Đề kiểm tra môn hóa học lớp 10 cơ bản 12/03/2011
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: KiÓm Tra Hãa Khèi 10 M«n thi: Hãa 10 C¬ B¶n (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 123 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.................
C©u 1: Trong các kim loại dưới đây, kim loại tác dụng với Cl2 và HCl thu được cùng một loại muối là:
A. Zn B. Cu C. Ag D. Fe
C©u 2: Đốt 11,2 gam bột Sắt trong khí Clo. Khối lượng sản phẩm sinh ra là:
A. 32.5 gam B. 24,5 gam C. 162,5 gam D. 25,4 gam
C©u 3: Cho các cặp chất sau, cặp chất không phản ứng được với nhau là:
A. dd KCl và I2 B. H2O và F2 C. dd KBr và Cl2 D. dd HF và SiO2
C©u 4: Liên kết trong các phân tử đơn chất Halogen là:
A. liên kết ion B. liên kết cộng hóa trị không cực
C. liên kết cộng hóa trị có cực D. liên kết cho nhận
C©u 5: Axit HCl có thể phản ứng được với các chất:
A. Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2 B. NO, AgNO3, CuO, Quì tím, Zn
C. Quì tím, Ba(OH)2, Zn, CO D. AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn, Quì tím
C©u 6: Số oxi hóa của Clo trong các chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là:
A. -1, +5, -1, +3, +7 B. -1, +5, +1, -3, +7
C. -1, +2, +3, +5, +7 D. -1, +5, +1, +3, +7
C©u 7: Cho hỗn hợp X gồm Cu và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít khí (đktc). Khối lượng muối tạo thành là:
A. 40,05 gam B. 4,16 gam C. 26,7 gam D. 19,8 gam
C©u 8: Cho các chất: Cl2, I2, NaOH, Br2. Chất dùng để nhận biết hồ tinh bột là:
A. NaOH B. Br2 C. I2 D. Cl2
C©u 9: Trong phòng thí nghiệm, khí Clo được điều chế bằng cách cho axit clohidric đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh như:
A. HCl, KClO3, KCl B. KMnO4, KClO3, MnO2
C. KCl, MnO2, NaClO D. NaClO, MnO2, HCl
C©u 10: Trong phòng thí nghiệm Cl2 được điều chế theo phản ứng sau:
aMnO2 + bHCl cMnCl2 + dCl2 + eH2O
Tổng (a + b) là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
C©u 11: Khối lượng NaOH cần dùng để trung hòa hết 200ml dung dịch HCl 1M là:
A. 4 gam B. 80 gam C. 8 gam D. 40 gam
C©u 12: Clorua vôi và nước Gia-ven có tính chất giống nhau là:
A. Tính oxi hóa B. Tính khử C. Tính axit D. Tính bazơ
C©u 13: Lọ đựng chất khí có màu vàng lục là:
A. hơi Brom B. khí Clo C. khí Nitơ D. khí Flo
C©u 14: Thuốc thử dùng để phân biệt được cả 4 dung dịch KF, KCl, KI, KBr riêng biệt là:
A. Cu B. Quỳ tím C. AgNO3 D. NaOH
C©u 15: Cho 0,48 gam một kim loại M có hóa trị II, tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 448 ml khí (đktc). Kim loại M là :
A. Zn B. Ca C. Mg D. Fe
C©u 16: Nồng độ mol/lít của dung dịch HCl 18% (D = 1,09 g/ml ) là :
A. 4,5 B. 4,25 C. 5,375 D. 3,7
C©u 17: Hợp chất trong đó Oxi có số oxi hoá +2 là :
A. H2O B. H2O2 C. OF2 D. Cl2O7
C©u 18: Trong phản ứng Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O
Clo đóng vai trò:
A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử B. Là chất oxi hóa
C. Không là chất khử, không là chất oxi hóa D. Là chất khử
C©u 19: Nguyên tử các nguyên tố phân nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns2 np5 B. 2s2 2p5 C. 3s2 3p5 D. 4s2 4p5
C©u 20: Hòa tan 12,8g hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ thu được 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 1,2 lit B. 4,2 lit C. 2 lit D. 4 lit
C©u 21: Hòa tan hoàn toàn 11,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào 400 ml dung dịch axit clohidric 1,5M. Thành phần % về khối lượng của Zn là :
A. 67,45% B. 57,52% C. 45,78% D. 38,65%
C©u 22: Cho 11,7g dung dịch NaX tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 28,7g kết tủa. X là:
A. Br B. Cl C. F D. I
C©u 23: Tính oxi hóa của các halogen biến thiên khi đi từ F2 đến I2 là:
A. không thay đổi B. không xác định C. giảm dần D. tăng dần
C©u 24: Chọn phát biểu sai:
A. Clo đẩy được iot ra khỏi dung dịch NaI
B. Clo đẩy được brom ra khỏi dung dịch NaBr
C. Iot đẩy được brom ra khỏi dung dịch NaBr
D. Brom đẩy được iot ra khỏi dung dịch KI
C©u 25: Cho các axit: HI, HF, HCl, HBr. Tính axit theo chiều tăng lần lượt là:
A. HI < HBr < HCl < HF B. HF < HCl < HBr < HI
C. HF < HBr < HCl < HI D. HBr < HCl < HF < HI
C©u 26: Cho một luồng khí Clo vào dung dịch KI, sau đó nhỏ vào vài giọt dung dịch hồ tinh bột thì dung dịch có:
A. màu xanh B. màu đỏ C. màu vàng nâu D. không màu
C©u 27: Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là:
A. HNO3 B. HF C. H2SO4 D. HCl
C©u 28: Nhận định không đúng về iot là:
A. Phản ứng được với một số kim loại khi có xúc tác hoặc nhiệt độ.
B. Có số oxi hoá: -1; +1; +3; +5; +7 trong hợp chất.
C. Ở điều kiện thường, là chất rắn, màu tím đen.
D. Iot tan rất nhiều trong nước.
C©u 29: Công thức hoá học của clorua vôi là:
A. CaCl2 B. CaOCl2 C. Ca(OCl)2 D. Ca(OCl3)2
C©u 30: Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8 gam .Một miếng cho tác dụng với Clo và một miếng cho tác dụng với dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối Clorua thu được là :
A. 15, 325 gam B. 16,475 gam C. 12,475 gam D. 14,475 gam
(Cho Fe = 56; Mg = 24; Na = 23; Zn = 65; Cu = 64; Ag = 108; Al = 27; Cl = 35,5; F = 19; Br = 80; I = 127; H = 1;
O = 16; N = 14)
----------------- HÕt 123 -----------------
No comments: