Đề kiểm tra Và đáp án Hóa Học lớp 10



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Hãa 10

M«n thi: Hãa 10 N©ng Cao

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 191

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.........................

C©u 1: Phản ứng không dùng để điều chế H2S là:

A. S + H2                      B. FeS + HCl                        C. Na2S + H2SO4 (l)           D. ZnS + Cu(NO3)2

C©u 2: Cho phương trình sau:   FeS  + H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)  +  SO2  +  H2O

Tổng hệ số( các số nguyên tối giản) của phương trình phản ứng trên là:

A. 32                            B. 31                                    C. 30                                   D. 18

C©u 3: Cho SO3 tác dụng với H2O thu được sản phẩm là:

A. H2S                          B. H2SO4                            C. H2SO3                            D. oleum

C©u 4: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2SO4 đặc, nguội sinh ra khí là:

A. Fe, HI, C, Ag            B. FeO, Fe3O4, Al, FeCO3  C. Fe(OH)2, ZnO, S, P         D. FeS, Cu, H2S, Ag

C©u 5: Dãy gồm các chất tác dụng được với H2SO4 đặc và H2SO4 loãng là:

A. NaOH, Mg, K2CO3, Fe3O4                                 B. Cu(OH)2, Cu, BaCl2, ZnO

C. S, Al, MgO, HI                                                     D. C, P, Fe(OH)2, CuO

C©u 6: Cho các dung dịch mất nhãn sau: Na2SO3, Na2S, BaCl2, H2SO4 loãng, Na2SO4. Không dùng thêm thuốc thử, số dung dịch mất nhãn được nhận ra là:

A. 2 chất                       B. 3 chất                              C. 4 chất                              D. 5 chất

C©u 7: Cho 2,66 g hỗn hợp gồm Zn, Cu, Mg tác dụng hết với H2SO4 loãng thu được 1,12 lít khí (đktc); 0,64 g chất rắn và dung dịch A . Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 7,46 gam                  B. 6,82 gam                         C. 5,06 gam                         D. 7,51 gam

C©u 8: Chọn phát biểu đúng:

A. H2SO4 loãng tác dụng được với tất cả các kim loại trừ Au và Pt

B. H2SO4 đặc tác dụng với Fe tạo ra muối sắt (II) sunfat

C. Để pha loãng axit H2SO4 đặc, người ta rót nhanh axit và nước và khuấy nhẹ

D. H2SO4 đặc rất dễ hút ẩm nên được dùng làm khô khí ẩm

C©u 9: Để tạo ion S2-, nguyên tử S cần:

A. nhận 2 electron        B. nhường 2electron            C. mất hết electron              D. không mất electron nào

C©u 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Có thể phân biệt SO2 và CO2 bằng dung dịch brom

B. SO2 có tên gọi là anhidrit sunfurơ

C. Có thể làm khô khí SO2 bằng NaOH

D. SO3 là sản phẩm trung gian trong quá trình sản xuất axit sunfuric

C©u 11: Cho các phản ứng:

(1) S + O2 SO2                                     (2) Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O

(3) 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O                         (4) 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 

Phản ứng điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm:

A. Chỉ có (4)                 B. (2) và (4)                         C. Chỉ có (2)                        D. (1), (2) và (4)

C©u 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lit khí H2S (đktc) trong oxi dư. Hấp thụ hết sản phẩm khí sinh ra vào 200 gam dung dịch NaOH 9%. Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng là:

A. C% (NaHSO3) = 7,44%                                       B. C% (Na2SO3) = 9,02%; C% (NaOH) = 2,86%

C. C% (Na2SO3) = 9,45%; C% (NaOH) = 3,0%       D. C% (NaHSO3) = 7,44%; C% (Na2SO3) = 18,03%

C©u 13: Cho 8,9 gam một oleum vào 481,1 gam nước thu được dung dịch A có nồng độ phần trăm là 2%. Công thức của oleum là:

A. H2SO4.SO3             B. H2SO4.2SO3                  C. H2SO4.3SO3                  D. H2SO4.4SO3

C©u 14: Dãy các chất đều tác dụng trực tiếp với lưu huỳnh là:

A. Fe, H2, F2                B. N2, Cu, O2                      C. H2SO4 loãng, Mg, Hg     D. O3, CS2, Na2SO3

C©u 15: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào bình đựng 300 ml dung dịch KOH 0,5M. Khối lượng muối thu được là:

A. 12,0 gam                  B. 21,8 gam                         C. 13,9 gam                         D. 18,0 gam

C©u 16: Chọn phát biểu sai:

A. Lưu huỳnh có 2 dạng thù hình chính là lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà

B. Trong các hợp chất cộng hoá trị của S với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn, nguyên tố S có số oxi hoá –2

C. Lưu huỳnh vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử

D. Lưu huỳnh tác dụng với hidro tạo ra khí hidrosunfua có mùi trứng thối

C©u 17: Lưu huỳnh đioxit vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử trong phản ứng nào sau đây?

A. 2SO2 + O2 2SO3                                   B. 3S + 6NaOH  2Na2S + Na2SO3 + 3H2O

C. SO2 + 2H2S ® 3S + 2H2O                                  D. 3SO2 + 2H2O  2H2SO4 + S

C©u 18: Cho phản ứng sau: Br2 + H2O + SO2 HBr + A . Công thức của chất A là:

A. SO3                  B. H2SO3                                    C. H2SO4                            D. H2S

C©u 19: Thể tích nước cần dùng để pha loãng 500 g dung dịch H2SO4 98% thành H2SO4 40% là: (dH2O) = 1g/ml

A. 725 ml          B. 344,827 ml                                 C. 483,33ml                        D. 625 ml

C©u 20: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lit khí H2S (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp CuCl2 1M và FeCl2 0,5M thấy tạo ra kết tủa và dung dịch X. Khối lượng kết tủa thu được là:

A. 19,2 gam                  B. 28,8 gam                         C. 55,2 gam                         D. 26,4 gam

C©u 21: Chọn phương trình đúng:

A. H2SO4loãng + 2Ag → Ag2SO4 + H2                  

B. Fe3O4 +4 H2SO4 loãng → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

C. 2NaCl + H2SO4 loãng → Na2SO4 + 2HCl          

D. 2Al + 6H2SO4 đặc, nguội → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

C©u 22: Cho các chất rắn mất nhãn sau: BaSO3, Na2SO3, MgSO3, K2S. Thuốc thử dùng để nhận biết lần lượt là:

A. H2O, dd H2SO4      B. dd H2SO4, dd Br2          C. Pb(NO3)2, dd HCl          D. BaCl2, CaCl2

C©u 23: Những dụng cụ bằng bạc sẽ chuyển thành màu đen trong không khí có H2S là do:

A. bạc phản ứng với oxi                                            B. H2S là chất oxi hóa

C. Ag bị khử và có H2S tạo ra Ag2S                         D. tạo ra Ag2S

C©u 24: Nung m gam hỗn hợp Fe và S trong bình kín (hiệu suất phản ứng 100%) thu được chất rắn A . Cho A vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí B, hấp thụ hoàn toàn B vào dung dịch Cu(NO3)2 dư thấy thoát ra 2,24 lít khí (các khí được đo ở đktc). Giá trị m là:

A. 23,2 gam                  B. 2,32 gam                         C. 16,8 gam                         D. 17,6 gam

C©u 25: Cho 22,4 gam hỗn hợp gồm CuO và FeO tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch A và V lít khí B (đktc). Dẫn toàn bộ khí B vào dung dịch Brom dư thu được dung dịch B . Cho toàn bộ dung dịch B tác dụng với dd BaCl2 dư thu được 34,95 gam kết tủa. Khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp đầu lần lượt là:

A. mCuO = 8 gam, mFeO =14,4 gam                        B. mCuO  = 0,8 gam, mFeO = 21,6 gam

C. mCuO = 11,6 gam, mFeO =10,8 gam                   D. mCuO = 12 gam, mFeO =12,4 gam

C©u 26: Cho dãy biến hoá sau:

 Muối A    Rắn B  SO2 muối C . Công thức của A, B, C lần lượt là:

A. FeSO4, SO3, NaHSO3     B. FeS, S, Na2SO3      C. Fe2S3, S, Na2SO3          D. FeS, S, NaHSO3

C©u 27: Cho sơ đồ biến hoá sau:

FeS + HCl → khí A +…

Rắn B + O2 khí C

Khí A + khí C → B + ….

Công thức của A, B, C lần lượt là:

A. H2S, S, SO2             B. H2S, S, SO3                    C. H2, S, H2S                      D. H2, S, H2O

C©u 28: Cho 43,8 gam hỗn hợp A gồm Al và Cu chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với H2SO4 loãng dư thu được V lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với H2SO4 đặc, nguội dư thu được 2V lít khí (đktc). Giá trị của V và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A là:

A. V = 1,68 lít, % Al = 12,33%; % Cu = 87,67%      B. V = 3,36 lít, % Al = 12,33%; % Cu = 87,67%

C. V = 4,9056 lít, % Al = 36%;  % Cu = 64%           D. V = 2,4528 lít, % Al = 36%;  % Cu = 64%

 

 

C©u 29: Để chứng minh H2S có tính khử, ta có thể dùng phản ứng:

A. H2S + NaOH ® NaHS + H2O                             B. H2S + PbCl2 ® PbS + 2HCl

C. H2S + 4Cl2 + 4H2O ® H2SO4 + 8HCl                D. H2S + 2NaOH ® Na2S + 2H2O

C©u 30: Chọn câu đúng:

A. Kí hiệu hóa học của lưu huỳnh là Sn

B. Sa và Sb là 2 dạng thù hình của S

C. S là chất rắn, màu vàng, tan nhiều trong nước

D. Bản chất liên kết trong các nguyên tử lưu huỳnh là liên kết cộng hóa trị có cực

 

Cho K = 39, O = 16, H = 1, Na = 23, S = 32, Cu = 64, Fe = 56, Cl = 35,5, Al = 27, Ba = 137

 

----------------- HÕt 191 -----------------





No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu