Đề kiểm tra môn Hóa Lớp 11 NC
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: KiÓm Tra Hãa 11 N©ng cao M«n thi: Hãa 11 N©ng cao (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 191 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.........................
C©u 1: Một dung dịch chứa 0,3 mol K+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3- và x mol Cl-. Giá trị của x có trị số là:
A. 0,15 mol B. 0,45 mol C. 0,3 mol D. 0,35 mol
C©u 2: Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,2M với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M; thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:
A. 13 B. 1,3 C. 1 D. 12,7
C©u 3: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) H2SO4 + Ba(OH)2 "
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 "
(3) Na2SO4 + BaCl2 "
(4) H2SO4 + BaCl2 "
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 "
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 "
Các phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (3), (5), (6) C. (2), (3), (4), (6) D. (3), (4), (5), (6)
C©u 4: Dung dịch A chứa HCl 0,8M và H2SO4 0,6M. Cho 100ml dung dịch B gồm KOH 1M và NaOH 1M vào 100ml dung dịch A, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 14,80 B. 18,40 C. 15,63 D. 15,09
C©u 5: Nhận xét nào sau đây sai:
A. Al(OH)3 là chất lưỡng tính. B. Zn(OH)2 là một bazơ lưỡng tính.
C. NaAlO2 tác dụng được với axit H2SO4. D. Na2HPO3 là muối trung hòa
C©u 6: Chọn phát biểu đúng :
A. Muối axit là muối mà dung dịch luôn có pH < 7
B. Một chất tan vào nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là axit
C. Na2S là muối trung hòa nên dung dịch của nó có pH = 7
D. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3 thu được kết tủa Al(OH)3
C©u 7: Cho V lít dung dịch Ba(OH)2 0,025M vào 100ml dung dịch gồm HNO3 và HCl (có pH = 1), thu được dung dịch có pH =2. Giá trị của V là
A. 0,60. B. 0,45. C. 0,30. D. 0,15.
C©u 8: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của H2O) cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Al3+, NH4+, Br-, OH- B. Mg2+, K+, SO42-, OH-
C. H+, Cu2+, NO3-, SO42- D. Ag+, Na+, NO3-, Cl-
C©u 9: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào không xảy ra phản ứng?
A. KOH + CaCO3 B. K2SO4 + Ba(NO3)2 C. CuCl2 + AgNO3 D. HCl + Fe(OH)3
C©u 10: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2 B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2
C. NaHCO3, Zn(OH)2 , Al2O3 D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
C©u 11: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
C©u 12: Nguyên nhân tính dẫn điện của dung dịch muối, axit, bazơ trong nước là:
A. Do muối, axit, bazơ có khả năng phân li ra ion trong dung dịch.
B. Do muối, axit, bazơ tan trong nước.
C. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron.
D. Do phân tử của chúng dẫn được điện.
C©u 13: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là:
A. 200ml. B. 150ml. C. 250ml. D. 100ml.
C©u 14: Cho các dung dịch: BaCl2, NaOH, Na2S, HNO3,NaHSO4. Nếu trộn từng cặp dung dịch với nhau thì có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
C©u 15: Cho 1 mẫu hợp kim K-Ba tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và 4,48 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là:
A. 100 ml B. 75ml C. 60 ml D. 200ml
C©u 16: Một dung dịch chứa các ion Zn2+ (0,15 mol); Al3+ (0,25 mol), Cl- (0,15 mol) và . Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch:
A. 65,025gam B. 62,575gam C. 56,075gam D. 52,225gam
C©u 17: Theo Bronsted, ion nào dưới đây là chất lưỡng tính:
A. PO43- B. CO32- C. HSO4- D. HCO3-
C©u 18: Dung dịch axit fomic HCOOH có pH = 3, nếu nồng độ dung dịch là 0,46% ( D = 1g/ml) thì độ điện li a của HCOOH là :
A. 3% B. 2% C. 1,5% D. 1%
C©u 19: Có dung dịch CH3COOH 0,1M ( Ka = 1,75. 10-5). Nồng độ mol của ion H+ là:
A. 1,32.10-3 M B. 1,32.10-2M C. 1,34.10-3 M D. 1,30.10-3 M
C©u 20: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, K2S, những dung dịch có pH > 7 là:
A. Na2CO3 , CH3COONa, K2S B. Na2CO3, KCl, NH4Cl
C. KCl, CH3COONa, K2S D. CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4
C©u 21: Ba(NO3)2 là chất điện li mạnh. Nồng độ mol/l của ion NO3- trong 100ml dung dịch có chứa 0,005 mol Ba(NO3)2 là:
A. 0,025M B. 0,10M C. 0,25M D. 0,05M
C©u 22: Dãy chất nào sau đây là những chất điện li mạnh?
A. KOH, NaCl, HClO. B. HCl, KOH, NaNO3
C. HCl, NaOH, CH3COOH D. NaNO3, NaNO2, HNO2.
C©u 23: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch chứa 34,2g Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 17,1 B. 19,7 C. 23,3 D. 39,4
C©u 24: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,050M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng ?
A. [H+] < 0,050 M B. [H+] < [CH3COO-] C. [H+] > [CH3COO-] D. [H+] = 0,050 M
C©u 25: Trộn 250ml dung dịch HCl 0,8M với 150ml dung dịch H2SO4 0,4M. Giá trị pH của dung dịch thu được là:
A. 0,51. B. 0,72. C. 0,097. D. 0,49.
C©u 26: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3 . B. FeS, BaSO4, KOH
C. AgNO3, (NH4)2CO3, AgCl D. Mg(HCO3)2, AgNO3, CuO
C©u 27: Trộn 100ml dung dịch KOH có pH = 12 với 100 ml dung dịch HCl 0,012M thu được dung dịch X. pH của dung dịch X là
A. 3. B. 4. C. 8. D. 10.
C©u 28: Các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. , Cl-, Na+, OH-, B. Fe2+, K+, ,
C. , , , H+, Al3+ D. Mg2+, Na+, Fe2+, ,.
C©u 29: Sự điện li là:
A. Sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch
B. Sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện
C. Sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy
D. Quá trình oxi hóa-khử
C©u 30: Trộn 2,75 lít dung dịch Ba(OH)2 có pH =9 với 2,5 lít dung dịch NaOH có pH = 8 . Giá trị pH của dung dịch thu được là:
A. 8,76 B. 10,74 C. 9,477 D. 6,127.
Cho Na = 23; K =39; Ba =137; Zn = 65; C = 12; H =1; O =16; Cl =35,5; S =32
----------------- HÕt 191 -----------------
Tags: Huỳnh Mẫn Đạt
No comments: