Đề kiểm tra Hóa 12 Chuyên
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: KiÓm Tra Hãa 12 Chuyªn M«n thi: Hãa 12 Chuyªn (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 162 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:......................
C©u 1: Phát biểu đúng là:
A. Khi thủy phân các protein đơn giản thu được hỗn hợp các aminoaxit
B. Khi cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm
C. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và pentozơ
C©u 2: Đốt cháy m gam một aminoaxit thu được 8,96 lít CO2 (đkc) và 9 gam H2O. Giá trị của m (gam) là:
A. 11,8 B. 8,9 C. 16 D. 10,3
C©u 3: Lấy 14,6 gam một đipeptit tạo ra từ glyxin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng là:
A. 0,1 lít B. 0,2 lít C. 0,3 lít D. 0,4 lít
C©u 4: Cho 2,08 gam hỗn hợp Y gồm hai amin đơn chức, no, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 3,54gam hỗn hợp muối. Biết trong hỗn hợp, số mol hai amin bằng nhau. Công thức phân tử của hai amin là
A. CH5N và C2H7N. B. C2H7N và C3H9N. C. C3H9N và C4H11N. D. CH5N và C3H9N.
C©u 5: Polisaccarit ( C6H10O5)n có khối lượng phân tử là 40500 đvC . Số mắt xích của polime này là :
A. 150 B. 240 C. 250 D. 225
C©u 6: Glyxin có thể tác dụng tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện có đủ):
A. C2H5OH, HCl, KOH, dd Br2 B. HCHO, H2SO4, KOH, Na2CO3
C. C2H5OH, HCl, NaOH, Ca(OH)2 D. C6H5OH, HCl, KOH, Cu(OH)2
C©u 7: Muốn tổng hợp 80 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất phản ứng este hoá và phản ứng trùng hợp lần lượt là 50% và 80%.
A. 215kg và 80kg. B. 172kg và 64kg. C. 65kg và 40kg. D. 175kg và 70kg.
C©u 8: Cho 0,75 gam glyxin vào V ml dung dịch NaOH 0,15M, thu được dung dịch X. X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 0,1M.
Giá trị của V là :
A. 50ml B. 100ml C. 150ml D. 200ml
C©u 9: Hợp chất p – aminophenol tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. K, NaOH, HCl, dd brom B. Na, KOH, Na2CO3, HCl
C. Na, NaOH, HCl, Na2SO4 D. Na, NaOH, HBr, CaCO3
C©u 10: Chất X có công thức phân tử C4H10O2NCl. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được sản phẩm NaCl, NH2 – CH2 – COONa và ancol Y. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3 – CH2 – COO – CH2 – NH3Cl B. CH3 – CH2 – OOC – CH2 – NH3Cl
C. CH3 – COO – CH2 – CH2 – NH3Cl D. CH3 – CH(NH2) – COO – CH2 – Cl
C©u 11: Cứ 4,575 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 2gam brom trong CCl4. Hỏi tỉ lệ mắt xích butađien-1,3 và stiren trong cao su Buna-S là bao nhiêu ?
A. 1/3. B. ½ C. 2/3 D. 3/5.
C©u 12: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
Nếu hiệu suất quá trình (1), (2), (3) lần lượt là 20%, 50%, 80% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra 2,5 kg PVC là (xem khí thiên nhiên chứa 97 % thể tích metan)
A. 23,093 m3 B. 22,4 m3 C. 1,792 m3 D. 16,8 m3
C©u 13: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp, ta thu được hỗn hợp khí, hơi nước trong đó có tỷ lệ thể tích : = 9 : 2. Công thức phân tử của 2 amin là:
A. C2H7N và C3H9N B. CH5N và C2H7N C. C4H11N vàC5H13N D. C3H9N và C4H11N
C©u 14: Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở và cùng được tạo nên từ một aminoaxit no chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 73,5 gam CO2 và H2O. Đốt cháy m gam Y , dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, thu được 32 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 7,16 B. 8,24 C. 12 D. 10,5
C©u 15: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 5,28 gam CO2, V lít khí N2 (ở đktc) và 2,97 gam H2O. Công thức phân tử của X và giá trị của V là:
A. C3H9N; 3,36. B. C3H7N; 6,72 C. C4H9N; 4,48 D. C4H11N; 0,336
C©u 16: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Biết A1 là metan. A2 và A4 có thể là:
A. propen và anđehit acrylic. B. axetilen và axit axetic.
C. axetilen và axit acrylic. D. etan và etyl axetat.
C©u 17: Nhóm các vật liệu được chế tạo trực tiếp bằng phản ứng trùng ngưng :
A. PVC; tơ nilon -6,6 ; tơ nitron. B. Tơ axetat, nilon-6,6; PVA
C. Tơ nilon-6,6 ; tơ lapsan; PE. D. Tơ nilon-6,6; tơ lapsan; tơ nylon -7.
C©u 18: Tơ có nguốn gốc từ xenlulozơ là:
A. tơ visco, tơ capron, bông B. Tơ visco, tơ nilon, tơ enang.
C. tơ capron, tơ tằm, tơ axetat D. Tơ đồng amoniac, tơ visco, tơ axetat.
C©u 19: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ:
(I) Cl – C6H4 – NH2; (II) C6H5NH2; (III) CH3 – C6H4 – NH2;
(IV) O2N – C6H4 – NH2; (V) C6H5NH3Cl
A. V < IV < I < II < III B. V < IV < III < II < I
C. II < III < I < IV < V D. I < II < III < IV < V
C©u 20: Cho 13,2 gam một aminoaxit X có mạch cacbon không phân nhánh chứa một nhóm cacboxyl tác dụng với 100ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Để tác dụng vừa đủ với dung dịch Y cần 100 ml dung dịch NaOH 2M. Số đồng phân của X là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
C©u 21: Chọn câu đúng
A. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn.
B. Amilozơ của tinh bột là một polime có mạch phân nhánh..
C. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (mắc xích) liên kết với nhau
D. Polime là hợp chất chỉ được tạo thành từ phản ứng trùng hợp .
C©u 22: Có 5 dung dịch không màu: axit fomic, glyxin, natri iođua, axit glutamic, lysin.Hãy chọn các cặp thuốc thử để nhận biết được cả 5 chất.
A. HCl và AgNO3 trong NH3 B. HCl và BaCl2
C. Quì tím và CuSO4 D. Quì tím và AgNO3 trong NH3
C©u 23: 11,6 gam hỗn hợp gồm metylamin, đimetylamin và etylamin tác dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch HCl 2M. Khối lượng hỗn hợp muối khan thu được là:
A. 17,44 gam B. 25,88 gam C. 23,28 gam D. 32, 8 gam
C©u 24: Hiện tượng nào sau đây mô tả KHÔNG chính xác?
A. Nhúng quỳ tím vào dd etylamin thấy quỳ tím chuyển màu xanh.
B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđro clorua làm xuất hiện "khói trắng".
C. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa dd anilin thấy có kết tủa trắng.
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin xuất hiện màu xanh.
C©u 25: Hãy chọn các phát biểu đúng:
1) Dưới tác dụng nhiệt các β – aminoaxit bị tách nước tạo lactam.
2) Aminoaxit là những axit cacboxylic có chứa nhóm chức –NH2 ở gốc hiđrocacbon.
3) Ở trạng thái kết tinh, aminoaxit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.
4) Hầu hết các amino axit thiên nhiên là α-amino axit
5) Điểm đẳng điện ( kí hiệu là pHI ) là giá trị pH của dung dịch aminoaxit mà ở đó các điện tích trái dấu cân bằng nhau, do đó aminoaxit không bị chuyển dịch trong một điện trường.
6) Các aminoaxit là những tinh thể không màu, có vị hơi ngọt và dễ tan trong nước.
A. 1, 2, 3, 5 B. 2, 3, 4, 5, 6 C. 2, 3, 5, 6 D. 1, 2, 3, 4, 5, 6
C©u 26: Đốt cháy hòan toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 amin đơn chức, mạch hở thu được 57,2 gam CO2 ; 32,4 gam H2O và 4,48 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là:
A. 19,2 B. 25,8 C. 23,8 D. 24, 8
C©u 27: X tác dụng với dung dịch KOH thu dung dịch chất vô cơ B và chất hữu cơ C bậc I. X là chất nào sau đây?
A. (CH3)2NH3SO4 B. CH3 – CH(NH3NO3)– CH3
C. CH3 – COO – C2H5 D. (CH3NH2)2SO4
C©u 28: Cho các polime sau: PVC, PE, amilopectin trong tinh bột, xenlulozơ, PVA, nhựa Bakelit. Số polime có cấu trúc mạch phân nhánh là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
C©u 29: Khi thuỷ phân hoàn toàn một loại tơ nilon- 6 thu được 26,2 gam axit ε- amino caproic. Số mắt xích của loại tơ nilon- 6 trên là :
A. 1,204.1022 B. 12,04.1021 C. 12,04.1023 D. 1,204.1023
C©u 30: Phản ứng sau đây là đúng:
A. C2H5NH2 + HNO2 + HCl C2H5N2+Cl- + 2H2O
B. C6H5NH2 + HNO2 + HCl C6H5N2+Cl- + 2H2O
C. C6H5NH2 + HNO3 + HCl C6H5N2+Cl- + 2H2O
D. C6H5NH2 + HNO2 C6H5OH + N2 + H2O
Cho C =12; H =1; O =16; Na =23; N = 14
----------------- HÕt 162 -----------------
Tags: Huỳnh Mẫn Đạt
No comments: