Đề kiểm tra Môn Hóa Học Lớp 12 NC



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Hãa 12 N©ng Cao

M«n thi: Hãa 12 N©ng Cao

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 177

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.........................

C©u 1: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị 2 thấy sinh ra kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Đó là muối nào sau đây ?

A. MgSO4.                    B. CaSO4.                            C. MnSO4.                          D. ZnSO4.

C©u 2: Chất nào sau đây tác dụng được với vàng kim loại ?

A. Oxi không khí.                                                      B. Hỗn hợp 1 thể tích HNO3 và 3 thể tích HCl đặc.

C. Axit HNO3 đặc nóng.                                           D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng.

C©u 3: Chất nào dưới dây là chất khử oxit sắt trong lò cao ?

A. H2                            B. CO                                  C. Al                                    D. Na

C©u 4: Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2 ?

A. Na, Mg, Ag.             B. Fe, Na, Mg.                     C. Ba, Mg, Hg.                     D. Na, Ba, Ag.

C©u 5: Cho dòng khí H2 đi chậm qua m gam bột CuO ở nhiệt độ cao thu được chất rắn X. Để hoà tan hết X cần vừa đủ 1,5 lít dung dịch HNO3 1M, thu được 6,72 lít khí NO duy nhất (đktc). Trị số của m là

A. 36 gam                     B. 60 gam                            C. 48 gam                            D. 84 gam

C©u 6: Cho 48 gam hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với O2 dư nung nóng thu được 54,4 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch H2SO4 1M có khả năng phản ứng với chất rắn X là bao nhiêu?

A. 0,8 lít                       B. 0,4 lít                               C. 0,6 lít                              D. 0,5 lít

C©u 7: Đồng không phản ứng với

A. dung dịch HCl có sục thêm khí O2.                      B. dung dịch H2SO4 loãng, nóng.

C. dung dịch loãng chứa hỗn hợp NaNO3 và H2SO4.       D. dung dịch Fe2(SO4)3.

C©u 8: Hòa tan hết 2,88 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Mg trong dd HNO3 loãng dư thu được 0,4256 lít N2 (ở đktc). Vậy % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp bằng:

A. 58% và 42%                     B. 58,33% và 41,67%                   C. 50% và 50%                              D. 45% và 55%

C©u 9: Thổi một luồng khí CO qua ống đựng m gam hỗn hợp gồm: CuO, Fe2O3, FeO, Al2O3 nung nóng, luồng khí thoát ra được sục vào nước vôi trong dư, thấy có 15g kết tủa trắng. Sau phản ứng,chất rắn trong ống sứ có khối lượng 215gam thì khối lượng m gam của hỗn hợp oxit ban đầu là:

A. 217,4 gam.               B. 249 gam.                         C. 219,8 gam.                      D. 230 gam.

C©u 10: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag mà vẫn giữ nguyên khối lượng thì nên dùng dung dịch

A. H2SO4 đặc              B. CuSO4.                           C. AgNO3.                          D. FeCl3

C©u 11: Phương pháp nào sau đây không dùng để điều chế Cu ?

A. Điện phân dung dịch CuSO4.                               B. Điện phân nóng chảy CuO.

C. Khử CuO bằng khí CO.                                         D. Khử CuO bằng khí H2.

C©u 12: Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4 . Quan sát thấy hiện tượng gì?

A. Thanh Fe có màu trắng và dd nhạt dần màu xanh.        B. Thanh Fe có màu đỏ và màu xanh của dung dịch nhạt dần

C. Thanh Fe có trắng xám và dd nhạt dần màu xanh.        D. Thanh Fe có màu đỏ và dd có dần màu xanh

C©u 13: Cấu hình e nào dưới đây được viết đúng? Biết Fe(Z=26)

A. Fe: [Ar] 4s13d7        B. Fe: [Ar] 4s23d4               C. Fe2+: [Ar] 3d44s2           D. Fe3+: [Ar] 3d5

C©u 14: Cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản của nguyên tố nào dưới đây được biểu diễn không đúng ?

A. Cr (Z = 24) [Ar] 3d54s1.                                       B. Mn (Z = 25) [Ar] 3d54s2.

C. Fe (Z = 26) [Ar] 3d64s2.                                       D. Cu (Z = 29) [Ar] 3d94s2.

C©u 15: Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. Kim loại nào tác dụng được với cả 3 dung dịch muối ?

A. Fe                             B. Cu, Fe                             C. Cu                                   D. Ag

C©u 16: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam bột sắt trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A . Để phản ứng hết với muối Fe2+ trong dung dịch A  cần dùng tối thiểu bao nhiêu gam KMnO4 ?

A. 6,23 gam                  B. 6,32 gam                         C. 9,18 gam                         D. 10,86 gam.

C©u 17: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điểu chế các muối Fe(II) ?

A. FeO + HCl                B. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng C. FeCO3 + HNO3 loãng     D. Fe + Fe(NO3)3

C©u 18: Cho trật tự dãy điện hoá sau :

               Zn2+/Zn < Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+ < Ag+/Ag

Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra ?

A. Zn + 2Fe2+ ®  Zn2+ + 2Fe3+                               B. Cu  + 2Ag+ ®  Cu2+ + 2Ag

C. Fe2+ + Ag+ ® Fe3+ + Ag                                     D. Cu  + 2Fe3+  ® 2Fe2+ + Cu2+

C©u 19: Người ta nung Đồng (II) disunfua trong oxi dư thu được chất rắn X và hỗn hợp Y gồm hai khí. Nung nóng X rồi cho luồng khí NH3 dư đi thu được chất rắn X1. Cho X1 nung hoàn toàn trong HNO3 thu được dd X2. Cô cạn dd X2 rồi nung ở nhiệt độ cao thu được chất rắn X3. Chất X1, X2, X3 lần lượt là

A. CuO; Cu; Cu(NO3)2                                            B. Cu ; Cu(NO3)2; CuO      C. Cu(NO3)2; CuO; Cu                                             D. Cu ; Cu(OH)2; CuO

C©u 20: Dung dịch có thể hòa tan 3 chất : Cu(OH)­2, Zn(OH)2, AgCl là

A. NaOH.                     B. HCl.                                C. HNO3.                            D. NH3.

C©u 21: Có ba lọ đựng hỗn hợp Fe + FeO; Fe + Fe2O3 và FeO + Fe2O3 . Để phân biệt ba hỗn hợp này ta lần lượt dùng các thuốc thử là:

A. dd HCl,  ddNaOH                                                 B. dd  H2SO4 đậm đặc, dd NaOH.

C. Dung dịch HNO3 đậm đặc, dd NaOH.                  D. Dung dịch NaOH, dd H2SO4 đậm đặc.

C©u 22: Trong các hợp kim sau, hợp kim không gỉ là:

A. Fe-Cr-Cu                  B. Fe-Al-Zn                         C. Fe-Cu-Ni                         D. Fe-Cr-Ni

C©u 23: Để phân biệt 3 dung dịch đậm đặc : HNO3, HCl, H2SO4 chỉ cần dùng

A. dung dịch BaCl2.     B. Fe(OH)3.                         C. Cu.                                  D. CaCO3.

C©u 24: Cho 22,4 gam sắt vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn dư  5,6 gam kim loại. Thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A. 2,24lít                      B. 4,48 lít                             C. 6,72 lít                            D. 11,2 lít

C©u 25: Hòa tan hết cùng một lượng Fe trong dd H2SO4 loãng (1) và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra trong cùng điều kiện là:

A. (1) bằng (2)              B. (1) gấp đôi  (2)                C. (2) gấp rưỡi  (1)               D. (2) gấp ba   (1)

C©u 26: Cho Fe, Cu tác dụng vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch X và kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa:

A. Fe(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2                             B. Fe(NO3)3, AgNO3 , Cu(NO3)2

C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2           D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2

C©u 27: Phương trình hóa học nào dưới đây viết là đúng?

A. 3Fe + 4H2O  Fe3O4 + 4H2                 B. Fe +  H2O  FeO +  H2

C. Fe +  H2O  FeH2 + 1/2O2                   D. Fe + 3H2O  2FeH3 + 3/2O2

C©u 28: Các chất  trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O                                      B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2

C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2                                D. Fe4, Cu2O, CrO, FeCl2

C©u 29: Thêm dd NaOH dư vào dd chứa 1,905g FeCl2 trong không khí. Lấy chất rắn thu được đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g rắn B . Giá trị của m là: (các phản ứng xảy ra hoàn toàn )

A. 1,2 g                         B. 1,08 g                              C. 2,4 g                                D. 1,605 g

C©u 30: Thành phần nào dưới đây là không cần thiết trong quá trình sản xuất gang?

A. Quặng sắt (chứa 30-95% oxit sắt, không chứa hoặc chứa rất ít S, P)

B. Than cốc (không có trong tự nhiên, phải điều chế từ than mỡ)

C. Chất chảy (CaCO3, dùng để tạo xỉ silicat)

D. Gang trắng hoặc gang xám, sắt thép phế liệu.

 

----------------- HÕt -----------------

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu