Đề kiểm tra môn hóa lớp 10 cơ bản 26/01/2013



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Hãa 10 C¬ b¶n

M«n thi: Hãa 10 C¬ b¶n

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 143

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:..........................

C©u 1: Tìm câu đúng trong các câu sau:

A. Clo là chất khí không tan trong nước.

B. Clo có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất

C. Clo có tính oxi hóa yếu hơn brom và iot.

D. Clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc và rất độc.

C©u 2: Cho 0,03 mol hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp) tác dụng với AgNO3 dư được 4,75 gam kết tủa. X và Y là:

A. F và Cl                    B. Cl và Br                          C. Br và I                            D. F và Br

C©u 3: Cho 2,8 gam Fe tác dụng với 3,36 lít khí Clo (đktc). Phản ứng kết thúc, khối lượng muối clorua thu được là:

A. 16,25 gam               B. 24,375 gam                     C. 8,125 gam                      D. 6,35 gam

C©u 4: Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư và đun nóng. Thể tích khí clo thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A. 2,24 lít                     B. 4,48 lít                            C. 6,72 lít                            D. 3,36 lít

C©u 5: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào sai?

A. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O                            B. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2

C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O                     D. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

C©u 6: Tính oxi hóa của các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều giảm dần là:

A. Cl, Br, I, F.              B. F, Br, I, Cl.                     C. F, Cl, Br, I                      D. I, Br, Cl, F.

C©u 7: Cho 20,6 gam hỗn hợp Cu, Al và Fe vào dung dịch HCl (dư) thu được 11,2 lít khí (đktc) và 4 gam chất rắn không tan. Phần trăm theo khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:

A. 13,52%; 43,24% và 43,24%.                               B. 20%; 54,37% và 25,63%.

C. 19,42%; 26,21% và 54,37%                                D. 19,42%; 32,53% và 48,05%.

C©u 8: Số oxi hóa của clo trong các chất: HCl, KClO3, NaClO, HClO4 lần lượt là

A. -1, +5, +1, +7.         B. -1, +2, +3, +7.                C. -1, +5, -1, +7.                 D. -1, +5, +1, -7.

C©u 9: Cho 30,6 gam hỗn hợp Na2CO3 và CaCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít một chất khí (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:

A. 33,9 gam                 B. 39,3 gam                         C. 33,2 gam                        D. 32,3 gam

C©u 10: Cho 3,0 gam muối CaX2 (X: halogen) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thu được 5,64 gam kết tủa. X là:

A. Cl                            B. Br                                   C. F                                     D. I

C©u 11: Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là:

A. HNO3                     B. HF                                  C. H2SO4                           D. HCl

C©u 12: Chọn phát biểu sai:

A. Clo đẩy được iot ra khỏi dung dịch NaI             B. Clo đẩy được brom ra khỏi dung dịch NaBr

C. Iot đẩy được brom ra khỏi dung dịch NaBr        D. Brom đẩy được iot ra khỏi dung dịch KI

C©u 13: Hiện tượng "bốc khói" của HCl đặc trong không khí ẩm là do:

A. HCl bị oxi hóa bởi oxi không khí

B. Axit HCl khi bay hơi có màu trắng

C. Khí HCl dể bay hơi,hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl

D. Dung dịch HCl có tính axit mạnh

C©u 14: Khi cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các dung dịch sau: HF, HBr, HCl, HI. Dung dịch cho kết tủa vàng đậm nhất là:

A. HF                           B. HCl                                 C. HBr                                D. HI

C©u 15: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ tím vào nước Gia-ven là:

A. Quỳ tím không đổi màu.                                     B. Lúc đầu quỳ tím hoá đỏ, sau đó mất màu.

C. Quỳ tím bị mất màu.                                            D. Quỳ tím hoá đỏ.

C©u 16: Cho 7,15 gam hỗn hợp gồm 2 muối NaCl, NaF tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) thu được 7,175 gam kết tủa. Khối lượng muối NaF trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 2,925 gam               B. 2,373 gam                       C. 5,151 gam                      D. 4,225 gam

C©u 17: Công thức hóa học của clorua vôi là:

A. CaCl2                      B. Ca(OCl)2                        C. CaOCl2                          D. Ca(OCl3)2

C©u 18: Cho 1,3 gam một kim loại M tác dụng vừa đủ với khí clo tạo ra 2,72 gam muối clorua. Kim loại M đó là:

A. Zn                            B. Fe                                   C. Cu                                  D. Al

C©u 19: Hóa chất dùng để phân biệt 4 dung dịch HCl, NaOH, NaCl, NaNO3 đựng trong 4 lọ mất nhãn là:

A. Quỳ tím và dd AgNO3                                       B. Dung dịch AgNO3.      

C. Quỳ tím và dd Ba(NO3)2                                   D. Quỳ tím.

C©u 20: Liên kết trong các phân tử đơn chất Halogen là:

A. liên kết ion.                                                          B. liên kết cộng hóa trị không phân cực.

C. liên kết cộng hóa trị có cực.                                D. liên kết đôi.

C©u 21: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính axit giảm dần?

A. HI, HCl, HBr, HF   B. HI, HBr, HCl, HF          C. HF, HCl, HBr, HI          D. HBr, HI, HF, HCl

C©u 22: Hệ số của phương trình phản ứng: KMnO4 + HCl ® KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O theo đúng thứ tự lần lượt là:

A. 2, 16, 2, 2, 5, 8.        B. 2, 6, 2, 2, 5, 3.                C. 1, 16, 2, 2, 3, 8.               D. 2, 16, 2, 1, 3, 8.

C©u 23: Cho phản ứng: Cl2 + H2O HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.

B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử.

C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trò chất khử

D. Nước vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trò chất khử.

C©u 24: Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là:

A. Tính khử.                                                             B. Tính khử và tính oxi hóa.

C. Tính oxi hóa mạnh.                                              D. Tính dễ nhường electron.

C©u 25: Cho axit H2SO4 đặc vào NaCl rắn rồi đun nóng thì thu được khí:

A. H2S                         B. Cl2                                  C. HCl                                D. SO2.

C©u 26: Axit HCl có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2                    B. NO, AgNO3, CuO, Zn.

C. Ba(OH)2, Zn, SiO2, CuO                                   D. AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn.

C©u 27: Phản ứng chứng tỏ HCl là chất khử:

A. HCl + NaOH NaCl + H2O.                           B. 2HCl + Mg  MgCl2 + H2.

C. MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O.          D. NH3 + HCl NH4Cl.

C©u 28: Trong các kim loại dưới đây, kim loại tác dụng với Cl2 và HCl thu cùng một loại muối là:

A. Zn                            B. Cu                                   C. Ag                                  D. Fe

C©u 29: Cho 10 gam dung dịch HCl tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 thì thu được 14,35 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã dùng là:

A. 35,0%                      B. 50,0%                             C. 15,0%                             D. 36,5%

C©u 30: Khi ta dẫn clo vào dung dịch KI (có chứa sẵn một ít hồ tinh bột), hiện tượng thu được là:

A. không có hiện tượng gì.                                      B. Có hơi màu tím bay lên.

C. Dung dịch chuyển sang màu vàng.                     D. Dung dịch có màu xanh.

 

Cho:  Zn = 65; Fe = 56; Cu = 64; Al = 27; Cl = 35,5; Mn = 55; H = 1; F = 19; Na = 23;

Ag = 108; C = 12; Ca = 40; Br = 80; I = 127; O = 16.

 

----------------- HÕt 143 -----------------


 

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu