Hóa lớp 10 Chuyên
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: KiÓm Tra Hãa 10 Chuyªn M«n thi: Hãa 10 Chuyªn (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 157 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:......................
C©u 1: Trong số các phát biểu sau , phát biểu đúng là:
A. Khi một chất oxi hóa tiếp xúc với một chất khử phải xảy ra phản ứng oxi hóa – khử.
B. Trong các phản ứng oxi hóa – khử sự cho nhận electron luôn xảy ra đồng thời.
C. Phản ứng phân hủy luôn là phản ứng oxi hóa – khử.
D. Phản ứng trao đổi có thể là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không oxi hóa – khử.
C©u 2: Trong phản ứng oxi hóa khử : H2S + HClO3 → HCl + H2SO4
Hệ số cân bằng của các chất ở các phản ứng trên theo thứ tự lần lượt là:
A. 3,2,3,4 B. 3,4,3,4 C. 2,3,2,4 D. 3,4,4,3
C©u 3: Cho phản ứng: I- + MnO4- + H+ ® I2 + Mn2+ + H2O. Sau khi cân bằng, tổng các hệ số nguyên,tối giản của các chất tham gia phản ứng là:
A. 22. B. 24. C. 28. D. 16.
C©u 4: Quá trình làm cho một nguyên tử Al chuyển thành ion Al3+ gọi là:
A. quá trình oxi hóa nguyên tử Al B. quá trình oxi hóa ion Al3+
C. quá trình khử ion Al3+ D. quá trình khử nguyên tử Al
C©u 5: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử?
A. 2Fe(OH)3 à Fe2O3 + 3H2O
B. CaCO3 à CaO + CO2
C. 2KClO3 à 2KCl +3O2
D. 2FeS + 10H2SO4 à Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O
C©u 6: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử giữa các phân tử?
A. 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2 B. 4NO2 + O2 + 2H2O à 4HNO3
C. 2KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2 D. FeCl3 + 3NaOH à Fe(OH)3 + 3NaCl
C©u 7: Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO3 1M vừa đủ thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích HNO3 đã dùng là:
A. 660 ml B. 560 ml C. 230 ml D. 450ml
C©u 8: Cho quá trình sau: S + 2e → S2-
Trong các kết luận sau, chọn kết luận đúng:
A. Quá trình trên là quá trình oxi hóa B. Quá trình trên là quá trình khử
C. Trong quá trình trên , S bị oxi hóa D. Trong quá trình trên, S là chất khử
C©u 9: Dãy gồm các chất, ion vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá là:
A. HCl, S2-, NO2, Fe2+. B. Fe(OH)2, Fe2+, FeCl2, Fe.
C. FeO, H2S, Cu, HNO3. D. NO2, Fe2+, SO2, SO32-.
C©u 10: Cho phương trình hóa học: FexOy + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 12x – 2y. B. 6x – 2y. C. 6x – 4y. D. 3x – 2y.
C©u 11: Trong phản ứng: 3Cl2 + 6KOH KClO3 + 5KCl + 3H2O, nguyên tố clo.
A. chỉ bị khử B. chỉ bị oxi hóa.
C. không bị oxi hóa, không bị khử. D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
C©u 12: Cho các phản ứng sau:
a) Cu + HNO3 loãng → b) Fe2O3 + H2SO4 đặc, nóng →
c) SO2 + Cl2 + H2O → d) CO2 + dung dịch NaOH →
e) C2H5OH + O2 → f) 2HNO3 + 3H2S 3S + 2NO + 4H2O
g) CH4 + Cl2 h) FeSO4 + BaCl2 BaSO4 + FeCl2
Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. a, c, e, f, g B. a, d, e, f, g C. a, c, d, g, h D. a, b, c, d, e, h
C©u 13: Cho phương trình sau:
C6H5CH=CH2 +KMnO4 + H2SO4 C6H5COOH + CO2 + MnSO4 +K2SO4 + H2O
Tổng hệ số nguyên, tối giản của tất cả các chất trong phản ứng sau khi cân bằng là:
A. 18 B. 14 C. 15 D. 21
C©u 14: Trong phản ứng oxi hóa- khử, chất oxi hóa là chất :
A. nhận electron B. nhường electron
C. có số oxi hóa tăng sau phản ứng D. có số oxi hóa thấp nhất
C©u 15: Cho từng chất : C, Fe, BaCl2, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Al2O3, H2S, HI, S, AgNO3, Na2SO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 9
C©u 16: Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng: S + H2SO4 SO2 + H2O
Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:
A. 3: 1 B. 2 : 1 C. 1: 2 D. 1:3
C©u 17: Cho phản ứng oxi hóa khử : Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O.
Tổng hệ số cân bằng (số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng trên là:
A. 22 B. 20 C. 18 D. 21
C©u 18: Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị V là:
A. 20ml B. 80 ml C. 40 ml D. 60 ml.
C©u 19: Cho phản ứng: FeCl2 + KMnO4 + HCl →(A) + (B) + (C) + H2O
Các sản phẩm A, B, C lần lượt là:
A. FeCl3, MnCl2, KCl B. Fe, MnO2, KCl
C. FeCl3 , MnO2, KOH D. FeCl3 , K2MnO4 , KOH
C©u 20: Chọn câu trả lời không đúng.
A. Chất khử là chất có số oxi hóa tăng sau phản ứng
B. Chất bị khử là chất có số oxi hóa tăng sau phản ứng
C. Trong phản ứng oxy hóa khử, sự oxy hóa và sự khử bao giờ cũng diễn ra đồng thời.
D. Sự oxy hóa là quá trình nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron.
C©u 21: Dãy chất và ion chỉ có thể có tính khử là:
A. Mg ; Cl- ; S2-; K B. Na ; S2-; NO3-; NH3
C. HCl ; S2-; SO2 ; Fe2+ D. S ; Fe2+; HCl ; Cl2.
C©u 22: Trong phản ứng oxi hóa khử :
FeSO4 + MnO2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Vai trò của các chất trong phản ứng
A. FeSO4 là chất khử, MnO2 là chất bị oxi hoá
B. FeSO4 là chất khử, MnO2 là chất oxi hoá, H2SO4 là chất tạo môi trường
C. MnO2 là chất khử, FeSO4 là chất tạo môi trường, H2SO4 là chất oxi hoá
D. MnO2 là chất khử, FeSO4 là chất tạo môi trường, H2SO4 là chất oxi hoá
C©u 23: Hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3. Hòa tan A trong dung dịch HNO3 loãng dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra khi A tác dụng với axit là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
C©u 24: Chọn quá trình gọi là sự khử
C©u 25: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử
A. 2NH3 + 2Na 2NaNH2 + H2 B. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
C. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O D. 2HgO 2Hg + O2
C©u 26: Cho hai phản ứng:
Trong hai phản ứng trên, P đóng vai trò là:
A. chất oxi hóa B. chất khử
C. tự oxi hóa khử D. chất oxi hóa ở (1), chất khử ở (2)
C©u 27: Cho m gam Fe tan hết trong 400ml dd FeCl3 1M thu được dd Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 71,72 gam chất rắn khan. Để hoà tan m gam Fe cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch HNO3 1M ( Sản phẩm khử duy nhất là NO ).:
A. 540 B. 480 C. 160 D. 320
C©u 28: Tìm thể tích dung dịch K2Cr2O7 1 M ở môi trường axit cần thiết để oxi hoá hết 100ml dung dịch chứa NaCl 0,1 M và KBr 0,2M.
A. 10 ml B. 5 ml C. 20 ml D. 50 ml
C©u 29: Cho các phản ứng:
1. NH4NO3 à N2O + 2H2O 2. 2KNO3 2KNO2 + O2
3. 3S + 6NaOH à Na2SO3 + 2Na2S + 3H2O 4. 2H2S + SO2 3S + 2 H2O
5.Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O 6. CuO + H2Cu + H2O .
Số phản ứng tự oxi hóa là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
C©u 30: Dãy gồm các chất có số oxi hoá của Cl tăng dần là :
A. Cl2, Cl2O, KCl, NaClO3 B. CrCl3, KClO, HClO2,KClO3,HClO4
C. KCl,Cl2O3, KClO4,HClO3 D. ClO2,HClO3, KClO, NaClO4, KClO3
Cho Na = 23; K = 39; S = 32; O = 16, H = 1; Cl = 35,5;Ba = 137; C =12; Al = 27; N= 14; Fe = 56
----------------- HÕt 157 -----------------
Tags: Huỳnh Mẫn Đạt
No comments: