Kiểm tra hóa 10 cơ bản



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Hãa 10 C¬ b¶n

M«n thi: Hãa 10 C¬ b¶n

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 168

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:........................

C©u 1: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 82, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu hoá học của X là:

A.                         B.                               C.                                D.

C©u 2: Tìm câu sai:

A. Phân lớp s chứa tối đa 2 electron.                         B. Phân lớp p chứa tối đa 6 electron.

C. Phân lớp d chứa tối đa 5 electron.                         D. Phân lớp f chứa tối đa 14 electron.

C©u 3: Cấu hình electron đúng là:

A. 1s22s22p63s23p74s3                                           B. 1s22s22p63s23p64s24p6

C. 1s22s22p63s23p6 3d6 4s2                                   D. 1s22s22p63s23p64s3 3d5

C©u 4: Nguyên tử A có Z= 15, A là nguyên tử:

A. kim loại                                                                B. phi kim                          

C. khí hiếm                                                               D. có thể là kim loại hoặc phi kim

C©u 5: Các electron của nguyên tử Y được phân bố trên 3 lớp electron, lớp thứ ba có 7 electron. Số electron của Y là:

A. 15                            B. 17                                    C. 18                                   D. 16

C©u 6: Nguyên tố Y có số hiệu nguyên tử là 19, nguyên tử của nguyên tố đó có số lớp electron là:

A. 2 lớp                        B. 3 lớp                                C. 4 lớp                               D. 5 lớp

C©u 7: Nguyên tử nguyên tố X, trong cấu hình electron có phân lớp ngoài cùng là 3d6. Số electron ở lớp vỏ của nguyên tử X là:

A. 21                            B. 25                                    C. 19                                   D. 26

C©u 8: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.

B. Số proton trong nguyên tử luôn bằng số notron.

C. Trong nguyên tử, số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.

D. Những nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số proton khác nơtron là đồng vị của nhau.

C©u 9: Tìm câu trả lời sai

Các lớp electron thuộc các lớp K, L, M, N trong nguyên tử khác nhau về:

A. Độ  bền liên kết với hạt nhân                                B. Năng lượng của electron

C. Khoảng cách từ electron đến hạt nhân                  D. Năng lượng của proton

C©u 10: Ở lớp vỏ nguyên tử các electron chuyển động:

A. rất nhanh trong khu vực xung quanh hạt nhân nguyên tử theo quỹ đạo xác định tạo nên vỏ nguyên tử.

B. rất nhanh trong khu vực xung quanh hạt nhân nguyên tử không theo quỹ đạo xác định tạo nên vỏ nguyên tử.

C. rất chậm trong khu vực xung quanh hạt nhân nguyên tử theo quỹ đạo xác định tạo nên vỏ nguyên tử.

D. rất chậm trong khu vực xung quanh hạt nhân nguyên tử không theo quỹ đạo xác định tạo nên vỏ nguyên tử.

C©u 11: Đồng trong tự nhiên có hai đồng vị với % số nguyên tử của  và lần lượt là: 30% và 70%. Vậy khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là :

A. 64                            B. 64,4                                 C. 63,9                                D. 63,54

C©u 12: Với hai đồng vị:  và  và ba đồng vị ; ;  có thể tạo ra bao nhiêu loại phân tử CO2 khác nhau ?

A. 6 loại.                       B. 10 loại.                            C. 12 loại.                            D. 18 loại.

C©u 13: Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng ?

A. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron.

B. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt các hạt proton và nơtron.

C. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối tính theo g

D. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron.

C©u 14: Hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử  là:

A. Proton                                                                  B. Proton và Nơtron           

C. Proton và electron                                                D. Proton, electron và nơtron

C©u 15: Số nơtron trong nguyên tử

A. 19                            B. 20                                    C. 39                                   D. 58

C©u 16: Trong tự nhiên Gali có 2 đồng vị là 69Ga  và 71Ga. Nguyên tử khối trung bình của Ga là: 69,798. % số nguyên tử của 69Ga  là:

A. 60,1                         B. 39,9                                 C. 54                                   D. 45

C©u 17: Cấu hình electron của Ca (Z= 20) là:

A. 1s22s22p73s23p7    B. 1s22s22p73s23p64s1      C. 1s22s22p63s23p64s2     D. 1s22s22p63s23p74s1

C©u 18: Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau:

A.  và            B.  và                      C.                         D. kim cương và than chì

C©u 19: Tổng số p, e, n trong nguyên tử của nguyên tố A là 28 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tố A là

A. O (Z=8)                    B. F (Z=9)                            C. Ar (Z=18)                        D. K (Z=19)

C©u 20: Một nguyên tử có kí hiệu . Vậy số nơtron và  tổng 3 lọai hạt của nguyên tử X là :

A. 19, 39                      B. 20, 39                              C. 19, 58                             D. 20, 58

C©u 21: Chọn câu đúng.

Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử:

A. Có cùng điện tích hạt nhân                                   B. Có cùng nguyên tử khối

C. Có cùng số nơtron trong hạt nhân                         D. Có cùng số khối

C©u 22: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron trên phân lớp p là 8. Nguyên tử có Y có 14 nơtron. Số khối của nguyên tử Y là:

A. 28                            B. 29                                    C. 30                                   D. 31

C©u 23: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình lớp electron ngoài cùng là 3s2 3p4. Nguyên tử X có tổng số electron là:

A. 14                            B. 15                                    C. 16                                   D. 17

C©u 24: Số electron tối đa của lớp thứ n là:

A. n2                            B. 2n1                                  C. n3                                   D. 2n2

C©u 25: Nguyên tử khác với  nguyên tử là nguyên tử Li có:

A. nhiều hơn He 1 prôton                                          B. ít hơn He 2 prôton

C. ít hơn He 2 nơtron                                                 D. nhiều hơn He 1 nơtron

C©u 26: Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố Z là 40. Z có 3 electron ở lớp electron ngoài cùng. Z có số

hiệu nguyên tử là:

A. 13                            B. 12                                    C. 11                                   D. 14

C©u 27: Nguyên tố Cu (Z=29) là nguyên tố:

A. s                               B. p                                      C. d                                     D. f

C©u 28: Cấu hình elecctron của nguyên tử lưu huỳnh (Z=16) ở trạng thái co bản là:

A. 1s22s22p53s23p7    B. 1s22s22p63s23p4           C. 1s22s22p53s23p5           D. 1s22s22p53s13p6

C©u 29: Chọn phát biểu sai:

A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử lưu huỳnh mới có 16 prôton.

B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử lưu huỳnh mới có 16 nơtron.

C. Nguyên tử oxi  có số electron bằng số prôton.

D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử oxi có 6 electron.

C©u 30: Hãy chọn câu phát biểu đúng

A. Nguyên tố s là nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp s.

B. Nguyên tố s là nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp p.

C. Nguyên tố p là nguyên tố mà nguyên tử có electron điền vào phân lớp p.

D. Nguyên tố d là nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp f.

 

----------------- HÕt -----------------


 

Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Hãa 10 C¬ b¶n

M«n thi: Hãa 10 C¬ b¶n

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 257

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:........................

C©u 1: Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau:

A.                  B.  và                      C. kim cương và than chì     D.  và

C©u 2: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron trên phân lớp p là 8. Nguyên tử có Y có 14 nơtron. Số khối của nguyên tử Y là:

A. 31                            B. 29                                    C. 28                                   D. 30

C©u 3: Hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử  là:

A. Proton và Nơtron                                                 B. Proton và electron          

C. Proton                                                                  D. Proton, electron và nơtron

C©u 4: Tìm câu trả lời sai

Các lớp electron thuộc các lớp K, L, M, N trong nguyên tử khác nhau về:

A. Năng lượng của proton                                         B. Độ  bền liên kết với hạt nhân

C. Năng lượng của electron                                       D. Khoảng cách từ electron đến hạt nhân

C©u 5: Chọn câu đúng.

Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử:

A. Có cùng số nơtron trong hạt nhân                         B. Có cùng số khối

C. Có cùng nguyên tử khối                                        D. Có cùng điện tích hạt nhân

C©u 6: Trong tự nhiên Gali có 2 đồng vị là 69Ga  và 71Ga. Nguyên tử khối trung bình của Ga là: 69,798. % số nguyên tử của 69Ga  là:

A. 54                            B. 60,1                                 C. 39,9                                D. 45

C©u 7: Ở lớp vỏ nguyên tử các electron chuyển động:

A. rất chậm trong khu vực xung quanh hạt nhân nguyên tử theo quỹ đạo xác định tạo nên vỏ nguyên tử.

B. rất nhanh trong khu vực xung quanh hạt nhân nguyên tử theo quỹ đạo xác định tạo nên vỏ nguyên tử.

C. rất nhanh trong khu vực xung quanh hạt nhân nguyên tử không theo quỹ đạo xác định tạo nên vỏ nguyên tử.

D. rất chậm trong khu vực xung quanh hạt nhân nguyên tử không theo quỹ đạo xác định tạo nên vỏ nguyên tử.

C©u 8: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 82, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu hoá học của X là:

A.                         B.                                C.                               D.

C©u 9: Số nơtron trong nguyên tử

A. 58                            B. 19                                    C. 20                                   D. 39

C©u 10: Hãy chọn câu phát biểu đúng

A. Nguyên tố s là nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp s.

B. Nguyên tố s là nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp p.

C. Nguyên tố d là nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp f.

D. Nguyên tố p là nguyên tố mà nguyên tử có electron điền vào phân lớp p.

C©u 11: Các electron của nguyên tử Y được phân bố trên 3 lớp electron, lớp thứ ba có 7 electron. Số electron của Y là:

A. 15                            B. 18                                    C. 16                                   D. 17

C©u 12: Tổng số p, e, n trong nguyên tử của nguyên tố A là 28 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tố A là

A. O (Z=8)                    B. F (Z=9)                            C. Ar (Z=18)                        D. K (Z=19)

C©u 13: Chọn phát biểu sai:

A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử lưu huỳnh mới có 16 prôton.

B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử lưu huỳnh mới có 16 nơtron.

C. Nguyên tử oxi  có số electron bằng số prôton.

D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử oxi có 6 electron.

C©u 14: Số electron tối đa của lớp thứ n là:

A. 2n1                          B. n2                                    C. n3                                   D. 2n2

 

C©u 15: Đồng trong tự nhiên có hai đồng vị với % số nguyên tử của  và lần lượt là: 30% và 70%. Vậy khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là :

A. 64,4                         B. 63,54                               C. 63,9                                D. 64

C©u 16: Cấu hình electron đúng là:

A. 1s22s22p63s23p6 3d6 4s2                                   B. 1s22s22p63s23p64s3 3d5

C. 1s22s22p63s23p74s3                                           D. 1s22s22p63s23p64s24p6

C©u 17: Tìm câu sai:

A. Phân lớp d chứa tối đa 5 electron.                         B. Phân lớp f chứa tối đa 14 electron.

C. Phân lớp p chứa tối đa 6 electron.                         D. Phân lớp s chứa tối đa 2 electron.

C©u 18: Nguyên tố Cu (Z=29) là nguyên tố:

A. f                               B. s                                      C. p                                     D. d

C©u 19: Nguyên tử khác với  nguyên tử là nguyên tử Li có:

A. nhiều hơn He 1 prôton                                          B. ít hơn He 2 nơtron

C. nhiều hơn He 1 nơtron                                          D. ít hơn He 2 prôton

C©u 20: Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố Z là 40. Z có 3 electron ở lớp electron ngoài cùng. Z có số

hiệu nguyên tử là:

A. 13                            B. 11                                    C. 12                                   D. 14

C©u 21: Cấu hình elecctron của nguyên tử lưu huỳnh (Z=16) ở trạng thái co bản là:

A. 1s22s22p63s23p4    B. 1s22s22p53s23p5           C. 1s22s22p53s23p7           D. 1s22s22p53s13p6

C©u 22: Cấu hình electron của Ca (Z= 20) là:

A. 1s22s22p73s23p64s1                                          B. 1s22s22p63s23p64s2     C. 1s22s22p63s23p74s1          D. 1s22s22p73s23p7

C©u 23: Một nguyên tử có kí hiệu . Vậy số nơtron và  tổng 3 lọai hạt của nguyên tử X là :

A. 19, 58                      B. 20, 39                              C. 20, 58                             D. 19, 39

C©u 24: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình lớp electron ngoài cùng là 3s2 3p4. Nguyên tử X có tổng số electron là:

A. 17                            B. 14                                    C. 15                                   D. 16

C©u 25: Nguyên tố Y có số hiệu nguyên tử là 19, nguyên tử của nguyên tố đó có số lớp electron là:

A. 5 lớp                        B. 3 lớp                                C. 4 lớp                               D. 2 lớp

C©u 26: Với hai đồng vị:  và  và ba đồng vị ; ;  có thể tạo ra bao nhiêu loại phân tử CO2 khác nhau ?

A. 12 loại.                     B. 18 loại.                            C. 6 loại.                              D. 10 loại.

C©u 27: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Trong nguyên tử, số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.

B. Những nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số proton khác nơtron là đồng vị của nhau.

C. Số proton trong nguyên tử luôn bằng số notron.

D. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.

C©u 28: Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng ?

A. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron.

B. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron.

C. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối tính theo g

D. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt các hạt proton và nơtron.

C©u 29: Nguyên tử A có Z= 15, A là nguyên tử:

A. khí hiếm                                                               B. phi kim                          

C. kim loại                                                                D. có thể là kim loại hoặc phi kim

C©u 30: Nguyên tử nguyên tố X, trong cấu hình electron có phân lớp ngoài cùng là 3d6. Số electron ở lớp vỏ của nguyên tử X là:

A. 21                            B. 26                                    C. 19                                   D. 25

 

----------------- HÕt -----------------


 

Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Hãa 10 C¬ b¶n

M«n thi: Hãa 10 C¬ b¶n

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 379

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:........................

C©u 1: Hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử  là:

A. Proton                      B. Proton, electron và nơtron                                           C. Proton và Nơtron     D. Proton và electron

C©u 2: Nguyên tử nguyên tố X, trong cấu hình electron có phân lớp ngoài cùng là 3d6. Số electron ở lớp vỏ của nguyên tử X là:

A. 26                            B. 19                                    C. 21                                   D. 25

C©u 3: Các electron của nguyên tử Y được phân bố trên 3 lớp electron, lớp thứ ba có 7 electron. Số electron của Y là:

A. 18                            B. 15                                    C. 17                                   D. 16

C©u 4: Ở lớp vỏ nguyên tử các electron chuyển động:

A. rất chậm trong khu vực xung quanh hạt nhân nguyên tử không theo quỹ đạo xác định tạo nên vỏ nguyên tử.

B. rất nhanh trong khu vực xung quanh hạt nhân nguyên tử theo quỹ đạo xác định tạo nên vỏ nguyên tử.

C. rất nhanh trong khu vực xung quanh hạt nhân nguyên tử không theo quỹ đạo xác định tạo nên vỏ nguyên tử.

D. rất chậm trong khu vực xung quanh hạt nhân nguyên tử theo quỹ đạo xác định tạo nên vỏ nguyên tử.

C©u 5: Cấu hình electron của Ca (Z= 20) là:

A. 1s22s22p63s23p74s1                                          B. 1s22s22p63s23p64s2     C. 1s22s22p73s23p64s1          D. 1s22s22p73s23p7

C©u 6: Tìm câu sai:

A. Phân lớp s chứa tối đa 2 electron.                         B. Phân lớp d chứa tối đa 5 electron.

C. Phân lớp p chứa tối đa 6 electron.                         D. Phân lớp f chứa tối đa 14 electron.

C©u 7: Chọn phát biểu sai:

A. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử oxi có 6 electron.

B. Nguyên tử oxi  có số electron bằng số prôton.

C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử lưu huỳnh mới có 16 nơtron.

D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử lưu huỳnh mới có 16 prôton.

C©u 8: Cấu hình electron đúng là:

A. 1s22s22p63s23p74s3                                           B. 1s22s22p63s23p64s3 3d5

C. 1s22s22p63s23p64s24p6                                     D. 1s22s22p63s23p6 3d6 4s2

C©u 9: Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau:

A.  và            B.  và                      C. kim cương và than chì     D.

C©u 10: Số electron tối đa của lớp thứ n là:

A. 2n2                          B. n2                                    C. n3                                   D. 2n1

C©u 11: Một nguyên tử có kí hiệu . Vậy số nơtron và  tổng 3 lọai hạt của nguyên tử X là :

A. 20, 58                      B. 19, 39                              C. 19, 58                             D. 20, 39

C©u 12: Nguyên tử khác với  nguyên tử là nguyên tử Li có:

A. nhiều hơn He 1 nơtron                                          B. nhiều hơn He 1 prôton

C. ít hơn He 2 prôton                                                 D. ít hơn He 2 nơtron

C©u 13: Trong tự nhiên Gali có 2 đồng vị là 69Ga  và 71Ga. Nguyên tử khối trung bình của Ga là: 69,798. % số nguyên tử của 69Ga  là:

A. 60,1                         B. 45                                    C. 39,9                                D. 54

C©u 14: Tổng số p, e, n trong nguyên tử của nguyên tố A là 28 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tố A là

A. F (Z=9)                     B. O (Z=8)                           C. K (Z=19)                         D. Ar (Z=18)

C©u 15: Nguyên tố Y có số hiệu nguyên tử là 19, nguyên tử của nguyên tố đó có số lớp electron là:

A. 5 lớp                        B. 3 lớp                                C. 2 lớp                               D. 4 lớp

C©u 16: Hãy chọn câu phát biểu đúng

A. Nguyên tố d là nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp f.

B. Nguyên tố p là nguyên tố mà nguyên tử có electron điền vào phân lớp p.

C. Nguyên tố s là nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp s.

D. Nguyên tố s là nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp p.

 

C©u 17: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Trong nguyên tử, số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.

B. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.

C. Số proton trong nguyên tử luôn bằng số notron.

D. Những nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số proton khác nơtron là đồng vị của nhau.

C©u 18: Nguyên tử A có Z= 15, A là nguyên tử:

A. khí hiếm                                                               B. có thể là kim loại hoặc phi kim  

C. phi kim                                                                 D. kim loại

C©u 19: Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố Z là 40. Z có 3 electron ở lớp electron ngoài cùng. Z có số

hiệu nguyên tử là:

A. 13                            B. 12                                    C. 11                                   D. 14

C©u 20: Chọn câu đúng.

Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử:

A. Có cùng điện tích hạt nhân                                   B. Có cùng số khối

C. Có cùng số nơtron trong hạt nhân                         D. Có cùng nguyên tử khối

C©u 21: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 82, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu hoá học của X là:

A.                         B.                               C.                                D.

C©u 22: Cấu hình elecctron của nguyên tử lưu huỳnh (Z=16) ở trạng thái co bản là:

A. 1s22s22p63s23p4    B. 1s22s22p53s23p7           C. 1s22s22p53s23p5           D. 1s22s22p53s13p6

C©u 23: Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng ?

A. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron.

B. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt các hạt proton và nơtron.

C. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron.

D. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối tính theo g

C©u 24: Với hai đồng vị:  và  và ba đồng vị ; ;  có thể tạo ra bao nhiêu loại phân tử CO2 khác nhau ?

A. 10 loại.                     B. 6 loại.                              C. 12 loại.                            D. 18 loại.

C©u 25: Tìm câu trả lời sai

Các lớp electron thuộc các lớp K, L, M, N trong nguyên tử khác nhau về:

A. Năng lượng của electron                                       B. Khoảng cách từ electron đến hạt nhân

C. Độ  bền liên kết với hạt nhân                                D. Năng lượng của proton

C©u 26: Đồng trong tự nhiên có hai đồng vị với % số nguyên tử của  và lần lượt là: 30% và 70%. Vậy khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là :

A. 64                            B. 64,4                                 C. 63,54                              D. 63,9

C©u 27: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron trên phân lớp p là 8. Nguyên tử có Y có 14 nơtron. Số khối của nguyên tử Y là:

A. 31                            B. 29                                    C. 28                                   D. 30

C©u 28: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình lớp electron ngoài cùng là 3s2 3p4. Nguyên tử X có tổng số electron là:

A. 16                            B. 17                                    C. 14                                   D. 15

C©u 29: Số nơtron trong nguyên tử

A. 19                            B. 39                                    C. 20                                   D. 58

C©u 30: Nguyên tố Cu (Z=29) là nguyên tố:

A. d                              B. f                                      C. p                                     D. s

 

----------------- HÕt -----------------


 

Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Hãa 10 C¬ b¶n

M«n thi: Hãa 10 C¬ b¶n

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 435

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:........................

C©u 1: Tìm câu sai:

A. Phân lớp p chứa tối đa 6 electron.                         B. Phân lớp d chứa tối đa 5 electron.

C. Phân lớp f chứa tối đa 14 electron.                        D. Phân lớp s chứa tối đa 2 electron.

C©u 2: Số nơtron trong nguyên tử

A. 20                            B. 58                                    C. 39                                   D. 19

C©u 3: Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố Z là 40. Z có 3 electron ở lớp electron ngoài cùng. Z có số

hiệu nguyên tử là:

A. 13                            B. 14                                    C. 12                                   D. 11

C©u 4: Hãy chọn câu phát biểu đúng

A. Nguyên tố p là nguyên tố mà nguyên tử có electron điền vào phân lớp p.

B. Nguyên tố d là nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp f.

C. Nguyên tố s là nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp p.

D. Nguyên tố s là nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp s.

C©u 5: Các electron của nguyên tử Y được phân bố trên 3 lớp electron, lớp thứ ba có 7 electron. Số electron của Y là:

A. 17                            B. 18                                    C. 16                                   D. 15

C©u 6: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron trên phân lớp p là 8. Nguyên tử có Y có 14 nơtron. Số khối của nguyên tử Y là:

A. 29                            B. 28                                    C. 31                                   D. 30

C©u 7: Cấu hình elecctron của nguyên tử lưu huỳnh (Z=16) ở trạng thái co bản là:

A. 1s22s22p53s23p7    B. 1s22s22p53s23p5           C. 1s22s22p63s23p4           D. 1s22s22p53s13p6

C©u 8: Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau:

A.  và               B. kim cương và than chì     C.  và                   D.

C©u 9: Một nguyên tử có kí hiệu . Vậy số nơtron và  tổng 3 lọai hạt của nguyên tử X là :

A. 20, 58                      B. 19, 58                              C. 19, 39                             D. 20, 39

C©u 10: Trong tự nhiên Gali có 2 đồng vị là 69Ga  và 71Ga. Nguyên tử khối trung bình của Ga là: 69,798. % số nguyên tử của 69Ga  là:

A. 39,9                         B. 54                                    C. 45                                   D. 60,1

C©u 11: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 82, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu hoá học của X là:

A.                        B.                                C.                                D.

C©u 12: Với hai đồng vị:  và  và ba đồng vị ; ;  có thể tạo ra bao nhiêu loại phân tử CO2 khác nhau ?

A. 10 loại.                     B. 6 loại.                              C. 18 loại.                            D. 12 loại.

C©u 13: Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng ?

A. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt các hạt proton và nơtron.

B. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối tính theo g

C. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron.

D. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron.

C©u 14: Ở lớp vỏ nguyên tử các electron chuyển động:

A. rất chậm trong khu vực xung quanh hạt nhân nguyên tử không theo quỹ đạo xác định tạo nên vỏ nguyên tử.

B. rất nhanh trong khu vực xung quanh hạt nhân nguyên tử theo quỹ đạo xác định tạo nên vỏ nguyên tử.

C. rất nhanh trong khu vực xung quanh hạt nhân nguyên tử không theo quỹ đạo xác định tạo nên vỏ nguyên tử.

D. rất chậm trong khu vực xung quanh hạt nhân nguyên tử theo quỹ đạo xác định tạo nên vỏ nguyên tử.

C©u 15: Chọn câu đúng.

Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử:

A. Có cùng số khối                                                    B. Có cùng điện tích hạt nhân

C. Có cùng số nơtron trong hạt nhân                         D. Có cùng nguyên tử khối

 

C©u 16: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình lớp electron ngoài cùng là 3s2 3p4. Nguyên tử X có tổng số electron là:

A. 14                            B. 15                                    C. 16                                   D. 17

C©u 17: Nguyên tố Y có số hiệu nguyên tử là 19, nguyên tử của nguyên tố đó có số lớp electron là:

A. 5 lớp                        B. 3 lớp                                C. 4 lớp                               D. 2 lớp

C©u 18: Cấu hình electron đúng là:

A. 1s22s22p63s23p64s3 3d5                                    B. 1s22s22p63s23p64s24p6

C. 1s22s22p63s23p74s3                                           D. 1s22s22p63s23p6 3d6 4s2

C©u 19: Nguyên tử A có Z= 15, A là nguyên tử:

A. kim loại                                                                B. phi kim                          

C. khí hiếm                                                               D. có thể là kim loại hoặc phi kim

C©u 20: Nguyên tử khác với  nguyên tử là nguyên tử Li có:

A. nhiều hơn He 1 prôton                                          B. ít hơn He 2 nơtron

C. ít hơn He 2 prôton                                                 D. nhiều hơn He 1 nơtron

C©u 21: Nguyên tử nguyên tố X, trong cấu hình electron có phân lớp ngoài cùng là 3d6. Số electron ở lớp vỏ của nguyên tử X là:

A. 21                            B. 26                                    C. 19                                   D. 25

C©u 22: Nguyên tố Cu (Z=29) là nguyên tố:

A. f                               B. d                                      C. p                                     D. s

C©u 23: Tổng số p, e, n trong nguyên tử của nguyên tố A là 28 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tố A là

A. F (Z=9)                     B. Ar (Z=18)                        C. K (Z=19)                         D. O (Z=8)

C©u 24: Cấu hình electron của Ca (Z= 20) là:

A. 1s22s22p73s23p64s1     B. 1s22s22p63s23p64s2    C. 1s22s22p73s23p7       D. 1s22s22p63s23p74s1

C©u 25: Số electron tối đa của lớp thứ n là:

A. 2n1                          B. n2                                    C. 2n2                                 D. n3

C©u 26: Đồng trong tự nhiên có hai đồng vị với % số nguyên tử của  và lần lượt là: 30% và 70%. Vậy khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là :

A. 64                            B. 64,4                                 C. 63,54                              D. 63,9

C©u 27: Chọn phát biểu sai:

A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử lưu huỳnh mới có 16 prôton.

B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử lưu huỳnh mới có 16 nơtron.

C. Nguyên tử oxi  có số electron bằng số prôton.

D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử oxi có 6 electron.

C©u 28: Hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử  là:

A. Proton                                                                  B. Proton và electron          

C. Proton, electron và nơtron                                    D. Proton và Nơtron

C©u 29: Tìm câu trả lời sai

Các lớp electron thuộc các lớp K, L, M, N trong nguyên tử khác nhau về:

A. Độ  bền liên kết với hạt nhân                                B. Năng lượng của proton

C. Khoảng cách từ electron đến hạt nhân                  D. Năng lượng của electron

C©u 30: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Trong nguyên tử, số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.

B. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.

C. Số proton trong nguyên tử luôn bằng số notron.

D. Những nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số proton khác nơtron là đồng vị của nhau.

 

----------------- HÕt -----------------

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu