Hóa 12 CB



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Hãa 12 C¬ b¶n

M«n thi: Hãa 12 C¬ b¶n

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 125

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:..........................

C©u 1: Để oxi hóa hoàn toàn  một kim loại M hóa trị II thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 66,67%  lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là:

A. Zn                            B. Mg                                   C. Ca                                   D. Ba

C©u 2: Khi cho một miếng Na vào dung dịch FeCl3 hiện tượng quan sát được là:

A. Chỉ sủi bọt khí không màu

B. Xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan

C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện

D. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh xuất hiện.

C©u 3: Sục 11,2 lít khí SO2(đktc)  vào dung dịch NaOH dư. Cho dung dịch thu được  tác dụng với BaCl2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:

A. 107,5gam                 B. 108,5gam                        C. 106,5gam                        D. 105,5gam

C©u 4: Cho 100ml dung dịch hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 0,1M và CuSO4 0,1M tác dụng với dung dịch NaOH dư. Kết tủa thu được đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là:

A. 0,4gam                     B. 0,8 gam                           C. 8 gam                              D. 1gam

C©u 5: Cho các chất rắn: Al, Al2O3, Na, Mg, Ba , MgO. Dãy gồm các chất tan hết trong dung dịch NaOH dư là:

A. Al2O3, Mg, Ba , MgO                                           B. Al, Al2O3, Na, Ba

C. Al, Al2O3, Ba , MgO                                             D. Al, Al2O3, Na, Ba , Mg

C©u 6: Ion Na+ bị khử khi:

A. Điện phân dung dịch Na2SO4.                              B. Điện phân dung dịch NaCl

C. Điện phân dung dịch NaOH                                  D. Điện phân nóng chảy NaCl.

C©u 7: Cho 150ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch  HCl thu được dung dịch A . Cô cạn A, thu được 10,25 gam chất rắn B . Hãy tính nông độ mol của dung dịch HCl đã dùng:

A. 0.05M                      B. 0.5 M                              C. 0.1 M                              D. 1M

C©u 8: Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3.

A. sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt và không màu

B. sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa .

C. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch lại trong suốt.

D. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH3 .

C©u 9: Hòa tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thấy khối lượng muối khan clorua thu được nhiều hơn khối lượng hai muối cacbonat ban đầu là:

A. 3 gam                       B. 2 gam                              C. 2,2 gam                           D. 3,3gam

C©u 10: Có thể dùng những chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

A. NaCl, Na2CO3         B. H2SO4 , K3PO4              C. Na2CO3 , Na3PO4         D. KNO3 , H2SO4

C©u 11: Cho 24,3 gam kim loại M ( có hóa trị n duy nhất) tác dụng với 5,04 lít O2 khí (đktc) thu được chất rắn X. Cho X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1,8 gam khí H2 thoát ra . Kim loại M là:

A. Mg                           B. Zn                                   C. Al                                    D. Ca

C©u 12: Cho các chất : Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO                       B. Ca → Ca(OH)2 → CaCO3 → CaO

C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2                        D. CaCO3 → Ca → Ca(OH)2 → CaO

C©u 13: Kim loại kiềm nào có tính khử mạnh nhất trong các kim loại sau:

A. Cs                            B. Li                                    C. K                                     D. Na.

C©u 14: Khử hoàn toàn 3,2gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 dư thu được 0,9 gam nước. Khối lượng hỗn hợp kim loại tạo ra là:

A. 4,8 gam                    B. 2,4gam                            C. 1,2gam                            D. 1,8gam

C©u 15: Trong nước tự nhiên có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2 , Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 . Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước?

A. dd NaOH                 B. dd K2SO4                       C. Dd Na2CO3                    D. Dd KCl

C©u 16: Phương trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ là:

A. CuSO4 ® Cu + S + 2O2                                       B. CuSO4 ® Cu + SO2 + 2O2

C. CuSO4 + H2O ® Cu(OH)2 + SO3                        D. 2CuSO4 + 2H2O ® 2Cu + 2H2SO4 + O2

C©u 17: Trong một dung dịch có a mol Ca2+, b mol Ba2+, c mol Cl-, d mol  HCO3- . Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là:

A. a+b=c+d                   B. 2a+2b=c+d                      C. 3a+3b=c+d                      D. 2a+b=c+d

C©u 18: Để khử hoàn toàn  12 gam một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 3,36 lít CO( đktc). Kim loại đó là:

A. Ca                            B. Fe                                    C. Pb                                   D. Cu

C©u 19: Chọn câu phát biểu đúng :

A. Ba không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.

B. Các kim loại kiềm thổ không có cùng kiểu mạng tinh thể

C. Thạch cao sống có công thức là CaSO4

D. CaCO3 không tan trong nước có hoà tan khí CO2.

C©u 20: Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây:

A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat     B. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch  natri aluminat.

C. cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3      D. Cho Al2O3 tác dụng với nước

C©u 21: Dẫn 1 luồng H2 dư qua hỗn hợp rắn X nung  nóng gồm Al2O3, CaO, Fe2O3, và CuO. Sau phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp rắn Y gồm các chất:

A. Al2O3, CaO, Fe và Cu                                          B. Al2O3, CaO, Fe2O3 và Cu

C. Al2O3, Ca, Fe, và Cu                                            D. Al, Ca, Fe và Cu.

C©u 22: Các dung dịch ZnCl2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây:

A. NaOH                      B. HNO3                             C. NH3                                D. HCl

C©u 23: Chỉ dùng thêm thuốc thử nào cho dưới đây có  thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : H2SO4, BaCl2, K2SO4.

A. quỳ tím                    B. dd NaCl                           C. Phenolphtalein                D. dd Fe2(SO4)3

C©u 24: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là:

A. ns2                           B. ns0np1                            C. ns1                                  D. (n-1)d1ns2

C©u 25: Phân biệt ba dung dịch riêng biệt : NaCl ; NaHCO3 ; NaHSO4 ta dùng thuốc thử là:

A. dung dịch HCl, dung dịch NaOH                          B. dung dịch HCl, dung dịch Ba(OH)2

C. dung dịch HCl, dung dịch NaCl                             D. dung dịch Ba(OH)2, dung dịch NaOH

C©u 26: Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7gam. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là:

A. 0,8 mol                    B. 0,7 mol                            C. 0,6 mol                           D. 0,5 mol

C©u 27: Ðun nóng hoàn toàn hỗn hợp rắn CaCO3, Ba(HCO3)2, MgCO3, Mg(HCO3)2 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm:

A. CaCO3, BaCO3, MgCO3                                     B. CaO, BaCO3, MgO, MgCO3      

C. Ca, BaO, Mg, MgO                                               D. CaO, BaO, MgO

C©u 28: Cho 6,2 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A và B ở hai chu kì kế tiếp nhau tác dụng hết với nư­ớc . Để trung hòa dung dịch thu đư­ợc cần dùng 0,2 mol HCl. A, B  là 2 kim loại:

A. Na,K                        B. Li, Na                              C. Cs, Rb                             D. K, Rb

C©u 29: Có 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được mỗi chất?

A. dd KOH                   B. dd H2SO4                       C. dd FeCl2                         D. dd HCl

C©u 30: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp điện phân nóng chảy

A. Ca, Au                     B. Al, Ag                             C. Mg, K                              D. Fe, Pb

 

cho Li = 7; Na =23; K = 39; Rb = 85; Ca = 40; Mg= 24; Ba = 137; Cu = 64 , Ag = 108,  Zn = 65,

Cr = 52, Fe =56, N =14 , O = 16, H= 1, Cl= 35,5; S=32

----------------- HÕt 125 -----------------





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu