Đề thi HKII môn Hóa lớp 10 CB



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: Thi HKII - Hãa häc 10

M«n thi: Hãa 10 C¬ b¶n

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 146

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:............................

C©u 1: Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng thấy có 6,72 lít H2 (đktc) thoát ra. Khối lượng muối magie sunfat thu được là :

A. 24 gam                    B. 16,4 gam                         C. 12 gam                           D. 15,2 gam

C©u 2: Hỗn hợp khí gồm O2 có lẫn HCl, CO2, SO2. Để thu được O2 tinh khiết người ta có thể xử lí bằng cách dẫn hỗn hợp đó đi qua :

A. Nước Brom             B. Dung dịch NaOH           C. Dung dịch HCl              D. Nước Clo

C©u 3: Hỗn hợp khí X gồm H2S và CO2 có tỉ khối so với H2 là 18,25. Thành phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp đầu là:

A. 50% và 50%            B. 59,26% và 40,74%         C. 43,59% và 56,41            D. 75% và 25%

C©u 4: Axit clohiđric tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. NaCl, H2O, Ca(OH)2, KOH                            B. CaO, Na2CO3, Al(OH)3, S

C. Al(OH)3, Cu, S, Na2CO3                                D. Zn, CaO, Al(OH)3, Na2CO3

C©u 5: Hòa tan hoàn toàn 17,5 gam hỗn hợp gồm Al, Zn, Fe trong dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch A và 11,2 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 54                            B. 53                                   C. 65                                   D. 43

C©u 6: Cho các dung dịch sau: NaNO3; HCl; Na2SO4; Ba(OH)2. Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?

A. KOH                       B. AgCl                               C. Quỳ tím                          D. BaSO4

C©u 7: Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Các hiđro halogenua có tính khử tăng dần từ HI → HF

B. Các hiđro halogenua có tính khử tăng dần từ HF → HI

C. Các hiđro halogenua khi sục vào nước tạo thành các hợp chất có tính axit

D. Tính axit tăng dần từ HF → HI

C©u 8: Cho dung dịch BaCl2 có dư tác dụng với V ml dung dịch AgNO3 2M thu được 21,525 gam kết tủa. Vậy V có giá trị là:

A. 75                            B. 150                                 C. 100                                 D. 50

C©u 9: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí clo trong công nghiệp?

A. MnO2 + 4 HCl  à  MnCl2 + Cl2 + H2O

B. 2KMnO4 + 16 HCl  à 2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O

C. 2 NaCl + 2 H22NaOH + H2 + Cl2

D. KClO3 +  6HCl  à KCl + 3Cl2 +  3H2O

C©u 10: Cho các yếu tố sau:

     a) Nồng độ chất.             b) Áp suất.         c) Nhiệt độ            d) Diện tích tiếp xúc.             e) Xúc tác.

     Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là:

A. a, b, c, d                  B. a, c, e                              C. b, c, d, e                         D. a, b, c, d ,e

C©u 11: Trong các phản ứng sau, SO2 đóng vai trò là chất khử trong phản ứng:

A. SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O                 B. SO2 + 2H2 3S + 2H2O

C. SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr          D. SO2 + CaO  CaSO3

C©u 12: Nhóm chất nào sau đây chỉ có tính oxihóa?

A. H2O2, HCl, SO3    B. O2, Cl2, S           C. O3, KClO4, H2SO4 đặc           D. FeSO4, KMnO4, HBr

C©u 13: Sự chuyển dịch cân bằng là :

A. Phản ứng xảy ra theo chiều thuận .

B. Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch.

C. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác do tác động của các yếu tố từ bên ngoài lên cân bằng.

D. Phản ứng xảy ra theo chiều thuận và chiều nghịch với tốc độ khác nhau.

C©u 14: Cho chuỗi phản ứng sau:

FeS2 A­  B ACD

A, B, C, D lần lượt là:

A. SO2­, Na2SO3, H2S, FeS                                 B. SO2­, Na2SO3, S, FeS

C. SO2, NaHSO3, SO3, FeSO4                            D. S, Na2S, H2S, FeS

C©u 15: Hoà tan 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc) và m gam một chất rắn không tan. Giá trị của m là :

A. 5,6                           B. 6,4                                  C. 3,6                                  D. 8,4

C©u 16: Phản ứng nào dưới đây không đúng?

A. H2SO4 đặc + 2HI → I2 + SO2 + 2H2O.

B. 2H2SO4 đặc + C → CO2 + 2SO2 + 2H2O.

C. 6H2SO4 đặc nóng + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

D. H2SO4 đặc + FeO → FeSO4 + H2O.

C©u 17: Sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì hiện tượng xảy ra là:

A. Có kết tủa xanh xuất hiện.                                B. Dung dịch chuyển đục dần.

C. Dung dịch không có gì thay đổi.                       D. Dung dịch chuyển thành màu xanh.

C©u 18: Câu phát biểu đúng là:

A. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các kim loại

B. Phản ứng của oxi với Au là quá trình oxi hóa chậm

C. Trong các phản ứng có oxi tham gia thì oxi luôn đóng vai trò chất oxi hóa

D. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim

C©u 19: CO2 có lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất cần dẫn hỗn hợp đi qua:

A. dung dịch Br2                                             B. dung dịch Ba(OH)2

C. dung dịch Ca(OH)2                                     D. dung dịch NaOH dư

C©u 20: Hấp thụ hoàn toàn 12,8 gam SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là:

A. 15,6 gam và 5,3 gam                                         B. 18 gam và 6,3 gam

C. 15,6 gam và  6,3 gam                                        D. 5.2 gam và 18,9 gam

C©u 21: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng :

A. 2(k) + 3H2(k)     2NH3(k)                   B. N2(k) + O2(k)     2NO(k)

C. 2NO(k) + O2(k)   2NO2(k)                    D. 2SO2(k) + O2(k)   2SO3(k)

C©u 22: Phản ứng tổng hợp amoniac:

      N2(k) + 3H2(k)       2NH3(k)       ΔH = –92kJ

      Yếu tố giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là :

A. Tăng áp suất.                                                     B. Tăng nhiệt độ.

C. Lấy nitơ ra khỏi hỗn hợp phản ứng.                 D. Bổ sung thêm amoniac vào hỗn hợp phản ứng.

C©u 23: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 20 giây xảy ra phản ứng , nồng độ của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là :

A. 0,0002 mol/l.s.         B. 0,00025 mol/l.s.              C. 0,00015 mol/l.s.              D. 0,0001 mol/l.s.

C©u 24: Cho các phản ứng sau:

(1).  S + O2   ®    SO2­;    (2).  S + H2  ®    H2S;    (3).  S + 3F2  ®  SF6;  (4).  S + 2K ®    K2S

S đóng vai trò là chất khử trong những phản ứng nào ?

A. 1 và 3                      B. 3 và 4                              C. 2 và 4                             D. 1 và 2

C©u 25: Cho 5,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của Mg, Al lần lượt là:

A. 48,66%; 51,34%      B. 45,67%; 54,33%             C. 55, 33%; 44,67%            D. 47,06%; 52,94%

 

 

C©u 26: Tính chất hóa học chung của các nguyên tố halogen là:

A. ở điều  kiện  thường  là  chất  khí                     B. có tính oxi hóa mạnh

C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử                D. tác dụng mạnh với nước

C©u 27: Cho 5,4 gam kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng, phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít SO2 sản  phẩm khử duy nhất đo ở (đktc). Tìm kim loại R?

A. Fe                            B. Al                                   C. Mg                                  D. Cu

C©u 28: Cho 427,5 gam dung dịch Ba(OH)2 10% vào 100 gam dung dịch H2SO4. Lọc bỏ kết tủa, để trung hòa nước lọc phải dùng 62,5 ml dung dịch NaOH 25% (khối lượng riêng D = 1,28 g/cm3). Nồng độ % của H2SO4 ban đầu là:

A. 63%                         B. 25%                                C. 49%                                D. 30%

C©u 29: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?

A. H2Ohơi nóng  +  F2 à          B. KBrdd  +  Cl2 à  

C. NaIdd +  Br2 à            D. KBrdd  +  I2  à

C©u 30: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng :

      H2 (k) +  Cl2 (k)       2HCl(k)    (H<0)

Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng:

A. Nhiệt độ.                 B. Áp suất.                          C. Nồng độ khí H2.            D. Nồng độ khí Cl2

 

Cho Na = 23; S = 32; O = 16; H=1; Zn = 65; Cu = 64; Ba = 137; Mg = 24; Fe = 56; Al=27

 

----------------- HÕt 146-----------------





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu