Hóa 10 Chuyên
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: KiÓm Tra Hãa 10 Chuyªn M«n thi: Hãa 10 Chuyªn (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 166 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.........................
C©u 1: Cho các phát biểu sau:
a/ Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số electron
b/ Tổng số proton và số electron được gọi là số khối
c/ Nguyên tử có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 20
d/ Chỉ có nguyên tử mới có 7 hạt notron
e/ Nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 19
Số phát biểu sai là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
C©u 2: Cho phản ứng hạt nhân: → + X . Trong đó X là:
C©u 3: Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa ?
A. s1 , p3, d7, f12 B. s2, p6, d10, f14 C. s2, d5, d9, f13 D. s2, p4, d10, f10
C©u 4: Cho 14,7994 gam muối clorua kim loại M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 thu được 30,3072 gam AgCl (H% = 96%) . Nguyên tố M có 2 đồng vị X và Y. Số nguyên tử của đồng vị Y bằng 0,37 lần số nguyên tử của đồng vị X. Cho Ag =108; Cl = 35,5.Số khối của X và Y lần lượt là:
A. 63 và 65 B. 56 và 58 C. 87 và 89 D. 26 và 29
C©u 5: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử :
A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học
B. X và Z có cùng số khối
C. X và Y có cùng số nơtron
D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
Câu 6: Một nguyên tử có tổng số hạt là 58 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18 hạt . Vậy nguyên tử đó là :
A. Ca. B. Mg. C. Al D. K
C©u 7: Trong các câu sau đây:Mn(Z= 25); Fe (Z = 26)
(1) Nguyên tử có 7 electron nằm trong các phân lớp s là kali.
(2) Nguyên tử có 10 electron nằm trong các phân lớp p là lưu huỳnh.
(3) Nguyên tử có 5 electron nằm trong các phân lớp d là mangan.
(4) Nguyên tử có 14 electron nằm trong các phân lớp s và d là sắt.
(5) Nguyên tử có 14 electron nằm trong các phân lớp s và p là silic.
Số ý đúng là:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
C©u 8: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 e thuộc phân lớp 3d. Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là :
A. 23 B. 24 C. 25 D. 26
C©u 9: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 46 và có số khối là 31. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 18. B. 23. C. 17. D. 15
C©u 10: Người tìm ra proton là :
A. Thompson. B. Rutherford. C. ChadWich. D. Bohr.
C©u 11: Chọn câu trả lời đúng khi nói về electron trong các lớp hay phân lớp :
A. Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một lớp .
B. Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một phân lớp .
C. Lớp thứ n có 2n phân lớp .
D. Lớp thứ n có tối đa 2n2 electron.
C©u 12: Ion X2- có 18e, hạt nhân có 16n. Số khối của X là:
A. 32 B. 36 C. 34 D. 35
C©u 13: Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị 63Cu và 65Cu , Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Phần trăm khối lượng của 63Cu trong Cu2O là giá trị nào dưới đây ? ( cho O =16)
A. 64,29% B. 73% C. 29,7% D. 64,5%
C©u 14: Tổng các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 46. Số electron lớp ngoài cùng của X là:
A. 3 B. 5 C. 7 D. 1
C©u 15: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở phân lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. khí hiếm và kim loại. B. kim loại và kim loại.
C. phi kim và kim loại D. kim loại và khí hiếm.
C©u 16: Mg trong tự nhiên là một hỗn hợp các đồng vị ; ; có nguyên tử khối trung bình là 24,328.Biết % số nguyên tử của là 11,4%. Khi có 50 nguyên tử thì có :
A. 57 nguyên tử B. 500 nguyên tử
C. 10 nguyên tử D. 393 nguyên tử
C©u 17: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:
A. K+, Cl-, Ar. B. Na+, F-, Ne C. Na+, Cl-, Ar. D. Li+, F-, Ne.
C©u 18: Số nguyên tử có trong 0,2 mol HCl: ( Biết nguyên tố clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là và. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5.)
A. 90,3.1023 B. 90,3.1021 C. 60,2.1022 D. 60,2.1024
C©u 19: Chọn định nghĩa đúng về đồng vị :
A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối.
B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số notron.
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối.
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số nơtron do đó có số khối khác nhau.
C©u 20: Chọn câu phát biểu đúng theo quan điểm hiện đại :
A. Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục.
B. Chuyển động của electron trong nguyên tử trên các obitan hình tròn hay hình bầu dục.
C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành đám mây electron.
D. Các electron chuyển động có năng lượng bằng nhau.
C©u 21: Khối lượng riêng của nhôm kim loại là 2,77 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể nhôm các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Cho khối lượng mol nguyên tử của Al là 27 g/mol.Bán kính nguyên tử Al tính theo lí thuyết là:
A. 0,155nm. B. 0,185 nm. C. 0,196 nm D. 0,143 nm.
C©u 22: Tìm câu phát biểu sai :
A. Trong một nguyên tử, số proton luôn luôn bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
B. Khối lượng của một hạt proton xấp xỉ bằng khối lượng của một hạt nơtron.
C. Tổng số proton và electron được gọi là số khối.
D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
C©u 23: Nguyên tử của 2 nguyên tố X và Y có phân lớp electron ngoài cùng lần lượt là 4px và 4sy với x + y = 7. Biết X không phải là khí hiếm, Y có số proton bằng số nơtron. Số hiệu của X và số khối của Y lần lượt là :
A. 35; 40 B. 20; 40 C. 35; 45 D. 36; 80
C©u 24: Cho A1 là oxit kim loại của A có điện tích hạt nhân là 3.2.10-18 (C); B1 là oxit của phi kim B có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2s22p2. Biết : A1 + B1 → X
X là:
A. Na3PO4 B. K2SO3 C. CaCO3 D. BaSO4
C©u 25: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 85, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 27. Kí hiệu nguyên tử của X là
C©u 26: Một oxit có công thức X2O trong đó tổng số hạt (proton, nơtron và electron) của phân tử là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Công thức oxit là: (Biết trong hạt nhân nguyên tử oxi, số proton bằng số notron).
A. Na2O. B. K2O. C. Li2O. D. N2O.
C©u 27: Cho các nguyên tử 16S; 17Cl; 14Si; 24Cr. Nguyên tử có nhiều electron độc thân nhất là:
A. 16S B. 17Cl C. 14Si D. 24Cr
C©u 28: Tìm câu trả lời sai :
A. Mỗi electron chuyển động quanh hạt nhân nguyên tử có một mức năng lượng nhất định .
B. Trong đám mây electron , mật độ electron là như nhau.
C. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng thấp.
D. Những electron ở xa hạt nhân có mức năng lượng cao.
C©u 29: Số proton của nguyên tử O, Na, Ca, Al lần lượt là 8, 11, 20, 13 và số nơtron lần lượt là 8, 12, 20, 14 ; xét xem kí hiệu nào sau đây sai ?
C©u 30: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 21. Nguyên tố X là nguyên tố nào?
A. C B. O C. Ne D. N
----------------- HÕt 116 -----------------
Tags: Huỳnh Mẫn Đạt
No comments: