Đề kiểm tra môn Hóa lớp 12 Cơ Bản



Së GD §T Kiªn Giang

Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t

---------------

Kú thi: KiÓm Tra Hãa 12 C¬ b¶n

M«n thi: Hãa 12 C¬ b¶n

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)

 

 

§Ò sè: 145

 

Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.............................

C©u 1: Fructozơ thuộc loại:

A. polisaccarit               B. đisaccarit                         C. monosaccarit                   D. polime

C©u 2: Thuỷ phân 194,4 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:

A. 216 gam                   B. 162 gam                          C. 288 gam                          D. 270 gam

C©u 3: Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ X thu được hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi H2O với tỉ lệ mol là 1:1 . Chất X có thể tham gia phản ứng tráng gương. X là:

A. Axit axetic               B. Saccarozơ                        C. Fructozơ                          D. Tinh bột

C©u 4: Chọn câu đúng:

A. Chất béo là este của glixerol với  các axit cacboxylic

B. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không tan trong nước.

C. Khi trong phân tử có gốc hiđrocacbon no, chất béo ở trạng thái lỏng

D. Khi cộng thêm nhóm –OH vào nhóm cacboxyl của axit cacboxylic ta được este

C©u 5: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glyxerol

A. Muối  natri axetat     B. Este đơn chức                  C. Chất béo.                        D. Etylaxetat.

C©u 6: Đun nóng 1,1 gam este no đơn chức X với dung diịch NaoH vừa đủ thu được 0,85 gam muối .Tỷ khối của M đối với CO2 là 2. X có công thức cấu tạo nào sau đây:

A. C2H5COOCH3        B. CH3COOC2H5               C. HCOOC3H7                   D. CH3COOC3H7

C©u 7: Số đồng phân cấu tạo đơn chức có cùng công thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng được với dung dịch NaOH tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là:

A. 2                              B. 3                                      C. 1                                     D. 4

C©u 8: Cho sơ đồ sau: C2H4 A B C . Với A, B, C lần lượt là:

A. C2H5OH, CH3COOH, CH3COOCH3                  B. CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5OH

C. CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3                    D. CH3CHO, CH3COOH, CH3COOCH3

C©u 9: Để nhận biết 3 dung dịch: glucozơ, ancol etylic, saccarozơ đựng riêng biệt trong 3 lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là:

A. Cu(OH)2/OH-          B. Na                                   C. dd AgNO3/NH3              D. CH3OH/HCl

C©u 10: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H2O (khi có mặt chất xúc tác, trong điều kiện thích hợp) là:

A. Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen                       B. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột , xenlulozơ

C. C2H4, CH4, C2H2                                               D. tinh bột, C2H4, C2H2 , xenlulozơ

C©u 11: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với H2 là 37. Khi đun nóng 14,8 gam este này với dung dịch NaOH thu được một muối và 6,4 gam một ancol. Công thức cấu tạo của este là:

A. CH3COOCH3          B. CH3COOC2H5               C. HCOOC2H5                   D. C2H5COOCH3

C©u 12: Để phân biệt 2 chất: hồ tinh bột, dung dịch glucozơ đựng riêng biệt trong 2 lọ mất nhãn. Ta dùng thuốc thử là:

A. O3                            B. O2                                   C. Dung dịch iot                  D. Dung diịch NaOH

C©u 13: Số hợp chất đơn chức là đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C4H8O2 đều tác dụng được với dung dịch NaOH là:

A. 5                              B. 3                                      C. 6                                     D. 4

C©u 14: Khi đun nóng chất béo tên là triolein với xúc tác axit, thu được glixerol và axit béo X. X có công thức cấu tạo thu gọn là:

A. C17H33COOH        B. C17H35COOH                C. C17H29COOH               D. C17H31COOH

C©u 15: Cho sơ đồ chuyển hóa: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y là: (mỗi muỗi tên là 1 phản ứng)

A. glucozơ và ancol etylic                                         B. saccarozơ và glucozơ

C. fructozơ và etyl axtat                                            D. ancol etylic và anđehit axetic.

C©u 16: X là este no đơn chức tỉ khối hơi so với metan là 5,5 . Nếu đun 13,2 gam X với dung dịch NaOH dư thu được 14,4 gam muối. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOOCH2CH2CH3                                                                                        B. C2H5COOCH3       

C. CH3COOC2H5                                                    D. HCOOCH(CH3)2

C©u 17: Este isopropylaxetat có công thức cấu tạo thu gọn là:

A. CH3CH(CH3)COOCH2CH3                                B. CH2=CH- COOCH(CH3)CH3.   

C. CH3COOCH2CH2CH3                                        D. CH3COOCH(CH3)2

C©u 18: Tên gọi của este  CH3-COOC6H5 là:

A. phenylaxetat            B. benzylpropionat              C. phenylpropionat              D. phenylbutirat

C©u 19: Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (đktc), thu được 6,38 gam CO2 . Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của 2 este trong X là:

A. C2H4O2 và C3H6O2                                                                                      B. C3H4O2 và C4H6O2                                           

C. C3H6O2 và C4H8O2                                                                                       D. C2H4O2 và C5H10O2

C©u 20: Chọn câu sai:

A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

B. Tên của este RCOOR' gồm tên gốc R'cộng thêm tên gốc axit RCOO( đuôi "at")

C. Công thức phân tử của este no, đơn chức, mạch hở là CnH2nO2 ( n≥ 2)

D. Các este đều tan trong nước, nhẹ hơn nước

C©u 21: Khi lên men 45 gam glucozơ với hiệu suất 80%, khối lượng ancol etylic thu được là:

A. 18,4 gam                  B. 23 gam                            C. 9,2 gam                           D. 28,75 gam

C©u 22: Cho các chất có CTCT sau đây:

(1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COOH;

(5)    (6) HOOCCH2CH2OH;    (7) CH3OOC-COOC2H5.

Những chất thuộc loại este là:

A. (1), (2), (3), (4), (5), (6)                                        B. (1), (2), (3),  (5), (7)

C. (1), (2), (4), (6), (7)                                               D. (1), (2), (3), (6), (7)

C©u 23: Đốt cháy hoàn toàn 15,3 gam một este đơn chức X thu được 33 gam CO2  và 13,5 gam H2O. Công thức phân tử của X là

A. C2H4O2                  B. C3H6O2                          C. C4H8O2                         D. C5H10O2

C©u 24: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào :

A. phản ứng tráng bạc                                               B. phản ứng với Cu(OH)2

C. phản ứng thủy phân                                              D. phản ứng đổi màu iot

C©u 25: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este X thu được 3 mol khí CO2 . Mặt khác, khi xà phòng 0,1 mol este trên thu được 8,2 gam muối chứa natri. CTCT của X là:

A. HCOOC2H5            B. HCOOCH3                      C. CH3COOC2H5               D. CH3COOCH3

C©u 26: Nhận xét đúng là:

A. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối nhỏ

B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn amilozơ

C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau

D. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn và chúng thuộc loại polisaccarit.

C©u 27: Khử glucozơ bằng hidro để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ để tạo ra 3,64 gam sobitol với hiệu suất 80% là:

A. 4,5gam                     B. 1,44 gam                         C. 22,5 gam                         D. 14,4 gam

C©u 28: Cho các chất: glucozơ, fructozơ, xenlulozơ, tinh bột, HCOOC2H5. Số chất cho được phản ứng tráng gương là:

A. 2.                             B. 3.                                     C. 4.                                    D. 5.

C©u 29: Có 4 lọ chất lỏng gồm: C2H5OH, CH3COOH, CH3CH2CHO, CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. Dãy hóa chất nào sau đây để nhận biết các chất trên: (bằng phương pháp hóa học)

A. Quỳ tím, nước brom, NaOH                                 B. Quỳ tím, AgNO3/dd NH3, Na

C. AgNO3/dd NH3, Na, NaOH                                 D. Cu(OH)2, Quỳ, nước brom

C©u 30: Xenlulozơ  trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 81% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là:

A. 2,97 tấn.                   B. 3,67 tấn.                          C. 2,20 tấn.                          D. 1,10 tấn.

 

Cho H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
----------------- HÕt -----------------

 




No comments:

 

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu