trong dãy

A. Na, Al, I2, N2.        B. Na, Mg, Cl2, S.              C. Mg, Ca, Au, S.               D. Mg, Ca, N2, S.

C©u 20: Hoà tan hoàn toàn 20,45 gam hỗn hợp gồm FeCl3 và NaF (có cùng số mol) vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 28,9 gam                 B. 55,75 gam                       C. 43,05 gam.                     D. 28,7gam

C©u 21: Cho các cặp chất : KCl và NaNO3;  HCl và AgNO3; KOH và HCl ; NaHCO3 và NaOH ; AlCl3 và Na2CO3 , HNO3 và NaHCO3; NaAlO2 và KOH ; NaAlO2 và HCl.

Số cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. 2                              B. 4                                     C. 6                                     D. 3

C©u 22: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(I) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường                

(II) Cho khí Cl2 vào dung dịch brom.

(III). Cho Fe nung nóng tác dụng với khí clo  

(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.

(V) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.                         

(VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là:

A. 5                              B. 6                                     C. 4                                     D. 3

C©u 23: Khí Cl2 tác dụng được với những chất nào sau đây:

(1) dung dịch H2S;  (2) dung dịch FeCl2;  (3) nước Brom;  (4) dung dịch FeCl3;  (5) dung dịch KOH.

A. (1), (2), (4), (5).                                                 B. (2), (3), (4), (5).

C. (1), (2), (3),  (5).                                                 D. (1), (2), (5).

C©u 24: Cho 5 dung dịch riêng biệt:  (NH4)3PO4, MgCl2, Al(NO3)3, Zn(HSO4)2, K2CO3. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào năm dung dịch trên. Số phản ứng tạo kết tủa là:

A. 2                               B. 4                                      C. 5                                     D. 3

C©u 25: Tính axit tăng dần theo thứ tự nào sau đây :

A. H2Te, H2Se, H2S, H2O                                   B.  H2Se, H2Te, H2S, H2O

C. H2O, H2S, H2Se, H2Te                                   D. H2O, H2S, H2Te, H2Se

C©u 26: Hoà tan m gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 2,24 lít khí (đktc) và 40 gam muối khan. Công thức phân tử của oxit là:

A. FeO                         B. Fe2O3                            C. Fe3O4                            D. FeO hoặc Fe3O4

C©u 27: Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước

A. Môi trường điện li                                             B. Dung môi không phân cực.

C. Dung môi phân cực                                           D. Tạo liên kết hiđro với chất tan.

C©u 28: Dãy chỉ gồm các chất điện li yếu là :

A. H2SO4,  NaOH, H2O, NaCl                            B. H2S, CaCl2, KOH, HNO3

C. H2CO3 , BaS , Fe(OH)3                                   D. H3PO4, CH3COOH, H2O, HF

C©u 29: Hòa tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Để trung hòa 1/2 dung dịch Y cần dùng dung dịch hỗn hợp HCl và H2SO4 (tỉ lệ mol 1: 2). Tổng khối lượng muối được tạo ra là:

A. 44,3 gam.                B. 22,15 gam                       C. 30,65 gam                      D. 21,025 gam

C©u 30: Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp gồm Al và Zn bằng hỗn hợp khí A chứa O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 20, thu được 13,2 gam oxit. Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là:

A. 29,35 %                   B. 40,6 %                            C. 32,15%                           D. 51,2 %

 

Cho H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137.

 

----------------- HÕt 136 -----------------





1 comment:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu