Đề kiểm tra môn Hóa lớp 11 chuyên
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 Chuyªn M«n thi: Hãa 11 Chuyªn (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 132 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:...........................
C©u 1: Silic đioxit là chất ở dạng:
A. Vô định hình B. Tinh thể nguyên tử C. Tinh thể phân tử D. Tinh thể ion
C©u 2: Một loại thủy tinh chứa 13,0% Na2O ; 11,7% CaO và 75,3% SiO2 về khối lượng. Thành phần của loại thủy tinh này biểu diễn dưới dạng các oxit là:
A. 2Na2O.CaO.6SiO2 B. 2Na2O.6CaO. SiO2 C. Na2O.CaO.6SiO2 D. 2Na2O.6CaO.2SiO2
C©u 3: Đế phân biệt khí CO2 và SO2 người ta có thể dùng
A. dung dịch Ca(OH)2 B. dung dịch nước brom C. dung dịch NaOH D. dung dịch KOH
C©u 4: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây:
A. CaCO3 B. NH4HCO3 C. NaCl D. (NH4)2SO4
C©u 5: Cho biết nhiệt lượng tảo ra khi đốt cháy hoàn toàn 1mol CO là 283 KJ; 1 mol H2 là 242 KJ . Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí CO và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 11,4 là:
A. 185,7 KJ B. 274,8 KJ C. 28,82 KJ D. 27,48 KJ
C©u 6: Một loại đá X chứa 10,2% Al2O3 , 16% Fe2O3 , còn lại là hỗn hợp CaCO3, BaCO3 . Nung 100gam X một thời gian thấy còn lại 82,4gam chất rắn Y. Để hòa tan hoàn toàn 10 gam Y cần tối thiếu 172,2 ml dung dịch HCl 2M. Nếu lấy 100gam đá X nung tới phản ứng hoàn toàn thì thu được chất rắn Z có khối lượng là:
A. 58,98gam B. 60 gam C. 63,96 gam D. 65,15 gam
C©u 7: Cacbon phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy chất sau:
A. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 B. CO, Al2O3, H2SO4 (đặc), HNO3
C. Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3 D. CO, MgO, K2O, Ca
C©u 8: Hãy chọn câu đúng:
A. SiO2 tan được trong dung dịch H2SO4 B. SiO2 tan được trong cacbonat kim loại kiềm nóng chảy.
C. SiO2 tan được trong dung dịch HCl D. SiO2 tan được trong nước
C©u 9: Silicagen là chất hút ẩm được điều chế bằng cách:
A. Trộn SiO2 với H2SiO3 B. Sấy khô một phần H2SiO3
C. Trộn H2SiO3 với NaOH tỉ lệ 1:1 D. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch HF dư
C©u 10: Khử hỗn hợp gồm 32gam Fe2O3 và 28gam CaO bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 60 B. 50 C. 70 D. 110
C©u 11: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dd HCl đặc
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dd NaOH (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag
(7) Cho dd NH4Cl tác dụng với dd NaNO2 đun nóng
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
C©u 12: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic . Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat:
A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ) B. Sản xuất xi măng
C. Sản xuất thủy tinh D. Sản xuất thủy tinh hữu cơ
C©u 13: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí
A. C và H2O B. CO và CuO C. C và FeO D. CO2 và KOH
C©u 14: Dung dịch X có chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Nhỏ từ từ 0,15 mol dung dịch HCl vào dung dịch X thì sau phản ứng thu được dung dịch Y và thoát ra 0,045 mol khí. Nhỏ tiếp dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch Y thì thu được 15 gam kết tủa. Giá trị a và b lần lượt là
A. 0,105 và 0,09. B. 0,105 và 0,08. C. 0,09 và 0,105. D. 0,08 và 0,105.
C©u 15: Hợp chất nào sau đây của cacbon dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit
A. CaCO3 B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. NaHCO3
C©u 16: Có các chất sau: Ca(HCO3)2 , NaHCO3, Na2CO3, CO, CO2, CaCO3, nếu lập một dãy chuyển hoá biểu diễn mối quan hệ giữa các chất đó thì dãy chuyển hoá nào sau đây là đúng.
A. CO2 → CO → NaHCO3 → Na2CO3 → CaCO3
B. CO2 → CO → NaHCO3 →CaCO3 → Ca(HCO3)2
C. CO →CO2 →NaHCO3 →Na2CO3 →CaCO3
D. CO → CO2 →Na2CO3 →CaCO3 →NaHCO3
C©u 17: Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl 1M vừa đủ thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Hai kim loại đó là:
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
C©u 18: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) là
A. 200ml. B. 100ml. C. 150ml. D. 250ml.
C©u 19: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3 đốt nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được hỗn hợp B gồm 4 chất rắn nặng 4,784 gam. Khí đi ra khỏi ống sứ cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062 gam kết tủa. % khối lượng Fe2O3 trong A là:
A. 86,96%. B. 16,04%. C. 13,04%. D. 6,01%
C©u 20: Một loại hợp kim có chứa Fe và Si (cho rằng phần còn lại là những chất trơ) . Khi cho 2,68g hợp kim đó tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,448 lít H2 (đktc). Cũng hợp kim đó tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng thu được 0,896 lít H2 (đktc). Tổng phần trăm khối lượng Fe và Si trong hợp kim đó là:
A. 94,8% B. 78,66% C. 83,6% D. 62,69%
C©u 21: Cho các chất khí: CO2, CO, NO2, NO, H2S, HCl, SO2. Dãy các chất khí nào sau đây tác dụng với KOH
A. CO, H2S, NO, HCl B. CO, NO2, NO, H2S, HCl, SO2
C. CO, NO2, NO, SO2 D. CO2, NO2, H2S, HCl, SO2
C©u 22: Cho bột than vào hỗn hợp 2 oxit Fe2O3 và CuO đun nóng để phản ứng hoàn toàn , thu được hỗn hợp 4 gam kim loại và 1,68 lít (đktc) khí CO và CO2 có tỉ khối so với H2 là 18. Khối lượng hỗn hợp hai oxit ban đầu là:
A. 5,8gam B. 6,8gam C. 7,2gam D. 5,6gam
C©u 23: Trong các phản ứng hóa học sau đây, phản ứng nào sai:
A. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O B. SiO2 + 4HCl SiCl4 + 2H2O
C. SiO2 + 2C Si + 2CO D. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO
C©u 24: Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2 thoát ra (ở đktc) . Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
C©u 25: Cho các cặp chất sau đây:
1. NaOH và KHCO3 2. Ca(HCO3)2 và Na2CO3
3. K2CO3 và NaCl 4. Ba(OH)2 và K2CO3
5. Ca(HCO3)2 và HCl 6. MgCO3 và NaOH
Hãy cho biết trong những cặp chất trên, những cặp chất nào tác dụng được với nhau:
A. 1,2,3,4 B. 2,3,4,5 C. 1,2,4,5 D. 2,4,5,6
C©u 26: Phân huỷ hoàn toàn a gam CaCO3, rồi cho CO2 thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa b gam NaOH, thu được dung dịch Y. Biết Y vừa tác dụng được với dung dịch KOH, vừa tác dụng được với dung dịch BaCl2. Quan hệ giữa a và b là
A. 0,4a < b < 0,8a. B. a < b < 2a. C. a < 2b < 2a. D. 0,3a < b < 0,6a.
C©u 27: Dẫn V lit khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 750ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M, sau phản ứng khối lượng dung dịch giảm 5,45 gam và được hỗn hợp 2 muối. Giá trị V là:
A. 1,68 B. 2,24 C. 1,12 D. 3,36
C©u 28: Dung dịch nước của muối X làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dung dịch nước của muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dịch của hai muối thì xuất hiện kết tủa. X và Y có thể là:
A. NaOH và K2SO4 B. K2CO3 và Ba(NO3)2 C. KOH và FeCl3 D. Na2CO3 và KNO3
C©u 29: Si phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. O2, C, F2, Mg, HCl, NaOH B. O2, C, F2, Mg, NaOH
C. O2, C, F2, Mg, HCl, KOH D. O2, C, Mg, HCl, NaOH
C©u 30: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch xôđa (Na2CO3 )thì phản ứng xảy ra:
Na2CO3 + HCl → NaHCO3 + NaCl (1) NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O (2)
Na2CO3 +2 HCl → 2NaCl + CO2 + H2O (3)
A. (2) trước ; (1) sau B. Chỉ (3) xảy ra C. (1) trước; (2) sau D. Chỉ (1) xảy ra.
Cho C =12 ; H = 1; O = 16 ; Na = 23 ; K = 39; Li =7; Rb = 85; Ba= 137;Si = 28; Fe =56; Al = 27
----------------- HÕt 132 -----------------
Tags: Huỳnh Mẫn Đạt
No comments: